Bài kiểm tra môn đại số 10 thời gian 15 phút

doc39 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra môn đại số 10 thời gian 15 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra
 Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã đề:001
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
 2. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D. Điều kiện cần và đủ để 1 hình bình hành trở thành 1 hình thoi là nó có 2 đường chéo vuông góc
 3. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
	A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
 4. Cho A =, B = ; C = . 
Tìm A
A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Hãy xhỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
 6. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
 9. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	 C. 	 D.
 10. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
Bài kiểm tra
 Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã đề:002
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
	A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
4. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 	C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
5. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
6. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
7 Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
8. Cho A =, B = ; C = . Tìm A
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Hãy xhỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
 10. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D.Điều kiện cần và đủ để 1hình bình hành trở thành1hình thoi là nó có2đường chéo vuông góc
Bài kiểm tra
 Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã đề:003
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
2. Hãy xhỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
3. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	 C. 	 D.
5. Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
 6. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D. Điều kiện cần và đủ để 1 hình bình hành trở thành 1 hình thoi là nó có 2 đường chéo vuông góc
7. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
8. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. . 
 9. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
10. Cho A =, B = ; C = . 
Tìm A
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài kiểm tra
 Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã dề:004
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hãy xhỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
2. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 	C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
 3. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
 4. Cho A =, B = ; C = . 
Tìm A
A. 	B. 	C. 	D. 
5. Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
6. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	 C. 	 D.
 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D.Điều kiện cần và đủ để1hình bình hành trở thành1hình thoi là nó có 2đường chéo vuông góc
8. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
9. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
	A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
10. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
Mã 001:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
D
A
B
A
C
B
B
Mã 002:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
D
B
C
B
C
D
A
D
Mã 003:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
A
B
C
D
B
B
C
D
Mã 004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
C
B
D
A
D
B
Bài kiểm tra
Môn đại số 10 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:001
Phần 1: trắc nghiệm(6 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Phủ định của mệnh đề R, x+ x +1 > 0 là:
 	A. R, x+ x +1 > 0	B. R, x+ x +1 0
	C. R, x+ x +1 = 0	D. R, x+ x +1 0
 Câu 2: Cho A = . Số các tập con của A là:
	A. 3	B. 8	C. 5	D. 6
Câu3: Nếu B A thì :
A. AB = B	B. A B = A	C. CAB = A \ B	D. CAB = B \ A
Câu4: Cho A = , B = 
Tập hợp ( A \ B ) ( B \ A ) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu5: Tập xác định của hàm số y = + là:
A. B. C. D.
Câu6: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = x là hàm số chẵn B. Hàm số y = 
C. hàm số y = x+1 là hàm số chẵn D. hàm số y = (x + 1)2
Câu 7: Cho hàm số f(x)= -2x + 1, ta có:
 A. Hàm số luôn đồng biến trên R 
 B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
 C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
 D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Câu8: Đồ thị hàm số y = x + 
 A. Cắt trục tung tại M1(0;)	 B. Cắt trục tung tại M2(0;)
 C. Cắt trục hoành tại M3(;0) D.Cắt trục hoành tại M4( 
Câu9: hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn:
 A. y = x + + 1	 B. y = x - + 1
 C. y = 2 + 1	 D. y = 2x + + 1
Câu10: Pảrabol y = 2x2 + 3x + 12 có toạ độ đỉnh là:
 A. I(;)	 B. I(;)
 C. I(;-)	 D. I(;)
Câu11: Hàm số: f(x) = 2x2 + 3x +1
A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
Câu12: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;2), B(2;-4)
 A. y = -2x + 1	 B. y = 2
 C. x = 2	 D. y = -2x
Phần 2: Tự luận(4 điểm):
Câu1: Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số:
 a. 	b. (-) 
 c. \ 
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 a. y = 	b. + 
Câu3: Xác định hàm số bậc 2 biết đồ thị của nó là 1 đường parabol có đỉnh I(1;-1) và đi qua điểm A(2;1) 
Bài kiểm tra
Môn đại số 10 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:002
Phần 1: trắc nghiệm(6 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Tập xác định của hàm số y = + là:
