Bài kiểm tra môn: công nghệ 10 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: công nghệ 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra Họ và tên:............................................................ Môn: Công nghệ 10 Lớp:........................ Thời gian: 45 phút Điểm tổng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/á Đề số 004 I. Phần trắc nghiệm Hãy chọn câu đáp án đúng nhất 1. Tác dụng chủ yếu của Vitamin trong cơ thể vật nuôi là: a. tăng chất lượng sản phẩm c. Điều hoà quá trình trao đổi chất b. Tăng sức đề kháng của cơ thể d. tăng tốc độ sinh trưởng 2. Nhân giống tạp giao nhằm tạo ra đời con mang..... a. tính trạng di truyền mới và tính tốt hơn bố mẹ b. tính trạng di truyền tốt hơn bố mẹ c. tính trạng di truyền giống bố mẹ d. tính trạng di truyền kém hơn bố mẹ 3. Căn cứ vào đời con để đánh giá bố mẹ là phương pháp chọn lọc.... a. hàng loạt b. kiểm tra đời sau c. cá thể d. tổ tiên 4.Tìm ý sai: Công nghệ tế bào được ứng dụng rộng rãi ở lĩnh vực: a. Trồng trọt b. Y học c. Chăn nuôi d. tất cả lĩnh vực 5. Quy trình sản xuất cá giống và gia súc giống khác nhau: a. Bước 2 và 4 b, Bước 1 và 3 c. Bước 2 và 3 d. Bước 1 và 4 6. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát dục của vật nuôi? a. thức ăn b. chăm sóc c. môi trường d. di truyền 7. Trong quy trình cấy truyền phôi khi chọn bò cho phôi phải đạt yêu cầu: a. bò cái và đực b. Bò cái, đực khoẻ mạnh 8. tháng 12/2006 ứng dụng thành tựu công nghệ tế bào các nhà khoa học Nhật bản đã thành công với đối tượng. a. Gà cảnh b. Lợn cảnh c. Chó d. Khỉ 9. Để sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi ta thưc hiện: a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước 10. Khi phôi cấy vào bò nhận phôi thì phôi sẽ: a. Thay đổi môi trường nuôi dưỡng b. Thay đổi sinh lý c. Thay đổi kiểu gen d. ảnh hưởng giới tính 11. Để duy trì nguồn gen quý của vật nuôi có nguy cơ bị tuyệt chủng, biện pháp nhanh và có hiệu qủa nhất là... a. Nuôi cấy mô tế bào b. Nhân phôi từ tế bào đơn c. cấy truyền phôi d. tất cả đều đúng 12. Khi sử dụng nhu cầu dinh dưỡng duy trì cho vật nuôi thì vật nuôi sẽ: a. Không cho sản phẩm b. không tăng, không giảm khối lượng c. duy trì và ổn định thân nhiệt d. tất cả đáp án trên 13. Chứa hàm lượng chất xơ rất lớn, nghèo dinh dưỡng là đặc điểm của nhóm thức ăn: a. thức ăn xanh b. thức ăn thô c. thức ăn hỗn hợp d. thức ăn tinh 14. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng chất dinh dưỡng cung cấp cho vật nuôi để... a. Cho sản phẩm b. duy trì cơ thể c. sinh trưởng, phát triển tốt d. tất cả ý trên 15. Số lượng vật nuôi trong đàn hạt nhân trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp: a. trung bình b. ít c, Nhiều d. Rất ít 16. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về......cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong 1 ngày đêm. a. thành phần các chất dinh dưỡng c. Mức ăn b. Lượng chất dinh dưỡng d. tất cả nhu cầu 17. “Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi thu lại lợi ích kinh tế cao” là ý nghĩa của quy luật sinh trưởng, phát dục: a. Theo giai đoạn b. theo chu kỳ c. không đồng đều d. Cả 3 quy luật 18. Trong sơ đồ chuyển hoá protein trong cơ thể vật nuôi, Pr thô mất đi 1 phần qua......thành Pr sinh học. a. phân bón b, Nước tiểu c. Toả nhiệt d. Cả a và b 19. Sơ đồ nào biểu thị phép nhân giống tạp giao. a. Bò Giecxay x Bò giecxay b. Gà Ri x Gà Chọi c. Gà Tam Hoàng x Gà tam Hoàng d. Bò Vàng VN x Bò Vàng VN 20. Sự khác nhau cơ bản giữa phân biệt lai kinh tế và lai gây thành a. sử dụng con lai b. thực hiện các giống khác nhau c. cách làm d. tất cả đáp án trên 21. Trong số giống bò sau, giống nào nuôi để lấy thịt? a. Charolai b. Laisind c. Giecxay d. tất cả bò kể trên 22.Yếu tố không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là: a. Chế độ chăm sóc nuôi dưỡng b. Môi trường c. quá trình lai tạo d. tính di truyền 23. Chỉ tiêu dinh dưỡng xác định tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi? a. Năng lượng, protein b. khoáng, chất xơ c. vitamin d. tất cả đáp án trên 24.Cừu Dolly là sản phẩm của việc ứng dụng côn gnghệ tế bào từ: a. Mô tế bào sinh dục b. Một tế bào sinh dưỡng c. Mô tế bào sinh dưỡng d. Một tế bào sinh dục 25. Mục đích của đàn thương phẩm là: a. để nhân giống b. để lai tạo c. để tạo đàn giống thuần chủng d. Làm thương phẩm 26. Nhân gióng tạp giao là phương pháp cho ghép đôi giao phối giữa 2 cá thể đực và cái.... a. cùng giống b. khác giống c. cùng tuổi d. khác tuổi 27. Để thực hiện cấy truyền phôi bò cần có a. Bò cái cho và bò nhận b. Hoocmôn điều tiết sinh dục c. Đực giống tốt d. tất cả các ý trên 28. Sinh trưởng và phát dục là 1 quá trình biến đổi.....cả về chất và lượng của vật nuôi. a. đứt quãng b. liên tục c. thường xuyên d. từ từ 29. Vitamin A thường để cung cấp cho vật nuôi có trong: a. ớt b. cà chua c. Cà rốt d. Tất cả các loại kể trên 30. Trong quá trình chuyển hoà năng lượng trong cơ thể vật nuôi, khi chuyển từ năng lượng thô thành năng lượng trao đổi mất đi 1 phần là do: a. thải qua toả nhiệt b. thải qua phân và nước tiểu c. thải qua phân d. thải qua nước tiểu II. Phần tự luận 1. Trình bày cơ sở khoa học và biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của đối tượng nuôi là thuỷ sản? 2. Nêu yêu cầu kĩ thuật để xây dựng chuồng nuôi và giải thích tại sao địa điểm xây dựng, kiến trúc xây dựng chuồng như vậy? Bài kiểm tra Họ và tên:............................................................ Môn: Công nghệ 10 Lớp:........................ Thời gian: 45 phút Điểm tổng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/á Đề số 001 I, phần trắc nghiệm Hãy chọn câu đáp án đúng nhất 1. Tác dụng chủ yếu của Vitamin trong cơ thể vật nuôi là: a. tăng chất lượng sản phẩm c. Điều hoà quá trình trao đổi chất b. Tăng sức đề kháng của cơ thể d. tăng tốc độ sinh trưởng 2, Số lượng vật nuôi trong đàn hạt nhân trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp: a. trung bình b. ít c, Nhiều d. Rất ít 3, Nhân giống tạp giao nhằm tạo ra đời con mang..... a. tính trạng di truyền mới và tính tốt hơn bố mẹ b. tính trạng di truyền tốt hơn bố mẹ c. tính trạng di truyền giống bố mẹ d. tính trạng di truyền kém hơn bố mẹ 4. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về......cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong 1 ngày đêm. a. thành phần các chất dinh dưỡng c. Mức ăn b. Lượng chất dinh dưỡng d. tất cả nhu cầu 5. Căn cứ vào đời con để đánh giá bố mẹ là phương pháp chọn lọc.... a. hàng loạt b. kiểm tra đời sau c. cá thể d. tổ tiên 6. Để cung cấp vi tamin E cho gà đẻ ta cho chúng ăn thức ăn là: a. Muối b. Rau c. Hạt nảy mầm d. cá, ngô 7.Tìm ý sai: Công nghệ tế bào được ứng dụng rộng rãi ở lĩnh vực: a. Trồng trọt b. Y học c. Chăn nuôi d. tất cả lĩnh vực kể trên 8. Trong số giống bò sau, giống nào nuôi để lấy thịt? a. Charolai b. Laisind c. Giecxay d. tất cả bò kể trên 9. Tìm ý sai: ưu điểm của lợn ngoại nhập là.... a. chất lượng tốt b. khả năng thích nghi cao c. năng suất cao d. tốc độ sinh trưởng nhanh 10. Quy trình sản xuất cá giống và gia súc giống khác nhau: a. Bước 2 và 4 b, Bước 1 và 3 c. Bước 2 và 3 d. Bước 1 và 4 11. “Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi thu lại lợi ích kinh tế cao” là ý nghĩa của quy luật sinh trưởng, phát dục: a. Theo chu kỳ b. theo giai đoạn c. không đồng đều d. Cả 3 quy luật 12. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát dục của vật nuôi? a. thức ăn b. chăm sóc c. môi trường d. di truyền 13. Trong số 3 chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là căn cứ quan trọng để chọn vật nuôi làm giống? a. Ngoại hình, thể chất b. Sức sản xuất c. Khả năng sinh trưởng, phát dục 14. Nhân gióng thuần chủng là phương pháp cho ghép đôi giao phối giữa 2 cá thể đực và cái.... a. cùng giống b. khác giống c. cùng tuổi d. khác tuổi 15. Chọn lọc tổ tiên là dựa vào.... để xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dực đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. a. Ông bà b. phả hệ c. quan hệ họ hàng d. cha mẹ 16. Để thực hiện cấy truyền phôi bò cần có a. Bò cái cho và bò nhận b. Hoocmôn điều tiết sinh dục c. Đực giống tốt d. tất cả các ý trên 17.Yếu tố không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là: a. Chế độ chăm sóc nuôi dưỡng b. Môi trường c. quá trình lai tạo d. tính di truyền 18. Sinh trưởng và phát dục là 1 quá trình biến đổi.....cả về chất và lượng của vật nuôi. a. đứt quãng b. liên tục c. thường xuyên d. từ từ 19. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng chất dinh dưỡng cung cấp cho vật nuôi để... a. Cho sản phẩm b. duy trì cơ thể c. sinh trưởng, phát triển tốt d. tất cả ý trên 20. Vitamin A thường để cung cấp cho vật nuôi có trong: a. ớt b. cà chua c. Cà rốt d. Tất cả các loại kể trên 21. Đặc điểm khác nhau cơ bản khi phân biệt bò sữa và bò thịt là... a. Tầm vóc b. Màu lông c. Bầu vú d, Ngoại hình 22. Trong quá trình chuyển hoà năng lượng trong cơ thể vật nuôi, khi chuyển từ năng lượng thô thành năng lượng trao đổi mất đi 1 phần là do: a. thải qua toả nhiệt b. thải qua phân và nước tiểu c. thải qua