Bài kiểm tra môn: hoá học

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Lĩnh vực kiến thức
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng điểm
Thụ phấn
Câu 2
 2đ
1 câu
(2đ)
20%
Các loại quả
Câu 3
 2đ
1 câu
(2đ)
20%
Phát tán của quả và hạt
Câu 1
 2đ
1 câu
(2đ)
20%
Tảo
Câu 4
 2đ
1 câu
(2đ)
20%
Rêu và Dương xỉ
Câu 5
 2đ
1 câu
(2đ)
20%
Tổng câu, tổng điểm
1 câu
(2đ)
20%
1 câu
(2 đ)
20%
2 câu
(4đ)
40 %
1 câu
2đ
20 %
5 câu
(10đ)
100%
ĐỀ CHẴN
Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA
Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học
Lớp: 6... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:....................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2đ) Cho biết các cách phát tán của quả và hạt bằng cách đánh dấu X vào bảng sau:
Tên quả-hạt
Cách phát tán của quả và hạt
Nhờ gió
Nhờ động vật
Tự phát tán
1. Quả đỗ đen
2. Hạt hoa sữa
3. Quả cây xấu hổ
4. Hạt thông
Câu 2: (2đ) Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn? 
Câu 3: (2đ) Hãy phân loại các loại quả? Nêu đặc điểm của từng loại quả? Mỗi loại quả lấy 1 ví dụ?
Câu 4: (2đ) Nêu vai trò của Tảo?
Câu 5: (2đ) So sánh Rêu với Dương xỉ?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ LẺ
Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA
Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học
Lớp: 6... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:....................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2đ) Cho biết các cách phát tán của quả và hạt bằng cách đánh dấu X vào bảng sau:
Tên quả-hạt
Cách phát tán của quả và hạt
Nhờ gió
Nhờ động vật
Tự phát tán
1. Hạt thông 
2. Quả cây xấu hổ
3. Hạt hoa sữa 
4. Quả đỗ đen
Câu 2: (2đ) Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn? 
Câu 3: (2đ) Hãy phân loại các loại quả? Nêu đặc điểm của từng loại quả? Mỗi loại quả lấy 1 ví dụ?
Câu 4: (2đ) Nêu vai trò của Tảo?
Câu 5: (2đ) So sánh Rêu với Dương xỉ?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHẲN
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
1
Tên quả-hạt
Cách phát tán của quả và hạt
Nhờ gió
Nhờ động vật
Tự phát tán
1. Quả đỗ đen
x
2. Hạt hoa sữa
x
3. Quả cây xấu hổ
x
4. Hạt thông
x
0,5x4=2đ
2
- Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.
- Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác.
1đ
1đ
3
* Quả khô: Khi chín vỏ khô cứng mỏng.
+ Quả khô nẻ: quả cải, quả bông...
+ Quả khô nẻ không nẻ: quả chò...
* Quả thịt: Khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả.
+ Quả mọng: quả đu đủ, quả chanh...
 + Quả hạch: quả xoài, quả táo...
1đ
1đ
4
* Lợi ích:
- Tạo khí oxi
 - Là thức ăn cho động vật và con người.
- Dùng làm phân bón, thuốc nhuộm…
* Tác hại:
- Tảo đơn bào sinh sản nhanh à nước nở hoa à ô nhiểm MT nước.
- Tảo xoắn, tảo vòng: không cho lúa đẻ nhánh...
1đ
1đ
5
Giống:
 + Sống ở cạn
 + Sinh sản bằng bào tử.
Khác:
Rêu
Dương xỉ
- Rễ giả
- Quá trình thụ tinh trước khi hình thành bào tử
- Rễ thật
- Quá trình thụ tinh sau khi hình thành bào tử.
- Ở rêu bào tử phát triển thành cây con, ở Dương xỉ bào tử phát triển thành nguyên tản, sự thụ tinh xảy ra ở nguyên tản sau đó mới phát triển thành cây con.
1đ
1đ
ĐỀ LẺ
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
1
Tên quả-hạt
Cách phát tán của quả và hạt
Nhờ gió
Nhờ động vật
Tự phát tán
1. Hạt thông 
X
2. Quả cây xấu hổ
X
3. Hạt hoa sữa 
X
4. Quả đỗ đen
X
0,5x4=2đ
2
- Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.
- Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác.
1đ
1đ
3
* Quả khô: Khi chín vỏ khô cứng mỏng.
+ Quả khô nẻ: quả cải, quả bông...
+ Quả khô nẻ không nẻ: quả chò...
* Quả thịt: Khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả.
+ Quả mọng: quả đu đủ, quả chanh...
 + Quả hạch: quả xoài, quả táo...
1đ
1đ
4
* Lợi ích:
- Tạo khí oxi
 - Là thức ăn cho động vật và con người.
- Dùng làm phân bón, thuốc nhuộm…
* Tác hại:
- Tảo đơn bào sinh sản nhanh à nước nở hoa à ô nhiểm MT nước.
- Tảo xoắn, tảo vòng: không cho lúa đẻ nhánh...
1đ
1đ
5
Giống:
 + Sống ở cạn
 + Sinh sản bằng bào tử.
Khác:
Rêu
Dương xỉ
- Rễ giả
- Quá trình thụ tinh trước khi hình thành bào tử
- Rễ thật
- Quá trình thụ tinh sau khi hình thành bào tử.
- Ở rêu bào tử phát triển thành cây con, ở Dương xỉ bào tử phát triển thành nguyên tản, sự thụ tinh xảy ra ở nguyên tản sau đó mới phát triển thành cây con.
1đ
1đ

File đính kèm:

  • docTIET 49 KIEM TRA 1 TIET.doc
Đề thi liên quan