A. B. 	
C. 	 D.
Câu2: Pảrabol y = 2x2 + 3x + 12 có toạ độ đỉnh là:
 A. I(;)	 B. I(;)
 C. I(;-)	 D. I(;)
Câu3: Nếu B A thì :
 A. AB = B	B. A B = A	C. CAB = A \ B	D. CAB = B \ A
Câu4: Đồ thị hàm số y = x + 
 A. Cắt trục tung tại M1(0;) B. Cắt trục tung tại M2(0;)
 C. Cắt trục hoành tại M3(;0) D.Cắt trục hoành tại M4( 
Câu5: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;2), B(2;-4)
 A. y = -2x + 1	 B. y = 2
 C. x = 2	 D. y = -2x
Câu6: Hàm số: f(x) = 2x2 + 3x +1
A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
Câu7: Cho A = . Số các tập con của A là:
	A. 3	B. 8	C. 5	D. 6
Câu8: Cho A = , B = 
Tập hợp ( A \ B ) ( B \ A ) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu9: hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn:
 A. y = x + + 1	 B. y = x - + 1
 C. y = 2 + 1	 D. y = 2x + + 1
 Câu 10: Phủ định của mệnh đề R, x+ x +1 > 0 là:
 	A. R, x+ x +1 > 0	B. R, x+ x +1 0
	C. R, x+ x +1 = 0	D. R, x+ x +1 0
Câu11: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = x là hàm số chẵn B. Hàm số y = 
C. hàm số y = x+1 là hàm số chẵn D. hàm số y = (x + 1)2
Câu 12: Cho hàm số f(x)= -2x + 1, ta có:
 A. Hàm số luôn đồng biến trên R 
 B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
 C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
 D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Phần 2: Tự luận(4 điểm):
Câu1: Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số:
 a. 	b. 
 c. \ 
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 a. y = 	b. + 
Câu3: Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết đồ thị của nó đi qua các điểm đi qua điểm A(1;-1) , B(2;5), C(3;0)
Bài kiểm tra
Môn đại số 10 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:003
Phần 1: trắc nghiệm(6 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Cho A = , B = 
 Tập hợp ( A \ B ) ( B \ A ) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số f(x)= -2x + 1, ta có:
 A. Hàm số luôn đồng biến trên R 
 B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
 C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
 D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Câu3: hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn:
 A. y = x + + 1	 B. y = x - + 1
 C. y = 2 + 1	 D. y = 2x + + 1
Câu4: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;2), B(2;-4)
 A. y = -2x + 1	 B. y = 2
 C. x = 2	 D. y = -2x
Câu 5: Phủ định của mệnh đề R, x+ x +1 > 0 là:
 	A. R, x+ x +1 > 0	B. R, x+ x +1 0
C. R, x+ x +1 = 0	D. R, x+ x +1 0
Câu6: Pảrabol y = 2x2 + 3x + 12 có toạ độ đỉnh là:
 A. I(;)	 B. I(;)
 C. I(;-)	 D. I(;)
Câu7: Hàm số: f(x) = 2x2 + 3x +1
 A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = - B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
 C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = - D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
Câu8: Nếu B A thì :
A. AB = B	B. A B = A	C. CAB = A \ B	D. CAB = B \ A
Câu9: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = x là hàm số chẵn B. Hàm số y = 
C. hàm số y = x+1 là hàm số chẵn D. hàm số y = (x + 1)2
Câu 10: Cho A = . Số các tập con của A là:
A. 3 B. 8 C. 5 D. 6
Câu11: Tập xác định của hàm số y = + là:
A. B. C. D.
Câu12: Đồ thị hàm số y = x + 
 A. Cắt trục tung tại M1(0;)	 B. Cắt trục tung tại M2(0;)
 C. Cắt trục hoành tại M3(;0) D.Cắt trục hoành tại M4( 
Phần 2: Tự luận(4 điểm):
Câu1: Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số:
 a. 	b. (-) 
 c. \ 
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 a. y = 	b. + 
Câu3: Xác định hàm số bậc 2 biết đồ thị của nó là 1 đường parabol có đỉnh I(1;-1) và đi qua điểm A(2;1) 
Bài kiểm tra
Môn đại số 10 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:004
Phần 1: trắc nghiệm(6điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Hàm số: f(x) = 2x2 + 3x +1
A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
Câu2: Pảrabol y = 2x2 + 3x + 12 có toạ độ đỉnh là:
 A. I(;)	 B. I(;)
 C. I(;-)	 D. I(;)
Câu3: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;2), B(2;-4)
 A. y = -2x + 1	 B. y = 2
 C. x = 2	 D. y = -2x
Câu4: Đồ thị hàm số y = x + 
 A. Cắt trục tung tại M1(0;)	 B. Cắt trục tung tại M2(0;)
 C. Cắt trục hoành tại M3(;0) D.Cắt trục hoành tại M4( 
Câu5: Nếu B A thì :
A. AB = B	B. A B = A	C. CAB = A \ B	D. CAB = B \ A
Câu6: Tập xác định của hàm số y = + là:
