Bài kiểm tra môn đại số thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Trường THCS Phúc Sơn

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn đại số thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Trường THCS Phúc Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phúc Sơn
Họ và tên:.................................................................
Lớp:..............................................................................

MS: 01
Bài kiểm tra môn đại số 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm 
Câu1: Phương trình: với chọn mệnh đề mà em cho là đúng?
A. Luôn có nghiệm duy nhất 
B. Có 0 hoặc 1 nghiệm
C. Có 1 hoặc 2 nghiệm
D. Luôn có 2 nghiệm
Câu2: Chọn đáp án mà em cho là đúng?
1. Phương trình: 5x2 + 2x – 7 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -1
C. x = 
D. Cả A và C
2. Phương trình: 2x2 + x – 7 = -2x + + 2x2 - 1 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -2
C. x = 2
D. x = -1
3. Phương trình: có nghiệm là:
A. x = 
B. x = 
C. x = 1
D. x = 1 và x = 
4. Phương trình: 2x2 + ax – 7a = -2x + + 2ax2 – a có nghiệm là: x = 2 khi:
A. a = 1 
B. a = -2
C. a = 2
D. a = -1
II. Phần tự luận
Bài1. Giải các phương trình sau:
3(x + 3) – 7x = 5(3 - x )
2x2 +6x – 7 = x2 +4x + 8

Bài2. Trong dịp tết trồng cây nhà trường phát động, lớp 8A được giao trồng một số cây tại trường, để thực hiện chỉ tiêu lớp phân cho tổ1 trồng số cây, nhưng tổ1 lại trồng vượt chỉ tiêu được giao là 3 cây, nên các tổ còn lại chỉ phải trồng số cây, hỏi lớp 8A được giao trồng bao nhiêu cây?
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Trường THCS Phúc Sơn
Họ và tên:.................................................................
Lớp:..............................................................................

MS: 02
Bài kiểm tra môn đại số 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm 
Câu1: Phương trình: với chọn mệnh đề mà em cho là đúng?
A. Luôn có 2 nghiệm
B. Có 0 hoặc 1 nghiệm
C. Có 1 hoặc 2 nghiệm
D. Luôn có nghiệm duy nhất 
Câu2: Chọn đáp án mà em cho là đúng?
1. Phương trình: -5x2 - 2x + 7 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -1
C. Cả A và D
D. x = 
2. Phương trình: 2x2 + x – 1 = -2x + + 2x2 - 7 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -2
C. x = 2
D. x = -1
3. Phương trình: có nghiệm là:
A. x = 
B. x = 
C. x = 1
D. x = 1 và x = 
4. Phương trình: 2ax2 + x – 7a = -2x + + 2ax2 – a có nghiệm là: x = 2 khi:
A. a = -1 
B. a = -2
C. a = 2
D. a = 1
II. Phần tự luận
Bài1. Giải các phương trình sau:
3(x + 3) = 5(3 - x ) + 7x
3x2 +6x – 7 = 2x2 +4x + 8

Bài2. Trong dịp tết trồng cây nhà trường phát động, lớp 8A được giao trồng một số cây tại trường, để thực hiện chỉ tiêu lớp phân cho tổ3 trồng số cây, nhưng tổ1 lại trồng vượt chỉ tiêu được giao là 3 cây, nên các tổ còn lại chỉ phải trồng 20% số cây, hỏi lớp 8A được giao trồng bao nhiêu cây?
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Phúc Sơn
Họ và tên:.................................................................
Lớp:..............................................................................

MS: 03
Bài kiểm tra môn đại số 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm 
Câu1: Phương trình: với chọn mệnh đề mà em cho là đúng?
A. Có 0 hoặc 1 nghiệm
B. Luôn có nghiệm duy nhất 
C. Có 1 hoặc 2 nghiệm
D. Luôn có 2 nghiệm
Câu2: Chọn đáp án mà em cho là đúng?
1. Phương trình: -5x2 - 2x + 7 = 0 có nghiệm là:
A. x = -1 
B. x = 1
C. x = 
D. Cả B và C
2. Phương trình: 2x2 - x – 7 = 2x + + 2x2 - 1 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -1
C. x = 2
D. x = -2
3. Phương trình: có nghiệm là:
A. x = 
B. x = và x = 1
C. x = 1
D. x = 
4. Phương trình: 2ax2 + x – 7a = -2ax + + 2x2 – 1 có nghiệm là: x = 2 khi:
A. a = 1 
B. a = -2
C. a = 2
D. a = -1
II. Phần tự luận
Bài1. Giải các phương trình sau:
3(x + 3) – 7x = 5(3 - x )
2x2 +7x – 6 = x2 +5x + 9

