Bài kiểm tra môn Công nghệ 8 (45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Công nghệ 8 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên::. Ngày tháng năm 2011 Lớp: 8A Bài kiểm tra Môn Công nghệ 8 (45 phút) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài A/ Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm) Câu 1( 1 điểm) Hãy chọn cụm từ sau vào chỗ chấm, biểu thị khả năng của vật liệu cơ khí phù hợp với tính chất ( Tính cứng, tính dẻo tính bền, dẫn nhiệt, tính chống ăn mòn, độ nóng chảy, tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt, tính chịu axit và muối). a, Tính chất cơ học: b, Tính chát công nhgệ:.. c, Tính chất hoá học:. d, Tính chất vật lý: Câu 2(1 điểm): Đánh dấu x vào những khẳng định đúng dưới đây: 1. Mọi kim loại đều là kim loại màu trù gang và thiếc. 2.Độ cứng của kim loại đen phụ thuộc vào thành phần các bon. 3.Kim loại đen có độ biến dạng lớn hơn kim loại màu. 4.Thường dùng kim loại màu để tìm ra dụng cụ lao động. 5.Dụng cụ cơ khí bao gồm: dụng cụ gia công, dụng cụ kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt 6.Khi thực hiện ca tay cần phải gá kẹp vật lên êtô đúng kỹ thuật. 7.Chỉ dũa được mặt ngoài của chi tiết 8.Muốn gia công kim loại đúng yêu cầu kỹ thuật thì công việc đo và lấy dấu quyết định một phần đến hiệu quả công việc B/ Tự luận(8 điểm) Câu 1( 2 điểm): Chi tiết máy là gì? Xích xe đạp và ổ bi có đợc coi là chi tiết máy không? Tại sao? Câu 2(3 điểm): Chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau nh thế nào? Nêu đặc điểm của từng mối ghép? Câu 3( 3 điểm): Trong chiếc xe đạp của em, khớp nào là khớp quay? Các khớp ở giá gơng xe máy, cần ăng ten có đợc coi là khớp quay không? Tại sao? Đáp án và biểu điểm A/ Trắc nghiệm khách quan(2 điểm) Câu 1(1 điểm) (Mỗi ý đúng đợc 0.25 đ) a, Tính chất cơhọc:Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B, Tính chất côngnghệ: Khả năng gia công cắt gọt, tính đúc, tính hàn, tính rèn. C, Tính chất hoá học:Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn. D, Tính chất vật lý: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, độ nóng chảy. Câu 2(1 điểm):( Mỗi ý đúng đợc 0.25 đ) ý đúng: 2, 5, 6, 8 B/Tự luận ( 8 điểm) Câu 1( 2 điểm) - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy.(1 điểm). - Xích xe đạp và ổ bi không đợc coi là chi tiết máy vì xích xe và ổ bi là cụm chi tiết máy ...( 1 điểm) Câu 2( 3 điểm) - Chi tiết máy đợc ghép với nhau theo hai kiểu: ghép cố định và ghép động. 1đ - Mối ghép động: là những mối ghép mà các chi tiết có thể xoay, trợt, lăn và ăn khớp với nhau. Ví dụ: Mối ghép bản lề, ổ trục, trục vít... 1đ - Mối ghép cố định: Là những mối ghép mà các chi tiết đợc ghép không có chuyển động tơng đối với nhau. Ví dụ: Mối ghép ren, vít, then, chốt, đinh tán, hàn.. 1đ Câu 3( 3 diểm) - Vòng bi, cổ phốt... 1đ - Khớp ở giá gơng xe máy, cần ăng ten là khớp quay vì giá gơng xe máy, cần ăng ten có thể quay quanh một trục cố định so với giá gơng xe máy, cần ăng ten. 2đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất vật liệu cơ khí Xác định đúng các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 4 1đ=10% Gia công cơ khí Xác định đúng các phơng pháp gia công đối với từng vật liệu cơ khí Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 4 1đ=10% Mối ghép động Phân biệt đợc các kiểu mối ghép Lấy ví dụ và phân tích ví dụ về mối ghép động trong thực tế. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 2 3 5 6=60.% Chi tiết máy và lắp ghép Nêu đợc khái niệm và lấy ví dụ về chi tiết máy và lắp ghép Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 2 2=40% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu 4 Số điểm 1 10 % Số cõu 4 Số điểm 1 10% Số cõu 7 Số điểm 8 80 % Số cõu 15 Số điểm 10
File đính kèm:
- Bai kiem tra so 2Cong nghe 8.doc