A. B. C. D.
 Câu7: Cho A = . Số các tập con của A là:
	A. 3	B. 8	C. 5	D. 6
Câu8: Cho A = , B = 
Tập hợp ( A \ B ) ( B \ A ) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu9: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = x là hàm số chẵn B. Hàm số y = 
C. hàm số y = x+1 là hàm số chẵn D. hàm số y = (x + 1)2
Câu 10: Phủ định của mệnh đề R, x+ x +1 > 0 là:
 	A. R, x+ x +1 > 0	B. R, x+ x +1 0
 C. R, x+ x +1 = 0	 D. R, x+ x +1 0
Câu11: hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn:
 A. y = x + + 1	 B. y = x - + 1
 C. y = 2 + 1	 D. y = 2x + + 1
Câu 12: Cho hàm số f(x)= -2x + 1, ta có:
 A. Hàm số luôn đồng biến trên R 
 B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
 C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
 D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Phần 2: Tự luận(4 điểm):
Câu1: Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số:
 a. 	b. 
 c. \ 
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 a. y = 	b. + 
Câu3: Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết đồ thị của nó đi qua các điểm đi qua điểm A(1;-1) , B(2;5), C(3;0)
Bài kiểm tra
Môn đại số 11 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:001
Phần 1: trắc nghiệm(5 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. tập xác định của hàm số: y = tan là:
A. R \ 	B. R \ 
C. R \ 	D. R 
2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3 - 2 là:
A. 3	B. 1	C. 5	D. 0 
3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y = 	B. y = tan2x	C. y = x – sinx	D. y = 
4. Nghiệm của phương trình: sin(x- 600) = là:
A. 	B. 900 + k3600, k
C. 900 + k3600, kvà 2100 + k3600, k	D. và 
5. Nghiệm của phương trình : 2cos(x – 2) = 5 là:
A. 2 + arccos + 	B. 2 - arccos + 
 C. 2 arccos + D. Phương trình vô nghiệm
6. Nghiệm của phương trình: cos3x – sin2x = 0 là:
A. và - B. k2
C. - và - D. và -
7. phương trình: cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn là:
A. 4 B. 2	C. 6	D. 5 
8. Nghiệm của phương trình: cosx. cos2x = 1 + sinx.sin2x là:
A. k	B. k C. k
C. k	D. k
9. Nghiệm của phương trình: tanx =cotx là:
A. 	B. - 
C. 	D. 
10. Nghiệm của phương trình: cos5x.cosx = cos4x là:
A. k B. k	 C. 5k	D. k
11. Nghiệm của phương trình: 2sin2x – 3 cosx = 0 là:
A. k	B. k2
C. 	D. 
12. Nghiệm của phương trình : 3 cotx = là:
A. 	B. - 
C. +k	D. + k2
13. Trong khoảng (0;) phương trình tan2x = có số nghiệm là:
A. 1 B. 2	 C. 3	 D. 4
14. Nghiệm của phương trình: 2cos2x – sinx.cosx + sin2x = 1 là:
A. 	 B. 
C. và D. và 
15. Phương trình: sinx = - trong khoang (0;2) có số nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần 2:Tự luận(5 điểm)
Giải phương trình:
a. 
b. 2sin2x + sin2x – 2 cos2x = 1
c. 3sinx + 4cosx = 5
Bài kiểm tra
Môn đại số 11 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:002
Phần 1: trắc nghiệm(5 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. tập xác định của hàm số: y = tan là:
A. R \ 	B. R \ 
C. R \ 	D. R 
2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3 - 2 là:
A. 3	B. 1	C. 5	D. 0 
3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y = 	B. y = tan2x	C. y = x – sinx	D. y = 
4. Nghiệm của phương trình: sin(x- 600) = là:
A. 	B. 900 + k3600, k
C. 900 + k3600, kvà 2100 + k3600, k	D. và 
5. Nghiệm của phương trình : 2cos(x – 2) = 5 là:
A. 2 + arccos + 	B. 2 - arccos + 
 C. 2 arccos + D. Phương trình vô nghiệm
6. Nghiệm của phương trình: cos3x – sin2x = 0 là:
A. và - B. k2
C. - và - D. và -
7. phương trình: cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn là:
