Bài kiểm tra môn Toán 11 chương II – tổ hợp và xác suất

doc18 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Toán 11 chương II – tổ hợp và xác suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trờng THPT Yên Phong 3
-------– & —-------
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
.-.-.-.-.-l˜l-.-.-.-.-.
Bài kiểm tra môn toán
Chương II – Tổ hợp và xác suất
Điểm
Họ và tên:
Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1 : 
Một đa gác lồi có số cạnh bằng số đường chéo. Nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
7
B.
6
C.
5
D.
8
Câu 2 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(A.B) = 0.2, tính P(AẩB).
A.
0.9
B.
0.2
C.
0.7
D.
0.5
Câu 4 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : 
Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên cùng một lúc 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con ?
A.
450
B.
104
C.
1326
D.
2652
Câu 6 : 
Một phòng họp có n người, mỗi người bắt tay với từng người còn lại một cái. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
n(n+1)
B.
C.
D.
n(n-1)
Câu 7 : 
Tập nghiệm của phương trình là :
A.
{0}
B.
{5,-5}
C.
{0,-5,5}
D.
{5}
Câu 8 : 
Hệ số của x4 trong khai triển (2x – 3)6 là :
A.
240
B.
480
C.
-2160
D.
2160
Câu 9 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.30
C.
0.20
D.
0.41
Câu 10 : 
Tính 
A.
0,5.( + 1)
B.
0,5.( - 1)
C.
- 1
D.
+ 1
Câu 11 : 
Hệ số của x trong khai triển (2x – 3)n là - 216. Tìm n.
A.
4
B.
216
C.
5
D.
12
Câu 12 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, , 9 ?
A.
15 120
B.
27 216
C.
1 953 125
D.
Cả ba đáp số nêu ra đều sai.
Câu 13 : 
Tổng tất cả các hệ số khi khai triển (1-2x+3x2-4x3)2008 là
A.
-
B.
48 192
C.
D.
12 048
Câu 14 : 
Gieo ngẫu nhiên đồng thời ba con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất xuất hiện số chấm trên ba con như nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là :
A.
120
B.
50
C.
24
D.
100
Câu 17 : 
Trong tam giác Pa-xcan dòng ứng với n = 6, n = 7 được viết như sau:
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 * 35 21 * 1
Hai số cần điền vào (*) lần lượt là
A.
7 và 35
B.
20 và 7
C.
35 và 7
D.
35 và 21
Câu 18 : 
Tập E có 10 phần tử, hỏi nó có bao nhiêu tập con có số phần tử lớn hơn 6 ?
A.
172
B.
174
C.
178
D.
176
Câu 19 : 
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
8
B.
10
C.
11
D.
9
Câu 20 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển(4-3x+2x2-x3)2008 là
A.
-
B.
C.
().()
D.
4.
Câu 21 : 
Tính 
A.
+ 1
B.
0,5.( + 1)
C.
0,5.( - 1)
D.
- 1
Câu 22 : 
Một hộp chứa 20 qủa cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả hai lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : 
Lập một số điện thoại là một dãy gồm 6 kí tự từ 10 kí tự 0, 1, , 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại mà trong 6 kí tự có ít nhất một chữ số chẵn ?
A.
984 375
B.
1 000 000
C.
1 984 375
D.
15 625
Câu 25 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị lớn nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.30
C.
0.41
D.
0.66
Câu 26 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn ba.
A.
67%
B.
C.
66%
D.
Câu 27 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(B) = 0.4, tính P(AẩB).
A.
0.5
B.
0.7
C.
0.2
D.
0.9
Câu 28 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
A.
57%
B.
75%
C.
70%
D.
55%
Câu 29 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : 
Ba số hạng đầu tiên theo thứ tự luỹ thừa tăng dần của x trong khai triển là :
A.
1;45x;120x2
B.
1;20x;180 x2
C.
10;45x;120 x2
D.
1;4x;4 x2
Câu 31 : 
Cho . Tính .
A.
4
B.
8
C.
6
D.
5
Câu 32 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng.
A.
B.
C.
45%
D.
Câu 33 : 
Tính 1+2+3++n
A.
B.
C.
D.
Câu 34 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất n lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?
A.
6n
B.
(6!)n
C.
n6
D.
Kết quả khác.
Câu 35 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
0.5
B.
C.
45%
D.
Câu 36 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : 
Một n – giác lồi có bao nhiêu đường chéo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 38 : 
Tính 
A.
140
B.
100
C.
48
D.
70
Câu 39 : 
Có = 131 072. Tìm n.
