Bài kiểm tra lớp 9c môn : tiếng việt ( thời gian làm bài : 15 phút )

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra lớp 9c môn : tiếng việt ( thời gian làm bài : 15 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục và Đào tạo Nam Sách 
 Trường THCS Nam Hồng Bài kiểm tra 
Lớp : 9C Môn : Tiếng Việt
Họ và Tên : ( Thời gian làm bài : 15 phút )

Điểm
 Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
A . Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng .
Câu 1 : Câu tục ngữ " Nói có sách , mách có chứng " phù hợp với phương châm hội thoại nào ?
 A . Phương châm về chất . C . Phương châm quan hệ .
 B . Phương châm về lượng . D . Phương châm cách thức .
Câu 2 : Để không vi phạm các phương châm hội thoại ta cần phải làm gì ?
 A . Nắm được các đặc điểm của tình huống giao tiếp . C . Biết im lặng khi cần thiết . 
 C . Hiểu rõ nội dung mình định nói . D . Phối hợp nhiều cách nói khác nhau .
Câu 3 : Nhận định nào nói đúng đặc điểm của thuật ngữ ?
A . Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm . C . Cả A , B đúng . B . Thuật ngữ không có tính biểu cảm . D . Cả A , B đều sai .
Câu 4 : Từ " đầu " trong dòng nào sau đây không được dùng theo nghĩa gốc ?
 A . Đầu bạc răng long . C . Đầu non cuối bể .
 B . Đầu súng trăng treo . D . Đầu sóng ngọn gió .
B . Tự luận : ( 8 điểm ) 
Câu 1 : ( 6 điểm ) 
Hãy dẫn nội dung câu nói sau đây theo hai cách dẫn : dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp .
 Suy cảm về Nguyễn Trãi nhà thơ Phạm Hổ có viết :
 " Đó là niềm vui lớn cộng nỗi đau dài 
 Tích lại đời thành chất ngọc ức Trai "
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
Hãy chỉ ra biện pháp tu từ và phân tích giá trị của chúng trong câu thơ sau :
 Quê hương là chùm khế ngọt 
 Cho con trèo hái mỗi ngày 
 Quê hương là đường đi học 
 Con về rợp bướm vàng bay .
 ( " Quê hương " - Đỗ Trung Quân )






Phòng giáo dục và đào tạo Nam Sách Bài kiểm tra
 Trường THCS Nam Hồng Môn : Ngữ văn 
Họ và Tên : ( Thời gian làm bài : 45 phút )
Lớp : 9C Tiết số : 48 – Tuần 10