A. 4 B. 2	C. 6	D. 5 
8. Nghiệm của phương trình: cosx. cos2x = 1 + sinx.sin2x là:
A. k	B. k C. k
C. k	D. k
9. Nghiệm của phương trình: tanx =cotx là:
A. 	B. - 
C. 	D. 
10. Nghiệm của phương trình: cos5x.cosx = cos4x là:
A. k B. k	 C. 5k	D. k
11. Nghiệm của phương trình: 2sin2x – 3 cosx = 0 là:
A. k	B. k2
C. 	D. 
12. Nghiệm của phương trình : 3 cotx = là:
A. 	B. - 
C. +k	D. + k2
13. Trong khoảng (0;) phương trình tan2x = có số nghiệm là:
A. 1 B. 2	 C. 3	 D. 4
14. Nghiệm của phương trình: 2cos2x – sinx.cosx + sin2x = 1 là:
A. 	 B. 
C. và D. và 
15. Phương trình: sinx = - trong khoang (0;2) có số nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần 2:Tự luận(5 điểm)
Giải phương trình:
a. 
b. 2sin2x - sin2x – cos2x = 2
c. sin3x – cos3x = -1
Bài kiểm tra
Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã dề:001
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
 2. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D. Điều kiện cần và đủ để 1 hình bình hành trở thành 1 hình thoi là nó có 2 đường chéo vuông góc
 3. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
	A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
 4. Cho A =, B = ; C = . 
Tìm A
A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Hãy xhỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
 6. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 	
 9. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	 C. 	 D.
 10. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
Bài kiểm tra
Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã dề:002
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
	A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
4. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 	C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
5. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
6. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
7 Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
 8. Cho A =, B = ; C = . Tìm A
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Hãy xhỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
 10. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D. Điều kiện cần và đủ để 1 hình bình hành trở thành 1 hình thoi là nó có 2 đường chéo vuông góc
Bài kiểm tra
Môn đại số thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã dề:003
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
2. Hãy xhỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
3. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	 C. 	 D.
5. Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
 6. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D. Điều kiện cần và đủ để 1 hình bình hành trở thành 1 hình thoi là nó có 2 đường chéo vuông góc
7. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
8. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. . 
 9. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
10. Cho A =, B = ; C = . 
Tìm A
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài kiểm tra
Môn đại số 10 thời gian15’
Họ và tên:
Lớp:	Mã dề:004
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hãy xhỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A= A 	B. A A	C. A A	D. B A
2. Để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(4;2), B(1;1) thì:
	A. a = 1; b = 2	B. a = ; b = 	 
 	C. a = 0; b = 1	 	D. a = -1; b = -2
 3. Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. 	C. \ 	D. \ 
 4. Cho A =, B = ; C = . 
Tìm A
A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Cho mệnh đề: R, 0.
Phủ định của mệnh đề trên là:
A. R, < 0	B. R, 0
C. R, < 0	D. R, 0
6. Cho A = ; B = ; C = . 
Tìm 
A. 	B. 	 C. 	 D.
 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. Một tứ giác là hình thoi Nó có 2 đường chéo vuông góc
 B. Điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác là hình vuông là nó có 2 đường chéo vuông góc
 C.Tam giác ABC cân tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 đường trung tuyến ứng với 2 cạnh AB và AC bằng nhau
 D. Điều kiện cần và đủ để 1 hình bình hành trở thành 1 hình thoi là nó có 2 đường chéo vuông góc
8. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: B = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
9. Cho B = . 
Số các tập con của B là:
	A. 10	B. 15	C. 17	D. 16
 10. Cho A = ; B = .
Tập hợp A \ B bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án đề 15’ đại số10
Mã 001:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
D
A
B
A
C
B
B
Mã 002:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
D
B
C
B
C
D
A
D
Mã 003:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
A
B
C
D
B
B
C
D
Mã 004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
C
B
D
A
D
B
Bài kiểm tra
Môn đại số 10 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:001
Phần 1: trắc nghiệm(5 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Phủ định của mệnh đề R, x+ x +1 > 0 là:
 	A. R, x+ x +1 > 0	B. R, x+ x +1 0
	C. R, x+ x +1 = 0	D. R, x+ x +1 0
 Câu 2: Cho A = . Số các tập con của A là:
	A. 3	B. 8	C. 5	D. 6
Câu3: Nếu B A thì :
A. AB = B	B. A B = A	C. CAB = A \ B	D. CAB = B \ A
Câu4: Cho A = , B = 
Tập hợp ( A \ B ) ( B \ A ) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu5: Tập xác định của hàm số y = + là:
A. B. C. D.
Câu6: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = x là hàm số chẵn B. Hàm số y = 
C. hàm số y = x+1 là hàm số chẵn D. hàm số y = (x + 1)2
Câu 7: Cho hàm số f(x)= -2x + 1, ta có:
 A. Hàm số luôn đồng biến trên R 
 B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
 C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
 D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Câu8: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R
 A. y = ( - 2)x + 2 - 	 B. y = (m2 +1)x + m -1(m là tham số)
 C. ( - 11)x + 3m – 2 (m là tham số) D. y = ()x + 3m +2 (m là tham số)
Câu9: Đồ thị hàm số y = x + 
 A. Cắt trục tung tại M1(0;)	 B. Cắt trục tung tại M2(0;)
 C. Cắt trục hoành tại M3(;0) D.Cắt trục hoành tại M4( 
Câu10: hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn:
 A. y = x + + 1	 B. y = x - + 1
 C. y = 2 + 1	 D. y = 2x + + 1
Câu11: Pảrabol y = 2x2 + 3x + 12 có toạ độ đỉnh là:
 A. I(;)	 B. I(;)
 C. I(;-)	 D. I(;)
Câu12: Hàm số: f(x) = 2x2 + 3x +1
A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 B. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = -	 D. Đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -
Câu13: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;2), B(2;-4)
 A. y = -2x + 1	 B. y = 2
 C. x = 2	 D. y = -2x
Câu14: Toạ độ giao điểm của đường thẳng y = -x +3 và parabol y = -x2 -4x +1 là:
 A. (; -1)	 B. (1;), (-;)
 C. (2;0),(-2;0 D. (-1;4),(-2;5)
Câu15: Phương trình đường thẳng đi qua goai điểm 2 đường thẳng y = 2x +1, y = 3x -4 và song song với đường thẳng y = x + 15 là:
 A. y = x + 11 - 5	 B. y = x + 5 C. y = x - 5 D. y = -4x + 
Phần 2: Tự luận(5 điểm):
Câu1: Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số:
 a. 	b. (-) 
 c. \ 
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 a. y = 	b. + 
Câu3: Xác định hàm số bậc 2 biết đồ thị của nó là 1 đường parabol có đỉnh I(1;-1) và đi qua điểm A(2;1) 
Bài kiểm tra
Môn đại số 11 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:001
Phần 1: trắc nghiệm(5 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. tập xác định của hàm số: y = tan là:
A. R \ 	B. R \ 
C. R \ 	D. R 
2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3 - 2 là:
A. 3	B. 1	C. 5	D. 0 
3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y = 	B. y = tan2x	C. y = x – sinx	D. y = 
4. Nghiệm của phương trình: sin(x- 600) = là:
A. 	B. 900 + k3600, k
C. 900 + k3600, kvà 2100 + k3600, k	D. và 
5. Nghiệm của phương trình : 2cos(x – 2) = 5 là:
A. 2 + arccos + 	B. 2 - arccos + 
 C. 2 arccos + D. Phương trình vô nghiệm
6. Nghiệm của phương trình: cos3x – sin2x = 0 là:
A. và - B. k2
C. - và - D. và -
7. phương trình: cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn là:
A. 4 B. 2	C. 6	D. 5 
8. Nghiệm của phương trình: cosx. cos2x = 1 + sinx.sin2x là:
A. k	B. k C. k
C. k	D. k
9. Nghiệm của phương trình: tanx =cotx là:
A. 	B. - 
C. 	D. 
10. Nghiệm của phương trình: cos5x.cosx = cos4x là:
A. k B. k	 C. 5k	D. k
11. Nghiệm của phương trình: 2sin2x – 3 cosx = 0 là:
A. k	B. k2
C. 	D. 
12. Nghiệm của phương trình : 3 cotx = là:
A. 	B. - 
C. +k	D. + k2
13. Trong khoảng (0;) phương trình tan2x = có số nghiệm là:
A. 1 B. 2	 C. 3	 D. 4
14. Nghiệm của phương trình: 2cos2x – sinx.cosx + sin2x = 1 là:
A. 	 B. 
C. và D. và 
15. Phương trình: sinx = - trong khoang (0;2) có số nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần 2:Tự luận(5 điểm)
Giải phương trình:
a. 
b. 2sin2x + sin2x – 2 cos2x = 1
c. 3sinx + 4cosx = 5
Bài kiểm tra
Môn đại số 11 thời gian 45’
Họ và tên:
Lớp: Mã đề:002
Phần 1: trắc nghiệm(5 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Nghiệm của phương trình: cos5x.cosx = cos4x là:
A. k B. k	

File đính kèm:

  • docBai kiem tra.doc