A.
36
B.
29
C.
17
D.
28
Câu 40 : 
Từ một tổ có 10 em trong đó có 6 em nam và 4 em nữ chọn ra ngẫu nhiên 5 em, tính xác suất để 5 em chọn ra có 3 nam và 2 nữ.
A.
B.
C.
D.
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trờng THPT Yên Phong 3
-------– & —-------
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
.-.-.-.-.-l˜l-.-.-.-.-.
Bài kiểm tra môn toán
Chương II – Tổ hợp và xác suất
Điểm
Họ và tên:
Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1 : 
Tập nghiệm của phương trình là :
A.
{5}
B.
{0}
C.
{5,-5}
D.
{0,-5,5}
Câu 2 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng.
A.
45%
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Tổng tất cả các hệ số khi khai triển (1-2x+3x2-4x3)2008 là
A.
-
B.
C.
12 048
D.
48 192
Câu 5 : 
Tính 
A.
100
B.
70
C.
48
D.
140
Câu 6 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả hai lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : 
Hệ số của x4 trong khai triển (2x – 3)6 là :
A.
2160
B.
480
C.
240
D.
-2160
Câu 8 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Tập E có 10 phần tử, hỏi nó có bao nhiêu tập con có số phần tử lớn hơn 6 ?
A.
172
B.
176
C.
174
D.
178
Câu 10 : 
Một n – giác lồi có bao nhiêu đường chéo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(B) = 0.4, tính P(AẩB).
A.
0.5
B.
0.9
C.
0.7
D.
0.2
Câu 12 : 
Cho . Tính .
A.
4
B.
8
C.
6
D.
5
Câu 13 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị lớn nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.41
C.
0.66
D.
0.30
Câu 15 : 
Từ một tổ có 10 em trong đó có 6 em nam và 4 em nữ chọn ra ngẫu nhiên 5 em, tính xác suất để 5 em chọn ra có 3 nam và 2 nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất n lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?
A.
(6!)n
B.
Kết quả khác.
C.
n6
D.
6n
Câu 17 : 
Tính 
A.
0,5.( - 1)
B.
+ 1
C.
0,5.( + 1)
D.
- 1
Câu 18 : 
Trong tam giác Pa-xcan dòng ứng với n = 6, n = 7 được viết như sau:
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 * 35 21 * 1
Hai số cần điền vào (*) lần lượt là
A.
7 và 35
B.
35 và 7
C.
20 và 7
D.
35 và 21
Câu 19 : 
Gieo ngẫu nhiên đồng thời ba con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất xuất hiện số chấm trên ba con như nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : 
Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là :
A.
120
B.
24
C.
50
D.
100
Câu 21 : 
Có = 131 072. Tìm n.
A.
36
B.
28
C.
29
D.
17
Câu 22 : 
Một phòng họp có n người, mỗi người bắt tay với từng người còn lại một cái. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
B.
C.
n(n+1)
D.
n(n-1)
Câu 23 : 
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
10
B.
9
C.
11
D.
8
Câu 24 : 
Ba số hạng đầu tiên theo thứ tự luỹ thừa tăng dần của x trong khai triển là :
A.
1;45x;120x2
B.
10;45x;120 x2
C.
1;20x;180 x2
D.
1;4x;4 x2
Câu 25 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(A.B) = 0.2, tính P(AẩB).
A.
0.7
B.
0.2
C.
0.9
D.
0.5
Câu 26 : 
Một đa gác lồi có số cạnh bằng số đường chéo. Nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
5
B.
7
C.
6
D.
8
Câu 27 : 
Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên cùng một lúc 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con ?
A.
1326
B.
450
C.
104
D.
2652
Câu 28 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển(4-3x+2x2-x3)2008 là
A.
B.
().()
C.
-
D.
4.
Câu 29 : 
Hệ số của x trong khai triển (2x – 3)n là - 216. Tìm n.
A.
216
B.
4
C.
5
D.
12
Câu 30 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
A.
57%
B.
55%
C.
75%
D.
70%
Câu 32 : 
Lập một số điện thoại là một dãy gồm 6 kí tự từ 10 kí tự 0, 1, , 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại mà trong 6 kí tự có ít nhất một chữ số chẵn ?
A.
1 000 000
B.
1 984 375
C.
984 375
D.
15 625
Câu 33 : 
Một hộp chứa 20 qủa cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 34 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
B.
45%
C.
0.5
D.
Câu 35 : 
Tính 1+2+3++n
A.
B.
C.
D.
Câu 36 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
0.41
B.