phân d. thải qua nước tiểu 23. Khi sử dụng nhu cầu dinh dưỡng duy trì cho vật nuôi thì vật nuôi sẽ: a. Không cho sản phẩm b. không tăng, không giảm khối lượng c. duy trì và ổn định thân nhiệt d. tất cả đáp án trên 24. Ưu điểm của lai gây thành là: a. Dễ tiến hành b. ít tốn kém c. Tận dụng ưu thế lai của các giống d. Cả a+b+c 25. Hiện nay bò vàng việt Nam được sử dụng chủ yếu là... a. Lấy thịt b. Lấy sữa c. Lấy sức kéo d. Kiêm dụng 26. Muốn xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi người ta phải dựa vào.... a. Khả năng sản xuất b. trạng thái sinh lý b. giai đoạn, giống loài d. tất cả đáp án trên 27. Để duy trì nguồn gen quý của vạt nuôi có nguy cơ bị tuyệt chủng, bien pháp nhanh và có hiệu qủa nhất là... a. Nuôi cấy mô tế bào b. Nhân phôi từ tế bào đơn c. cấy truyền phôi d. tất cả đều đúng 28. Sơ đồ nào biểu thị phép nhân giống tạp giao. a. Bò Giecxay x Bò giecxay b. Bò vàng laisind x Bò laisind c. Bò Hà lan x Bò Hà lan d. Bò Vàng VN x Bò Vàng VN 29. Tác dụng chủ yếu của Vitamin trong cơ thể vật nuôi là: a. tăng chất lượng sản phẩm c. Điều hoà quá trình trao đổi chất b. Tăng sức đề kháng của cơ thể d. tăng tốc độ sinh trưởng 30. Căn cứ vào đời con để đánh giá bố mẹ là phương pháp chọn lọc.... a. hàng loạt b. kiểm tra đời sau c. cá thể d. tổ tiên II. Phần tự luận 1. Trình bày tiêu chuẩn ao nuôi cá? 2. Nêu đặc điểm cơ bản, lấy ví dụ, cách sử dụng thức ăn nhân tạo cho thuỷ sản? Bài kiểm tra Họ và tên:............................................................ Môn: Công nghệ 10 Lớp:........................ Thời gian: 45 phút Điểm tổng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/á Đề số 002 Hãy chọn câu đáp án đúng nhất 1. Tác dụng chủ yếu của Vitamin trong cơ thể vật nuôi là: a. tăng chất lượng sản phẩm c. Điều hoà quá trình trao đổi chất b. Tăng sức đề kháng của cơ thể d. tăng tốc độ sinh trưởng 2. Nhân giống tạp giao nhằm tạo ra đời con mang..... a. tính trạng di truyền mới và tính tốt hơn bố mẹ b. tính trạng di truyền tốt hơn bố mẹ c. tính trạng di truyền giống bố mẹ d. tính trạng di truyền kém hơn bố mẹ 3. Căn cứ vào đời con để đánh giá bố mẹ là phương pháp chọn lọc.... a. hàng loạt b. kiểm tra đời sau c. cá thể d. tổ tiên 4.Tìm ý sai: Công nghệ tế bào được ứng dụng rộng rãi ở lĩnh vực: a. Trồng trọt b. Y học c. Chăn nuôi d. tất cả lĩnh vực kể trên 5. Chỉ tiêu dinh dưỡng xác định tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi? a. Năng lượng, protein b. khoáng, chất xơ c. vitamin d. tất cả đáp án trên 6. Con cá chép V1 tập trung 3 máu cá chép trắng VN, cá Hung-ga-ri, chép vàng Indonesia là kết quả của phép lai: a. kinh tế đơn giản b. kinh tế phức tạp c. gây thành d. giống thuần chủng 7. Để sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi ta thưc hiện: a. 5 bước b. 3 bước c. 2 bước d. 4 bước 8. ở lợn thời kỳ nào tích luỹ mỡ nhiều nhất a. Giai đoạn sơ sinh -> giai đoạn cai sữa b. Giai đoạn cai sữa -> giai đoạn thành thục về tính c. Giai đoạn thành thục về tính -> giai đoạn trưởng thành d. Giai trưởng thành -> giai đoạn già 9. Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào là nguyên tố đa lượng: a. Mn b. Zn c. Fe d. Cl 10. Phôi được coi là cơ thể độc lập ở của quá trình phát triển: a. Giai đoạn đầu b. Giai đoạn cuối c. Giai đoạn giữa d. Cả quá trình phát triển 11. Khi phôi cấy vào bò nhận phôi thì phôi sẽ: a. Thay đổi môi trường nuôi dưỡng b. Thay đổi sinh lý c. Thay đổi kiểu gen d. ảnh hưởng giới tính 12. Bằng chế phẩm sinh học chứa hormon sinh dục người ta có thể điều khiển.......theo ý muốn của con người. a. Sinh sản b. gây rụng trứng hàng loạt c. gây rụng trứng, động dục đồng pha d. gây động dục hàng loạt 13. Chọn lọc hàng loạt là phương pháp chọn lọc một số lượng vật nuôi: a. ít b. Nhiều c. Trung bình d. rất nhiều 14. Trong quy trình cấy truyền phôi khi chọn bò cho phôi phải đạt yêu cầu: a. bò cái và đực b. Bò cái, đực khoẻ mạnh c. bò đang có nguy cơ bị tuyệt chủng d. Bò cái, dực giống tốt 15. Đồng pha chính là sự... về trạng thái sinh lý, sinh dục giữa cá thể cho phôi và cá thể nhận phôi. a. đồng nhất b. phù hợp c. trùng hợp d. đồng đều 16. Ưu điểm của lai gây thành là: a. Dễ tiến hành b. ít tốn kém c. Tận dụng ưu thế lai của các giống d. Cả a+b+c 17. Vitamin A thường để cung cấp cho vật nuôi có trong: a. ớt b. cà chua c. Cà rốt d. Tất cả các loại kể trên 18.Yếu tố không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là: a. Chế độ chăm sóc nuôi dưỡng b. Môi trường c. quá trình lai tạo d. tính di truyền 19. Trong quá trình chuyển hoà năng lượng trong cơ thể vật nuôi, khi chuyển từ năng lượng thô thành năng lượng trao đổi mất đi 1 phần là do: a. thải qua toả nhiệt b. thải qua phân và nước tiểu c. thải qua phân d. thải qua nước tiểu 20. Để duy trì nguồn gen quý của vật nuôi có nguy cơ bị tuyệt chủng, bien pháp nhanh và có hiệu qủa nhất là... a. Nuôi cấy mô tế bào b. Nhân phôi từ tế bào đơn c. cấy truyền phôi d. tất cả đều đúng 21. Trong các sơ đồ lai sau, sơ đồ nào biểu thị phép nhân giống thuần chủng? a. Yorkshire x Móng cái b. Landrat x Yorkshire c. Móng cái x Landrat d. Móng cái x Móng cái 22. Nếu đàn thương phẩm là con lai thì năng suất xếp theo thứ tự: 1. Đàn hạt nhân 2. Đàn thương phẩm 3. Đàn nhân giống a. 1, 2, 3 b. 1, 3, 2 c. 2, 3, 1 d. 3, 2, 1 23. Chọn lọc tổ tiên là dựa vào.... để xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dực đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. a. Ông bà b. phả hệ c. quan hệ họ hàng d. cha mẹ 24. Quy trình sản xuất cá giống và gia súc giống khác nhau: a. Bước 2 và 4 b, Bước 1 và 3 c. Bước 2 và 3 d. Bước 1 và 4 25. “Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi thu lại lợi ích kinh tế cao” là ý nghĩa của quy luật sinh trưởng, phát dục: a. Theo chu kỳ b. theo giai đoạn c. không đồng đều d. Cả 3 quy luật 26. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng chất dinh dưỡng cung cấp cho vật nuôi để... a. Cho sản phẩm b. duy trì cơ thể c. sinh trưởng, phát triển tốt d. tất cả ý trên 27. Hiện nay bò vàng việt Nam được sử dụng chủ yếu là... a. Lấy sữa b. Lấy thịt c. Lấy sức kéo d. Kiêm dụng 28. Trong số giống bò sau, giống nào nuôi để lấy thịt? a. Charolai b. Laisind c. Giecxay d. tất cả bò kể trên 29. Mục đích của đàn thương phẩm là: a. để nhân giống b. để lai tạo c. để tạo đàn giống thuần chủng d. Làm thương phẩm 30. Sinh trưởng và phát dục là 1 quá trình biến đổi.....cả về chất và lượng của vật nuôi. a. đứt quãng b. liên tục c. thường xuyên d. từ từ II. Phần tự luận 1. Nêu yêu cấu kĩ thuật vvề hướng chuồng và nền chuồng trong trại chăn nuôi, giải thích và lấy ví dụ? 2. Xây bể điều áp trong hệ thống biogas nhằm mục đích gì? Nêu lợi ích của việc xử lý chất thải bằng công nghệ biogas? Bài kiểm tra Họ và tên:............................................................ Môn: Công nghệ 10 Lớp:........................ Thời gian: 45 phút Điểm tổng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/á Đề số 003 Hãy chọn câu đáp án đúng nhất 1. Trong quy trình cấy truyền phôi khi chọn bò cho phôi phải đạt yêu cầu: a. bò cái và đực b. Bò cái, đực khoẻ mạnh c. bò đang có nguy cơ bị tuyệt chủng d. Bò cái, dực giống tốt 2. Cừu Dolly là sản phẩm của việc ứng dụng côn gnghệ tế bào từ: a. Mô tế bào sinh dục b. Một tế bào sinh dưỡng c. Mô tế bào sinh dưỡng d. Một tế bào sinh dục 3. Mục đích của đàn thương phẩm là: a. để nhân giống b. để lai tạo c. để tạo đàn giống thuần chủng d. Làm thương phẩm 4. Bằng chế phẩm sinh học chứa hormon sinh dục người ta có thể điều khiển.......theo ý muốn của con người. a. Sinh sản b. gây rụng trứng hàng loạt c. gây rụng trứng, động dục đồng pha d. gây động dục hàng loạt 5. tháng 12/2006 ứng dụng thành tựu công nghệ tế bào các nhà khoa học Nhật bản đã thành công với đối tượng. a. Gà cảnh b. Lợn cảnh c. Chó d. Khỉ 6. Chỉ tiêu dinh dưỡng xác định tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi? a. Năng lượng, protein b. khoáng, chất xơ c. vitamin d. tất cả đáp án trên 7. Để sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi ta thưc hiện: a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước 8. Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào là nguyên tố vi lượng: a. Ca b. S c. Fe d. Cl 9. Khi phôi cấy vào bò nhận phôi thì phôi sẽ: a. Thay đổi môi trường nuôi dưỡng b. Thay đổi sinh lý c. Thay đổi kiểu gen d. ảnh hưởng giới tính 10. Để duy trì nguồn gen quý của vật nuôi có nguy cơ bị tuyệt chủng, biện pháp nhanh và có hiệu qủa nhất là... a. Nuôi cấy mô tế bào b. Nhân phôi từ tế bào đơn c. cấy truyền phôi d. tất cả đều đúng 11. Hiện nay bò vàng việt Nam được sử dụng chủ yếu là... a. Lấy sữa b. Lấy thịt c. Lấy sức kéo d. Kiêm dụng 12. Khi sử dụng nhu cầu dinh dưỡng duy trì cho vật nuôi thì vật nuôi sẽ: a. Không cho sản phẩm b. không tăng, không giảm khối lượng c. duy trì và ổn định thân nhiệt d. tất cả đáp án trên 13. Chứa hàm lượng chất xơ rất lớn, nghèo dinh dưỡng là đặc điểm của nhóm thức ăn: a. thức ăn xanh b. thức ăn thô c. thức ăn hỗn hợp d. thức ăn tinh 14. Đặc điểm khác nhau cơ bản khi phân biệt bò sữa và bò thịt là... a. Tầm vóc b. Màu lông c. Bầu vú d, Ngoại hình 15. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng chất dinh dưỡng cung cấp cho vật nuôi để... a. Cho sản phẩm b. duy trì cơ thể c. sinh trưởng, phát triển tốt d. tất cả ý trên 16.Yếu tố không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là: a. Chế độ chăm sóc nuôi dưỡng b. Môi trường c. quá trình lai tạo d. tính di truyền 17. Chọn lọc tổ tiên là dựa vào.... để xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dực đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. a. Ông bà b. phả hệ c. quan hệ họ hàng d. cha mẹ 18. Số lượng vật nuôi trong đàn hạt nhân trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp: a. trung bình b. ít c, Nhiều d. Rất ít 19.Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về......cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong 1 ngày đêm. a. thành phần các chất dinh dưỡng c. Mức ăn b. Lượng chất dinh dưỡng d. tất cả nhu cầu 20. Để cung cấp vi tamin E cho gà đẻ ta cho chúng ăn thức ăn là: a. Muối b. Rau c. Hạt nảy mầm d. cá, ngô 21. Trong số giống bò sau, giống nào nuôi để lấy thịt? a. Charolai b. Laisind c. Giecxay d. tất cả bò kể trên 22. Tìm ý sai: ưu điểm của lợn ngoại nhập là.... a. chất lượng tốt b. khả năng thích nghi cao c. năng suất cao d. tốc độ sinh trưởng nhanh 23. “Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi thu lại lợi ích kinh tế cao” là ý nghĩa của quy luật sinh trưởng, phát dục: a. Theo chu kỳ b. theo giai đoạn c. không đồng đều d. Cả 3 quy luật 24. Trong số 3 chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là căn cứ quan trọng để chọn vật nuôi làm giống? a. Ngoại hình, thể chất b. Sức sản xuất c. Khả năng sinh trưởng, phát dục 25. Trong sơ đồ chuyển hoá protein trong cơ thể vật nuôi, Pr thô mất đi 1 phần qua......thành Pr sinh học. a. phân bón b, Nước tiểu c. Toả nhiệt d. Cả a và b 26. Sự khác nhau cơ bản giữa phân biệt lai kinh tế và lai gây thành a. sử dụng con lai b. thực hiện các giống khác nhau c. cách làm d. tất cả đáp án trên 27. Chứa hàm lượng dinh dưỡng (Năng lượng, Pr...) rất cao, chứa nhiều trong thức ăn vật nuôi như: đậu tương, bột cá, ngũ cốc...là đặc điểm của nhóm thức ăn: a. thức ăn xanh b. thức ăn thô c. thức ăn hỗn hợp d. thức ăn tinh 28. Sơ đồ nào biểu thị phép nhân giống tạp giao. a. Bò Giecxay x Bò giecxay b. Bò vàng laisind x Bò laisind c. Bò Hà lan x Bò Hà lan d. Bò Vàng VN x Bò Vàng VN 29. Tác dụng chủ yếu của Vitamin trong cơ thể vật nuôi là: a. tăng chất lượng sản phẩm c. Điều hoà quá trình trao đổi chất b. Tăng sức đề kháng của cơ thể d. tăng tốc độ sinh trưởng 30. Căn cứ vào đời con để đánh giá bố mẹ là phương pháp chọn lọc.... a. hàng loạt b. kiểm tra đời sau c. cá thể d. tổ tiên II. Phần tự luận 1. Nêu các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá? Giải thích rắc vôi vào ao cá để làm gì?, Tại sao phải cho nước vào ao 2 lần trước khi thả cá? 2. Nêu cơ sở và biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho đối tượng thuỷ sản?
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 45.doc