Bài kiểm tra - Môn: Sinh Học khối lớp 9

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra - Môn: Sinh Học khối lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường T.H.C.S Gio Sơn. BÀI KIỂM TRA 
Họ và tên:...............................	 Môn:Sinh học.
Lớp: 9........ Thời gian: 45 phút.
ĐỀ BÀI (II)
Phần I: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (A,B,C hoặc D) cho mỗi câu:(8điểm)
Câu 1: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng.
 A.Hoang mạc. B.Thảo nguyên. C.Sa van D.Rừng
Câu 2:Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào cùng một thời điểm,có khả năng sinh sản là:
 A.Quần xã sinh vật. B.Quần thể sinh vật.
 C.Hệ sinh thái. D.Tổ sinh thái.
Câu 3:Trong các đặc điểm của quần thể,đặc điểm quan trong nhất là:
 A.Tỉ lệ đực cái. B.Mật độ. C.Sức sinh sản. D.Thành phần tuổi
Câu 4: Sinh vật tiêu thụ là sinh vật có khả năng:
 A.Tự tổng hợp chất hữu cơ từ vô cơ. C.Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác
 B.Tự tổng hợp chất hữu cơ. D.Cả B,C đúng
Câu 5:Trong quần xã, quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật:
 A. Chỉ của riêng quần xã. B. Có giới hạn sinh thái hẹp
 C. Có số lượng lớn. D. Cả A,B,C
Câu 6: Trong chọn giống có những phương pháp chọn lọc cơ bản nào?
 A. Chọn lọc hàng loạt. B. Chọn lọc cá thể. C. Cả A và B. D. Không phải A và B 
Câu7: Chuổi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
 A. Nguồn gốc. B. Cạnh tranh. C. Dinh dưỡng. D. Hợp tác
Câu 8:Cơ sở di truyền của sự thoái hoá giống là:
A.Do giao phối gần dẫn đến thoái hoá giống. B.Do tính trội không được biểu hiện. C.Khi cho giao phối gần nhiều thế hệ liên tiếp, kiểu gen dị hợp giảm,đồng hợp tăng,tính trạng có hại biểu hiện làm giảm sức sống ở thế hệ lai.
 D.Con lai phân tính mạnh qua các thế hệ
Câu 9:Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
 A.Định hướng trong không gian. B.Kiếm mồi. C.Nhận biết. D.Cả A,B.C.
Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là:
 A.Trạng thái dị hợp,các gen lặn có hại không biểu hiện. B.Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi. 
 C.Tác động bổ trợ của hai alen dị hợp trên cùng một locút. D.Cả 3 nguyên nhân trên. 
Câu 11: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt:
 A. Tạo được giống mới có năng suất cao. B. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể. 
 C. Chỉ quan tâm đến kiểu hình , không quan tâm đến kiểu gen. D. Đơn giản, dễ tiến hành , ít tốn kém 
Câu 12: Cơ thể lai F1 trong lai kinh tế được dùng để làm gì ?
 A. Làm giống. B. Làm sản phẩm. C. Cả A,B. D. Cả A,B sai.
Câu 13: Ưu thế lai thể hiện rỏ nhất ở kiểu gen nào sau đây:
 A. AaBbCc. B . aabbcc. C. Aabbcc. D . AaBbcc
Câu 14: Trong quần xã, quần thể ưu thế là quần thể sinh vật có:
 A.Số lượng lớn. B.Cấu trúc đặc trưng . C.Tính tiêu biểu . D.Cả A,B,C 
Câu 15: Các phương pháp tạo ưu thế lai: 
 A. Lai khác dòng. B. Lai kinh tế. C.Lai khác thứ . D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C tuỳ đối tượng 
Câu 16: Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật
Đàn chim sẻ trong rừng cây . C. Đàn cá sống ở sông 
 BCác cây thông trong rừng . D. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
Câu 17:Quan hệ hổ trợ là:
 A.Là quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.
 B.Là quan hệ hợp tác giữa hai loài,một bên có lợi,bên kia không bị hại.