0.30
C.
0.35
D.
0.20
Câu 37 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn ba.
A.
66%
B.
67%
C.
D.
Câu 38 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 39 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, , 9 ?
A.
Cả ba đáp số nêu ra đều sai.
B.
15 120
C.
1 953 125
D.
27 216
Câu 40 : 
Tính 
A.
0,5.( - 1)
B.
0,5.( + 1)
C.
- 1
+ 1
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trờng THPT Yên Phong 3
-------– & —-------
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
.-.-.-.-.-l˜l-.-.-.-.-.
Bài kiểm tra môn toán
Chương II – Tổ hợp và xác suất
Điểm
Họ và tên:
Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(B) = 0.4, tính P(AẩB).
A.
0.9
B.
0.7
C.
0.5
D.
0.2
Câu 2 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Tập nghiệm của phương trình là :
A.
{5}
B.
{5,-5}
C.
{0}
D.
{0,-5,5}
Câu 4 : 
Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là :
A.
120
B.
24
C.
50
D.
100
Câu 5 : 
Một n – giác lồi có bao nhiêu đường chéo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Tính 
A.
- 1
B.
0,5.( + 1)
C.
0,5.( - 1)
D.
+ 1
Câu 7 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
B.
0.5
C.
45%
D.
Câu 8 : 
Một hộp chứa 20 qủa cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển(4-3x+2x2-x3)2008 là
A.
B.
-
C.
().()
D.
4.
Câu 11 : 
Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên cùng một lúc 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con ?
A.
450
B.
104
C.
1326
D.
2652
Câu 12 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Một phòng họp có n người, mỗi người bắt tay với từng người còn lại một cái. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
n(n+1)
B.
C.
D.
n(n-1)
Câu 14 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn ba.
A.
B.
66%
C.
67%
D.
Câu 15 : 
Gieo ngẫu nhiên đồng thời ba con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất xuất hiện số chấm trên ba con như nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(A.B) = 0.2, tính P(AẩB).
A.
0.2
B.
0.5
C.
0.7
D.
0.9
Câu 17 : 
Tính 1+2+3++n
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng.
A.
B.
C.
45%
D.
Câu 19 : 
Hệ số của x4 trong khai triển (2x – 3)6 là :
A.
2160
B.
240
C.
480
D.
-2160
Câu 20 : 
Một đa gác lồi có số cạnh bằng số đường chéo. Nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
7
B.
6
C.
5
D.
8
Câu 21 : 
Tập E có 10 phần tử, hỏi nó có bao nhiêu tập con có số phần tử lớn hơn 6 ?
A.
176
B.
172
C.
174
D.
178
Câu 22 : 
Trong tam giác Pa-xcan dòng ứng với n = 6, n = 7 được viết như sau:
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 * 35 21 * 1
Hai số cần điền vào (*) lần lượt là
A.
7 và 35
B.
35 và 7
C.
20 và 7
D.
35 và 21
Câu 23 : 
Lập một số điện thoại là một dãy gồm 6 kí tự từ 10 kí tự 0, 1, , 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại mà trong 6 kí tự có ít nhất một chữ số chẵn ?
A.
15 625
B.
1 984 375
C.
1 000 000
D.
984 375
Câu 24 : 
Tính 
A.
140
B.
100
C.
48
D.
70
Câu 25 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 26 : 
Tổng tất cả các hệ số khi khai triển (1-2x+3x2-4x3)2008 là
A.
B.
-
C.
48 192
D.
12 048
Câu 27 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả hai lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : 
Tính 
A.
- 1
B.
0,5.( + 1)
C.
+ 1
D.
0,5.( - 1)
Câu 29 : 
Ba số hạng đầu tiên theo thứ tự luỹ thừa tăng dần của x trong khai triển là :
A.
1;45x;120x2
B.
10;45x;120 x2
C.
1;20x;180 x2
D.
1;4x;4 x2
Câu 30 : 
Cho . Tính .
A.
8
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 31 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị lớn nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.66
C.
0.41
D.
0.30
Câu 32 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 33 : 
Từ một tổ có 10 em trong đó có 6 em nam và 4 em nữ chọn ra ngẫu nhiên 5 em, tính xác suất để 5 em chọn ra có 3 nam và 2 nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 34 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, , 9 ?
A.
27 216
B.
1 953 125
C.
Cả ba đáp số nêu ra đều sai.
D.
15 120
Câu 35 : 
Hệ số của x trong khai triển (2x – 3)n là - 216. Tìm n.
A.
216
B.
5
C.
