Bài kiểm tra môn: Hóa học lớp 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Hóa học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Cao Thắng Lớp: 12A....... Họ Và Tên:......................................................... BÀI KIỂM TRA Môn: Hóa Học Lớp 12 Thời gian: 15’ Điểm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. (CH3)2NH B. H2N-[CH2]3–NH2 C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 4: Cho 18,6 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,9 B. 25,7 C. 37,2g D. 27,9g. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. CH3CH2NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. NH3 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3,8 B. 4 C. 3.6 D. 3,1 Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Axit a-aminopropionic. Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa) D. Alanin(CH3CH(NH2)-COOH) Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 97 B. 120 C. 147 D. 157 Trường THPT Cao Thắng Lớp: 12A....... Họ Và Tên:......................................................... BÀI KIỂM TRA Môn: Hóa Học Lớp 12 Thời gian: 15’ Điểm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3,8 B. 4 C. 3.6 D. 3,1 Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 7,9 gam. B. 9,7 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam. Câu 4: Cho dãy các chất: HO-C6H4-NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím : A. Glysin (NH2CH2COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Natriclorua (NaCl) D. Alanin (CH3CH(NH2)-COOH) Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropionic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Axit a-aminopropanoic. Câu 7: Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 8: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 97 B. 120 C. 147 D. 157 Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. CH3CH2NH2 C. (CH3)2NH D. NH3 Câu 10: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Trường THPT Cao Thắng Lớp: 12A....... Họ Và Tên:......................................................... BÀI KIỂM TRA Môn: Hóa Học Lớp 12 Thời gian: 15’ Điểm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Glyxin. B. Axit 2-aminopropanoic. C. Alanin. D. Axit a-aminopropionic. Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]3–NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 4: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 147 B. 120 C. 97 D. 157 Câu 5: Cho 18,6 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 27,9g. B. 25,9 C. 37,2g D. 25,7 Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa) D. Alanin(CH3CH(NH2)-COOH) Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 44,00 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3,1 B. 4 C. 3,8 D. 3.6 Câu 9: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2 B. NH3 C. (CH3)2NH D. CH3CH2NH2 Trường THPT Cao Thắng Lớp: 12A....... Họ Và Tên:......................................................... BÀI KIỂM TRA Môn: Hóa Học Lớp 12 Thời gian: 15’ Điểm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cho dãy các chất: HO-C6H4-NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,8 gam. B. 7,9 gam. C. 9,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. NH3 C. (CH3)2NH D. CH3CH2NH2 Câu 4: Anilin có công thức là A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C6H5NH2. Câu 5: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. CH5N C. C3H9N D. C2H5N Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3.6 B. 3,1 C. 3,8 D. 4 Câu 8: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 120 B. 97 C. 157 D. 147 Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit a-aminopropanoic. B. Alanin. C. Axit 2-aminopropionic. D. Glyxin. Câu 10: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím : A. Alanin (CH3CH(NH2)-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Natriclorua (NaCl) D. Glysin (NH2CH2COOH) Trường THPT Cao Thắng Lớp: 12A....... Họ Và Tên:......................................................... BÀI KIỂM TRA Môn: Hóa Học Lớp 12 Thời gian: 15’ Điểm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 4 B. 3,8 C. 3.6 D. 3,1 Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Alanin. B. Axit a-aminopropionic. C. Glyxin. D. Axit 2-aminopropanoic. Câu 4: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa) D. Alanin(CH3CH(NH2)-COOH) Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. H2N-[CH2]3–NH2 Câu 6: Cho 18,6 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,9 B. 25,7 C. 37,2g D. 27,9g. Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam. Câu 8: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 120 B. 97 C. 157 D. 147 Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. CH3CH2NH2 C. (CH3)2NH D. C6H5NH2 Trường THPT Cao Thắng Lớp: 12A....... Họ Và Tên:......................................................... BÀI KIỂM TRA Môn: Hóa Học Lớp 12 Thời gian: 15’ Điểm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím : A. Alanin (CH3CH(NH2)-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Natriclorua (NaCl) D. Glysin (NH2CH2COOH) Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit a-aminopropanoic. B. Alanin. C. Axit 2-aminopropionic. D. Glyxin. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3,8 B. 4 C. 3,1 D. 3.6 Câu 4: Cho dãy các chất: HO-C6H4-NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 5: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 6: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 97 B. 157 C. 147 D. 120 Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,7 gam. B. 7,9 gam. C. 9,9 gam. D. 9,8 gam. Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. (CH3)2NH Câu 9: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. CH5N C. C2H5N D. C3H9N Câu 10: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. C6H5NH2.
File đính kèm:
- dethi.doc