Bài kiểm tra môn: tiếng việt. Tiết 114-115 Thời gian: 90 phút Lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: tiếng việt. Tiết 114-115 Thời gian: 90 phút Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hải Hà Họ và tên: .......................... Lớp 6: .... Bài kiểm tra Môn: Tiếng Việt.Tiết 114-115 Thòi gian: 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm(3,5 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. Câu1(0,25đ). Câu văn nào có sử dụng phó từ ? A. Cô ấy cũng có răng khểnh. B. Mặt em bé tròn như trăng rằm. C. Da chị ấy mịn như nhung. D. Chân anh ta dài nghêu. Câu2(0,25đ). Câu nào sau đây định nghĩa đúng cho biện pháp nghệ thuật so sánh? A. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ tương đồng. B. Gọi tên sự vật hiện tượng bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ toàn thể – bộ phận. C. Đối chiếu sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng. D. Gọi tên hoạc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả hoặc nói về con người. Câu3(0,5đ). Viết bốn câu có sử dụng phép nhân hoá theo các kiểu đã học. A. Dùng từ vốn gọi người để gọi vật.......................................................................................... B. Dùng từ vốn chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của vật............................................ C. Dùng từ vốn chỉ tính chất của người để chỉ tính chất của vật :.............................................. D. Trò chuyện xưng hô với vật như với người:........................................................................... Câu4(0,25đ). Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ? A. Người cha mái tóc bạc C. Bác vẫn ngồi đinh ninh B. Bóng Bác cao lồng lộng D. Chú cứ việc ngủ ngon. Câu5(0,25đ). Hai câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào? “ Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên người: Hồ Chí Minh” ( Tố Hữu) A. Lấy một bộ phận để gọi toàn thể. B. Lấy vật chứa đựng để gopị vật bị chứa đựng. C. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật. D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng. Câu6(0,25đ). Cho câu văn: “Mặt trời nhú lên dần, rồi lên cho kỳ hết ” . Vị ngữ của câu trên có cấu tạo như thế nào? A. Động từ C. Tính từ B. Cụm động từ D. Cụm tính từ Câu7(0,25đ). Câu văn trong câu 6 có mấy vị ngữ? A. 1 vị ngữ C. 3 vị ngữ B. 2 vị ngữ D. 4 vị ngữ Câu8(0,5đ). Cho câu sau: “ Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau”. Hãy xác định chủ ngữ trong câu trên. Câu9(0,25đ). Chủ ngữ trong câu 8 có cấu tạo như thế nào? A. Danh từ C. Đại từ B. Cụm danh từ D. Tính từ Câu10(0,25đ). Cho câu sau: “ Rồi tre đứng lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc” Câu trên có phải thuộc câu trần thuật không? A. Có B. không Câu11(0,25đ). Mục đích của câu trên là: A. Kể B. Tả C. Giới thiệu D. Nêu ý kiến Câu12(0,25đ). Khi làm bài văn miêu tả, người ta cần phải có những kỹ năng gì ? A. Quan sát, nhìn nhận C. Liên tưởng, tưởng tượng. B. Nhận xét, đánh giá D. Cả 3 ý: A, B, C Phần II. Tự luận(6,5đ) Câu1(2,5đ). Viết đoạn thân bài tả về hình ảnh cây tre, trong đó có sử dụng một số biện pháp tu từ đã học. Câu2(4đ). Hãy tả lại một người ông( bà) của em mà em yêu quý nhất. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
File đính kèm:
- bi kiem tra tieng viet 6 tiet 114 115.doc