4
D.
12
Câu 36 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất n lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?
A.
(6!)n
B.
6n
C.
n6
D.
Kết quả khác.
Câu 37 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
A.
57%
B.
70%
C.
55%
D.
75%
Câu 38 : 
Có = 131 072. Tìm n.
A.
29
B.
28
C.
17
D.
36
Câu 39 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
0.20
B.
0.35
C.
0.30
D.
0.41
Câu 40 : 
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
10
B.
8
C.
9
D.
11
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trờng THPT Yên Phong 3
-------– & —-------
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
.-.-.-.-.-l˜l-.-.-.-.-.
Bài kiểm tra môn toán
Chương II – Tổ hợp và xác suất
Điểm
Họ và tên:
Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1 : 
Trong tam giác Pa-xcan dòng ứng với n = 6, n = 7 được viết như sau:
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 * 35 21 * 1
Hai số cần điền vào (*) lần lượt là
A.
20 và 7
B.
7 và 35
C.
35 và 7
D.
35 và 21
Câu 2 : 
Một phòng họp có n người, mỗi người bắt tay với từng người còn lại một cái. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
n(n+1)
B.
C.
n(n-1)
D.
Câu 3 : 
Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là :
A.
24
B.
50
C.
100
D.
120
Câu 4 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất n lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?
A.
n6
B.
Kết quả khác.
C.
(6!)n
D.
6n
Câu 5 : 
Một hộp chứa 20 qủa cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Tính 
A.
0,5.( + 1)
B.
- 1
C.
0,5.( - 1)
D.
+ 1
Câu 7 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, , 9 ?
A.
27 216
B.
1 953 125
C.
Cả ba đáp số nêu ra đều sai.
D.
15 120
Câu 8 : 
Tập nghiệm của phương trình là :
A.
{5}
B.
{0}
C.
{5,-5}
D.
{0,-5,5}
Câu 9 : 
Cho . Tính .
A.
8
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 10 : 
Từ một tổ có 10 em trong đó có 6 em nam và 4 em nữ chọn ra ngẫu nhiên 5 em, tính xác suất để 5 em chọn ra có 3 nam và 2 nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn ba.
A.
67%
B.
C.
D.
66%
Câu 12 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Tính 
A.
- 1
B.
0,5.( + 1)
C.
0,5.( - 1)
D.
+ 1
Câu 15 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Một đa gác lồi có số cạnh bằng số đường chéo. Nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 17 : 
Tổng tất cả các hệ số khi khai triển (1-2x+3x2-4x3)2008 là
A.
48 192
B.
-
C.
D.
12 048
Câu 18 : 
Ba số hạng đầu tiên theo thứ tự luỹ thừa tăng dần của x trong khai triển là :
A.
1;45x;120x2
B.
10;45x;120 x2
C.
1;20x;180 x2
D.
1;4x;4 x2
Câu 19 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(A.B) = 0.2, tính P(AẩB).
A.
0.2
B.
0.7
C.
0.5
D.
0.9
Câu 20 : 
Tập E có 10 phần tử, hỏi nó có bao nhiêu tập con có số phần tử lớn hơn 6 ?
A.
174
B.
178
C.
176
D.
172
Câu 21 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị lớn nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.30
C.
0.41
D.
0.66
Câu 22 : 
Tính 1+2+3++n
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(B) = 0.4, tính P(AẩB).
A.
0.7
B.
0.5
C.
0.9
D.
0.2
Câu 25 : 
Hệ số của x4 trong khai triển (2x – 3)6 là :
A.
-2160
B.
2160
C.
240
D.
480
Câu 26 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : 
Lập một số điện thoại là một dãy gồm 6 kí tự từ 10 kí tự 0, 1, , 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại mà trong 6 kí tự có ít nhất một chữ số chẵn ?
A.
15 625
B.
1 000 000
C.
984 375
D.
1 984 375
Câu 28 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
A.
57%
B.
55%
C.
70%
D.
75%
Câu 29 : 
Gieo ngẫu nhiên đồng thời ba con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất xuất hiện số chấm trên ba con như nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển(4-3x+2x2-x3)2008 là
A.
().()
B.
C.
-
D.
4.
Câu 31 : 
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
8
B.
11
C.
10
D.
9
Câu 32 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.30
C.
0.20
D.
0.41
Câu 33 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng.
A.
B.
C.
45%
D.
Câu 34 : 
Tính 
A.
48
B.
100
C.
140
D.
70
Câu 35 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả hai lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
A.
B.
C.
D.
