Bài kiểm tra môn: tiếng việt 8 thời gian làm bài: 45 phút Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: tiếng việt 8 thời gian làm bài: 45 phút Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tháng: 12 Đề 2 Tiết 60 bài kiểm tra Môn: Tiếng Việt 8 Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: ( 2 điểm ) Cho đoạn văn: “Rồi chị túm lấy cổ hắn( ) ấn giúi ra cửa ( ) Sức lẻo khẻo của anh tràng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền ( ) hắn ngã chỏng khèo trên mặt đất( ) miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu siu ( )” ( trích : Tức nước vỡ bờ - Văn 8 tập 1 ) a) Điền dấu câu thích hợp vào trong dấu ( ). b) Thống kê các từ ngữ cùng trường từ vựng chỉ bộ phận cơ thể người. c) Thống kê các từ ngữ cùng trường từ vựng chỉ hoạt động của người. Câu 2: ( 2 Điểm ) Viết tiếp để được một định nghĩa hoàn chỉnh. a - nói quá là: ……………… b - Nói giảm, nói tránh là; ………………….. Câu 3: ( 3 Điểm ) Viết một đoạn văn ( Khoảng 5 đến 7 câu ) trong đó có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ. Câu 4: ( 2 điểm ) Những câu sau đây thuộc kiểu câu nào ? chỉ về quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ? a) Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi. b) Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ gì đến ai được. c) Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ như vậy và tôi càng buồn lắm. d) Hai người rằng co nhau, du đẩy nhau rồi ai nấy đều buông gậy ra rồi áp vào vật nhau. Câu 5: ( 1 Điểm ) Có gì sai trong việc sử dụng dấu câu ở câu văn sau ? Hãy sửa lại cho đúng ? “ở trường trung học cơ sở” Xương Lâm chúng em. Học sinh rất nề nếp. Tiết 60- tháng 12 Hướng dẫn chấm tiếng việt 8 ( đề 2 ) ---------------------------------------------------------------------- Câu 1: ( 2 đ ) a- Học sinh điền đúng vị trí các dấu phẩy sau từ: Hắn, điền, đất. Dờu chấm sau từ cửa và viết hoa từ: Sức dấu chấm cuối đoạn. b - Trường từ vựng về bộ phận cơ thể người: Cổ, miệng c - Trường từ vựng về hoạt động của người: Túm, ấn, giúi, chạy, xô đẩy, ngã thét. Câu 2: ( 2 đ ) - nêu được đúng định nghĩa nói quá ( 1 đ ) - Nêu được đúng định nghĩa nói giảm, nói tránh ( 1 đ ) Câu 3: ( 3 đ ) - Viết được đoạn văn đủ số câu - Có sử dụng trợ từ, thán từ, tình thái từ. Câu 4: ( 2 đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a - Câu ghép chỉ quan hệ tương phản (nhưng) b - Câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả c - Câu ghép chỉ quan hệ bổ xung d - Câu ghép chỉ quan hệ nối tiếp ( rồi ) Câu 5: ( 1 đ ) - Sai vì dùng dấu “ ” và dùng dấu chấm khi câu chưa kết thúc. - Sửa lại đúng.
File đính kèm:
- DETV8.2.doc