Bài2. Trong dịp tết trồng cây nhà trường phát động, lớp 8A được giao trồng một số cây tại trường, để thực hiện chỉ tiêu lớp phân cho tổ2 trồng số cây, nhưng tổ1 lại trồng vượt chỉ tiêu được giao là 3 cây, nên các tổ còn lại chỉ phải trồng số cây, hỏi lớp 8A được giao trồng bao nhiêu cây?
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Phúc Sơn
Họ và tên:.................................................................
Lớp:..............................................................................

MS: 04
Bài kiểm tra môn đại số 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm 
Câu1: Phương trình: với chọn mệnh đề mà em cho là đúng?
A. Có 1 hoặc 2 nghiệm
B. Có 0 hoặc 1 nghiệm
C. Luôn có nghiệm duy nhất 
D. Luôn có 2 nghiệm
Câu2: Chọn đáp án mà em cho là đúng?
1. Phương trình: 5x2 + 2x – 7 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = 
C. x = -1
D. Cả A và B
2. Phương trình: 2x2 + x +1 = -2x + + 2x2 +7 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -2
C. x = 2
D. x = -1
3. Phương trình: có nghiệm là:
A. x = 
B. x = 1
C. x = 
D. x = 1 và x = 
4. Phương trình: 2ax2 + x – 7 = -2x + + 2x2 – a có nghiệm là: x = 2 khi:
A. a = 1 
B. a = -2
C. a = 2
D. a = -1
II. Phần tự luận
Bài1. Giải các phương trình sau:
3(x + 2) – 7x = 5(2 - x )
6x2 +6x – 7 = 5x2 +4x + 8

Bài2. Trong dịp tết trồng cây nhà trường phát động, lớp 8A được giao trồng một số cây tại trường, để thực hiện chỉ tiêu lớp phân cho tổ1 trồng số cây, nhưng tổ1 lại trồng vượt chỉ tiêu được giao là 3 cây, nên các tổ còn lại chỉ phải trồng 20% số cây, hỏi lớp 8A được giao trồng bao nhiêu cây?
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Phúc Sơn
Họ và tên:.................................................................
Lớp:..............................................................................

MS: 05
Bài kiểm tra môn đại số 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm 
Câu1: Phương trình: với chọn mệnh đề mà em cho là đúng?
A. Luôn có nghiệm duy nhất 
B. Có 0 hoặc 1 nghiệm
C. Có 1 hoặc 2 nghiệm
D. Luôn có 2 nghiệm
Câu2: Chọn đáp án mà em cho là đúng?
1. Phương trình: 5x2 – 7 = - 2x có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -1
C. x = 
D. Cả A và C
2. Phương trình: 3x2 + 2x – 7 = -x + + 3x2 - 1 có nghiệm là:
A. x = 1 
B. x = -2
C. x = -1
D. x = 2
3. Phương trình: có nghiệm là:
A. x = 
B. x = 
C. x = 1
D. x = 1 và x = 
4. Phương trình: 2x2 + x – 7a = -2ax + + 2ax2 – a có nghiệm là: x = 2 khi:
A. a = 1 
B. a = -2
C. a = 2
D. a = -1
II. Phần tự luận
Bài1. Giải các phương trình sau:
3(x + 3) – 2x = 5(3 - x )
2x2 +x – 7 = x2 -3x + 8

Bài2. Trong dịp tết trồng cây nhà trường phát động, lớp 8A được giao trồng một số cây tại trường, để thực hiện chỉ tiêu lớp phân cho tổ3 trồng số cây, nhưng tổ1 lại trồng vượt chỉ tiêu được giao là 3 cây, nên các tổ còn lại chỉ phải trồng số cây, hỏi lớp 8A được giao trồng bao nhiêu cây?
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKT 45 Bai 1.doc
Đề thi liên quan