Câu 36 : 
Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên cùng một lúc 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con ?
A.
104
B.
1326
C.
450
D.
2652
Câu 37 : 
Hệ số của x trong khai triển (2x – 3)n là - 216. Tìm n.
A.
216
B.
5
C.
12
D.
4
Câu 38 : 
Một n – giác lồi có bao nhiêu đường chéo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 39 : 
Có = 131 072. Tìm n.
A.
29
B.
36
C.
28
D.
17
Câu 40 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
B.
45%
C.
0.5
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trờng THPT Yên Phong 3
-------– & —-------
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
.-.-.-.-.-l˜l-.-.-.-.-.
Bài kiểm tra môn toán
Chương II – Tổ hợp và xác suất
Điểm
Họ và tên:
Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn ba.
A.
B.
C.
67%
D.
66%
Câu 2 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất n lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?
A.
6n
B.
Kết quả khác.
C.
(6!)n
D.
n6
Câu 3 : 
Lập một số điện thoại là một dãy gồm 6 kí tự từ 10 kí tự 0, 1, , 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại mà trong 6 kí tự có ít nhất một chữ số chẵn ?
A.
15 625
B.
1 000 000
C.
984 375
D.
1 984 375
Câu 4 : 
Ba số hạng đầu tiên theo thứ tự luỹ thừa tăng dần của x trong khai triển là :
A.
10;45x;120 x2
B.
1;20x;180 x2
C.
1;4x;4 x2
D.
1;45x;120x2
Câu 5 : 
Tập E có 10 phần tử, hỏi nó có bao nhiêu tập con có số phần tử lớn hơn 6 ?
A.
174
B.
176
C.
172
D.
178
Câu 6 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
0.35
B.
0.30
C.
0.20
D.
0.41
Câu 7 : 
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
8
B.
11
C.
10
D.
9
Câu 8 : 
Trong tam giác Pa-xcan dòng ứng với n = 6, n = 7 được viết như sau:
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 * 35 21 * 1
Hai số cần điền vào (*) lần lượt là
A.
35 và 7
B.
35 và 21
C.
20 và 7
D.
7 và 35
Câu 9 : 
Hệ số của x trong khai triển (2x – 3)n là - 216. Tìm n.
A.
216
B.
5
C.
12
D.
4
Câu 10 : 
Một phòng họp có n người, mỗi người bắt tay với từng người còn lại một cái. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
B.
n(n+1)
C.
D.
n(n-1)
Câu 11 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển(4-3x+2x2-x3)2008 là
A.
4.
B.
C.
().()
D.
-
Câu 12 : 
Tính 
A.
48
B.
100
C.
70
D.
140
Câu 13 : 
Tập nghiệm của phương trình là :
A.
{5}
B.
{5,-5}
C.
{0}
D.
{0,-5,5}
Câu 14 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu trắng.
A.
B.
C.
45%
D.
Câu 15 : 
Gieo ngẫu nhiên đồng thời ba con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất xuất hiện số chấm trên ba con như nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 17 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, , 9 ?
A.
15 120
B.
Cả ba đáp số nêu ra đều sai.
C.
27 216
D.
1 953 125
Câu 18 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 19 : 
Tổng tất cả các hệ số khi khai triển (1-2x+3x2-4x3)2008 là
A.
48 192
B.
C.
-
D.
12 048
Câu 20 : 
Một đa gác lồi có số cạnh bằng số đường chéo. Nó có bao nhiêu đỉnh ?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 21 : 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
A.
55%
B.
57%
C.
75%
D.
70%
Câu 22 : 
Từ một tổ có 10 em trong đó có 6 em nam và 4 em nữ chọn ra ngẫu nhiên 5 em, tính xác suất để 5 em chọn ra có 3 nam và 2 nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : 
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
0.5
B.
45%
C.
D.
Câu 25 : 
Cho . Tính .
A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 26 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả hai lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : 
Một hộp chứa 20 qủa cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : 
Tính 
A.
0,5.( + 1)
B.
- 1
C.
0,5.( - 1)
D.
+ 1
Câu 30 : 
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : 
Cho hai biến cố độc lập A, B cùng liên quan tới một phép thử. Biết P(A) = 0.5 và P(A.B) = 0.2, tính P(AẩB).
A.
0.2
B.
0.7
C.
0.5
D.
0.9
Câu 32 : 
Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử. Nếu P(A) = 0.75 và P(B) = 0.66 thì P(A.B) có giá trị lớn nhất bằng :
A.
0.35
B.

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong Xac Suat.doc
Đề thi liên quan