Điểm
Lời phê của giáo viên
A . Phần I - Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng .
1 . Câu 1 : ( 0,25 đ ) Nhân vật chính trong " Chuyện người con gái Nam Xương " là ai ? 
 A . Vũ Nương và Trương Sinh . C . Phan Lang và Trương Sinh .
 B . Linh Phi và mẹ Trương Sinh . D . Phan Lang và Linh Phi .
2 . Câu 2 : ( 0,25 đ ) Câu nào sau đây khái quát được vẻ đẹp toàn diện của Vũ Nương ?
 A . Vũ Thị Thiết , người con gái quê ở Nam Xương tính đã thuỳ mỵ nết na lại thêm tư dung tốt đẹp .
 B . Nàng hết sức thuốc thang lễ bái thần phật và lấy lời ngọt ngào khôn khéo khuyên lơn .
 C . Nàng hết lời thương xót , phần việc ma chay tế lễ lo liệu như đối với mẹ đẻ .
 D . Thiếp vốn kẻ khó được nương tựa nhà giàu .
3 . Câu 3 : ( 0,25 đ ) Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh được viết theo thể loại nào ?
 A . Tiểu thuyết chương hồi . C . Tuỳ bút .
 B . Truyền kỳ . D . Truyện ngắn .
4 . Câu 4 : ( 0,25 đ ) ý nào nói đúng nhất thói ăn chơi xa xỉ , vô độ của Chúa Trịnh ?
 A . Chúa cho xây dựng nhiều đình đài cung điện .
 B . Chúa bày ra nhiều cuộc dạo chơi ở Tây Hồ .
 C . Chúa sai người thu mua và cướp đoạt những vật quú trong thiên hạ .
 D . Cả A , B , C đều đúng .
5 . Câu 5 : ( 0,25 đ ) ý nào nói đúng nhất nội dung của hồi thứ 14 – Hoàng Lê nhất thống chí ?
 A . Ca ngợi hình tượng người anh hùng Nguyễn Huệ .
 B . Nói lên sự thất bại của quân tướng nhà Thanh .
 C . Nói lên số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống .
 D . Cả A , B , C đúng .
6 . Câu 6 : ( 0,25 ) Nhận định nào nói đúng nhất về tác giả " Truyện Kiều " ?
 A . Có kiến thức sâu rộng và là một thiên tài văn học . C . Nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn .
 B . Từng trải , có vốn sống phong phú . D . Cả A , B , C đều đúng .
7 . Câu 7 : ( 0,25 đ ) Truyện " Lục Vân Tiên " được viết theo ngôn ngữ nào ?
 A . Chữ Hán . C . Chữ Pháp 
 B . Chữ Nôm . D . Chữ quốc ngữ .
8 . Câu 8 : ( 0,25 đ ) Dòng nào nói không đúng về vẻ đẹp của Lục Vân Tiên ?
 A . Anh hùng . C . Có tấm lòng vị nghĩa .
 B . Tài năng . D . Khôn khéo , lắm mưu mô .
B . Phần II – Tự luận ( 8 điểm ) 
1 . Câu 1 : ( 6 điểm ) Hãy viết đoạn văn ngắn ( 12 – 15 câu ) nêu suy nghĩ của mình về nhân vật Mã Giám Sinh trong đoạn trích " Mã Giám Sinh mua Kiều "
2 . Câu 2 : ( 2điểm ) Tại sao " Truyện Kiều " của Nguyễn Du dựa vào cốt truyện của nước ngoài nhưng vẫn được coi là " Truyện Kiều " của Việt Nam ? 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng giáo dục và đào tạo nam sách
 Trường THCS Nam Hồng Bài kiểm tra
 Môn: Tiếng Việt
Lớp: 9B ( Thời gian làm bài 45 phút, kể cả thời gian giao đề )
Họ và tên:……………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các
sau sau đây:
Câu 1: ( 0,25 điểm ) Trong những câu hỏi sau, câu nào không liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp?
 A. Nói với ai? C. Có nên nói quá không?
 B. Nói khi nào? D. Nói ở đâu?
Câu 2: ( 0,25 điểm ) Các phương châm hội thoại là những quy định bắt buộc trong mọi tình huống giao tiếp, đúng hay sai?
 A. Đúng. B. Sai.
Câu 3: ( 0,25 điểm ) Nhận định nào nói đúng nhất những việc chúng ta cần phải làm khi muốn lựa chọn đúng từ ngữ xưng hô trong hội thoại?
 A. Xem xét tính chất của tình huống giao tiếp. C. Cả A, B đúng.
 B. Xem xét quan hệ giữa người nói với người nghe. D. Cả A, B sai. 
Câu 4: ( 0,25 điểm ) Dòng nào có chứa từ ngữ không phải là từ ngữ xưng hô trong hội thoại?
 A. Ông, bà, bố, mẹ, cô, dì. C. Anh, chị, bạn, con người.
 B. Chúng tôi, chúng ta, chúng nó. D. Thầy, em, con, cháu.
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Cho các từ sau: Đồng âm, đồng bào, đồng môn. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
 a. ……………………….là những người học cùng một thầy.
 b. ……………………….là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng khác nhau về nghĩa.
Câu 6: ( 0,25 điểm ) Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển của từ vựng Tiếng Việt?
 A. Tạo từ ngữ mới. C. Thay đổi hoàn toàn cấu tạo ý nghĩa của các từ cổ.
 B. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài. D. Cả A, B đúng.
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Thế nào là cách cấu tạo từ ngữ mới?
 A. Chủ yếu là dùng các tiếng có sẵn ghép lại với nhau. 
 B. Phải đưa vào các từ ngữ có sẵn nhiều lớp nghĩa hoàn toàn mới.
 C. Phải chuyển lớp nghĩa ban đầu của từ này sang một lớp nghĩa đối lập.
 D. Kết hợp cả B và C.
B. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 6 điểm ) Viết đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp 
có nội dung liên quan đến câu tục ngữ sau: " Ăn quả nhớ kẻ trồng cây ".
Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm các trường từ vựng và phân tích ý nghĩa của các trường từ vựng ấy trong bài thơ sau:
Áo đỏ
Áo đỏ em đi giữa phố đông,
Cây xanh cũng như ánh theo hồng.
Em đi lửa cháy trong bao mắt,
Anh đứng thành tro em biết không?
 ( Vũ Quần Phương )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng giáo dục và đào tạo nam sách
Trường THCS Nam Hồng Bài kiểm tra
 Môn: Tiếng Việt
Lớp: 9C ( Thời gian làm bài 45 phút, kể cả thời gian giao đề )
Họ và tên:……………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các 
câu sau đây:
Câu 1: ( 0,25 điểm ) Trong những câu hỏi sau, câu nào không liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp?
 A. Nói khi nào? C. Nói ở đâu?
 B. Nói với ai? D. Có nên nói quá không?
Câu 2: ( 0,25 điểm ) Các phương châm hội thoại là những quy định bắt buộc trong mọi tình huống giao tiếp, đúng hay sai?
 A. Đúng. B. Sai.
Câu 3: ( 0,25 điểm ) Nhận định nào nói đúng nhất những việc chúng ta cần phải làm khi muốn lựa chọn đúng từ ngữ xưng hô trong hội thoại?
 A. Xem xét tính chất của tình huống giao tiếp. C. Cả A, B sai.
 B. Xem xét quan hệ giữa người nói với người nghe. D. Cả A, B đúng. 
Câu 4: ( 0,25 điểm ) Dòng nào có chứa từ ngữ không phải là từ ngữ xưng hô trong hội thoại?
 A. Ông, bà, bố, mẹ, cô, dì. C. Chúng tôi, chúng ta, chúng nó.
 B. Anh, chị, bạn, con người. D. Thầy, em, con, cháu.
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Cho các từ sau: Đồng âm, đồng bào, đồng môn. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
 a. ……………………….là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng khác nhau về nghĩa.
 b………………………...là những người học cùng một thầy.
Câu 6: ( 0,25 điểm ) Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển của từ vựng Tiếng Việt?
 A. Tạo từ ngữ mới. C. Thay đổi hoàn toàn cấu tạo ý nghĩa của các từ cổ.
 B. Mượn từ ngữ của tiếng nớc ngoài. D. Cả A, B đúng.
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Trong Tiếng Việt của chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất?
 A. Tiếng Anh. B. Tiếng Pháp.
 C. Tiếng La tinh. D. Tiếng Hán. 
B. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 6 điểm ) Viết đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp 
có nội dung liên quan đến câu nói sau đây: " Học. Học nữa. Học mãi " – VI. Lê- Nin.
Câu 2: ( 2 điểm ) Các từ " sắt, đồng "trong câu thơ sau đây:
Thịt da em hay là sắt, là đồng " – Tố Hữu có phải là thuật ngữ không? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng giáo dục và đào tạo nam sách
 Trường THCS Nam Hồng Bài kiểm tra
 Môn: Văn học
Lớp: 9B ( Thời gian làm bài 45 phút, kể cả thời gian giao đề )
Họ và tên:……………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các 
câu sau đây:
Câu 1: ( 0,25 điểm ) Bài thơ " Đồng chí " ra đời vào thời kì nào?
 A. Trước Cách mạng Tháng Tám. C. Trong kháng chiến chống Mỹ.
 B. Trong kháng chiến chống Pháp. D. Sau năm 1975.
Câu 2: ( 0,25 điểm ) Nhận định nào nói đúng nhất vẻ đẹp của hình ảnh người lính lái xe trong
 " Bài thơ về tiểu đội xe không kính "?
 A. Có tư thế hiên ngang, tinh thần dũng cảm. C. Cả A, B đúng.
 B. Lạc quan, yêu đời, sẵn sàng hi sinh. D. Cả A, B sai. 
Câu 3: ( 0,25 điểm ) Bài thơ " Đoàn thuyền đánh cá " được viết theo hành trình của một 
chuyến ra khơi của đoàn thuyền đánh cá. Đúng hay sai?
 A. Đúng . B. Sai. 
Câu 4: ( 0,25 điểm ) Nhân vật trữ tình trong bài thơ " Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng
 mẹ " là ai?
 A. Người mẹ. C. Nhà thơ.
 B. Em Cu Tai. D. Anh bộ đội.
Câu 5: ( 0,25 điểm ) Tác phẩm " Làng " của Kim Lân được viết theo thể loại nào.
 A. Tiểu thuyết. C. Hồi kí.
 B. Truyện ngắn. D. Tuỳ bút.
Câu 6: ( 0,25 điểm ) Tuyện ngắn " Lặng lẽ Sa Pa " có mấy nhân vật?
 A. Một. C. Ba.
 B. Hai. D. Bốn.
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Truyện ngắn: " Chiếc lược ngà " viết về điều gì?
 A. Tình cảm cha con trong cảnh ngộ chiến tranh. C. Tình quân dân. 
 B. Tình cảm đồng chí của những cán bộ cách mạng. D. Cả A, B đúng.
Câu 8: ( 0,25 điểm ) Bài thơ: " Ánh trăng " được viết cùng thể thơ với bài nào sau đây?
 A. Cảnh khuya. C. Lượm.
 B. Đập đá ở Côn Lôn. D. Đêm nay Bác không ngủ. 
B. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 6 điểm ) Viết đoạn văn ngắn phát biểu suy nghĩ của em về hình ảnh bé Thu trong: " Chiếc lược ngà " của Nguyễn Quang Sáng.
Câu 2: ( 2 điểm ) Vì sao tác giả Bằng Việt lại đặt nhan đề bài thơ là: " Bếp lửa "?
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng giáo dục và đào tạo nam sách
 Trường THCS Nam Hồng Bài kiểm tra
 Môn: Văn học
Lớp: 9C ( Thời gian làm bài 45 phút, kể cả thời gian giao đề )
Họ và tên:………………………………………………………………………………

Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: ( 0,25 điểm ) Bài thơ: " Con cò " của Chế Lan Viên được sáng tác vào năm nào?
 A. 1960. C. 1962.
 B. 1961. D. 1963. 
Câu 2: ( 0,25 điểm ) Bài thơ: " Mùa xuân nho nhỏ", thể hiện tình cảm gì của tác giả?
 A. Tình yêu thiên nhiên, đất nước. C. Khát vọng được cống hiến.
 B. Tình yêu cuộc sống. D. Cả 3 ý trên. 
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Hình ảnh: " Cây tre", " mặt trời" trong bài thơ:" Viếng lăng Bác " là những hình ảnh gì?
 A. Tả thực. C. ẩn dụ.
 B. So sánh. D. Hoán dụ.
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Cảm xúc đúng nhất trong bài thơ: " Sang thu" – Hữu Thỉnh là gì?
 A. Hồn nhiên, tươi trẻ. C. Lãng mạn, siêu thoát.
 B. Mới mẻ, tinh tế. D. Mộc mạc, chân thành.
Câu 5: ( 0,25 điểm ) Bài thơ: " Nói với con" được sáng tác theo thể thơ nào?
 A.Năm chữ. C. Lục bát.
 B. Tám chữ. D. Tự do.
Câu 6: ( 0,25 điểm ) Nhân vật trữ tình trong bài thơ: " Mây và sóng " là ai?
 A. Mây. C. Người mẹ.
 B. Sóng. D. Em bé. 
B. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Hãy phân tích ý của câu thơ: " Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác." trong bài thơ: " Viếng lăng Bác " – Viễn Phương.
Câu 2: ( 6 điểm ) Nêu cảm nhận của em về những câu thơ sau đây:
 " Mọc giữa dòng sông xanh
 Một bông hoa tím biếc
 Ơi con chim chiền chiện
 Hót chi mà vang trời!"
 ( " Sang thu" – Hữu Thỉnh )
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…..…………………………………………..…………………………………………………………..………………………………..………………………………………………………………………..…………………..…………………………………………………………………………………..………..…………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..……………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………..………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
phòng giáo dục và đào tạo nam sách
 Trường THCS Nam Hồng 
 Bài kiểm tra chất lượng 
 học kì I – năm học 2008 – 2009
Họ và tên: …………………….. Môn: Ngữ văn 
Lớp: …………. ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề )

Chữ kí giám thị:
1. …………………………
2. …………………………

Điểm bài thi:
Bằng số: ………………
Bằng chữ: …………………………
Chữ kí giám khảo:
1. ………………………
2. ………………………
Đề bài:
Câu 1: ( 1,5 điểm )
 Cho đoạn thơ sau:
Vân xem trang trọng khác vời,
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang.
Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.
 ( "Truyện Kiều" – Nguyễn Du )
Dựa vào đoạn thơ trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 8 – 10 câu ) tả lại bức chân dung của Thuý Vân.
Câu 2: ( 1 điểm )
 Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ sau:
 Cá nhụ, cá chim cùng cá đé,
 Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,
	Cái đuôi em quẫy trăng vàng choé.	
 Đêm thở: sao lùa nước Hạ Long.
 ( "Đoàn thuyền đánh cá" – Huy Cận )
Câu 3: ( 0,5 điểm )
 Hãy nêu những tình huống truyện trong truyện ngắn "Chiếc lược ngà" của Nguyễn Quang Sáng.
Câu 4: ( 1 điểm ) 
 Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ
 ấy trong đoạn thơ sau:
Không có kính, rồi xe không có đèn,
 Không có mui xe, thùng xe có xước,
 Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trước:
 Chỉ cần trong xe có một trái tim.
 ( "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" – Phạm Tiến Duật )
Câu 5: ( 1 điểm ) 
 Cho câu ca dao sau:
Lời nói chẳng mất tiền mua,
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
 a. Câu ca dao trên có nội dung liên quan đến phương châm hội thoại nào đã học?
 b. Hãy nêu khái niệm phương châm hội thoại vừa tìm được đó?
Câu 6: ( 5 điểm ) Kể về một kỉ niệm sâu sắc của em với người bạn thân. ( Có sử dụng các yếu tố nghệ thuật: miêu tả, đối thoại, độc thoại nội tâm, nghị luận … )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Ngu van 9(8).doc
Đề thi liên quan