 C.Là quan hệ một bên có lợi và một bên có hại. D.Cả A và B 
Câu18: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là:
 A.Thức ăn. B.Sinh sản,tử vong C.Khí hậu. D.Cả A và B.
Câu 19:Trong tự nhiên mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo điều kiện nào sau đây:
 A.Theo mùa. B.Theo năm. C.Theo chu kỳ sống của sinh vật. D.Cả A,B,C.
Câu 20: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:
 A.Mật độ. B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng. D.Tỉ lệ đực cái.
Câu 21:Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào:
 A.Nhiệt độ B.Ánh sáng. C.Độ ẩm D.Không khí
Câu 22: Quan hệ đối địch là:
 A. Là quan hệ một bên có lợi và một bên có hại . B. Quan hệ giữa động vật ăn thực vật.
 C. Là quan hệ hai bên cùng có lợi. D. Là quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
Câu23: Lưới thức ăn là gì? 
 A.Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau. C.Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã.
 B.Là các chuổi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau. D.Cả A và B.
Câu 24:Giao phối gần gây thái hoá giống, nhưng các nhà chọn giống vẩn tiến hành cho giao phối gần vì:
Do giao phối gần tạo dòng thuần chủng nhằm chuẩn bị lai khác dòng .
Do giao phối gần củng cố các tính trội có lợi.
Do giao phối gần giúp phát hiện và loại bỏ các đột biến gen lặn có hại
Cả A,B,C.
Câu 25: Độ đa dạng của một quần thể được thể hiện:
 A. Số lượng cá thể nhiều . B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau.
 C.Có nhiều tầng phân bố. D. Có số lượng loài phong phú.
Câu 26: Xác định một quần xã ổn định ta căn cứ vào.
 A. Thời gian tồn tại B. Tỉ lệ sinh, tử. C. Độ đa dạng. D. Cả A,B,C.
Câu 27:Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là:
 A.Điều hoà mật độ ở các quần thể. B.Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã.
 C.Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã. D.Cả A và B.
Câu 28:Hiện tượng một số loài tiết chất ra môi trường gây hại cho loài khác là biểu hiện của hình thức quan hệ:
 A.Cộng sinh. B.Đối địch C.Kí sinh,nữa kí sinh. D.Sinh vật ăn sinh vật khác 
Câu 29: Trong chọn giống việc lai khác thứ nhằm mục đích:
 A. Thu hoạch thế hệ lai làm sản phẩm kinh tế. B. Tạo nguồn nguyên liệu để lai xa. 
 C. Lợi dụng sự phân tính mạnh kết hợp với quá trình chọn lọc để tạo giống mới. D. Cả A,B,C.
Câu 30: Do đâu mà quần thể người có những đặc điểm khác quần thể sinh vật khác:
Do con người có hoạt động.
Do con người có tư duy nên có thể tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.
Do con người có đời sống xã hội. D. Cả A và B.
Câu 31: Nhân tố sinh thái bao gồm:
 A. Khí hậu ,nhiệt độ,ánh sáng,động vật. B. Nước ,con người,động vât,thực vật.
 C. Nhóm nhân tố vô sinh,nhóm nhân tố hữu sinh và con người. D. Vi khuẩn ,đất ,ánh sáng, rừng cây. 
Câu32: Tập hợp các quần xã sinh vật và môi trường sống có mối quan hệ sinh thái, tương hổ với nhau và với môi trường trong khu vực sống của chúng gọi là:
 A.Hệ sinh thái.. B.Sinh cảnh. C.Quần xã. D. Quần thể 
Phần II:(2 điểm)Cho các sinh vật sau:Thực vật,thỏ, chuột,gà,mèo,,cáo,rắn,vi khuẩn.
1.Hãy xây dựng một lưới thức ăn.
2.Hãy chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề 2 
Phần I 

File đính kèm:

  • docde ktra(3).doc
Đề thi liên quan