Bài kiểm tra môn: Toán 6 trường THCS Thanh Thạch

doc10 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Toán 6 trường THCS Thanh Thạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Thạch	 BÀI KIỂM TRA 
Họ và Tên: 	Môn: Toán 6 (lần 1 – tiết 18- tuần 6 )
Lớp: 6 	Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề chẵn
Câu 1(1,5 điểm)a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức. 
 b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(2 điểm) a)Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
 b) Điền kí hiệu thích hợp() vào ô vuông: 5 D ; D ; 12 D
 c) Tập hợp D có bao nhiêu phần tử?
Câu 3(2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 2x + 15 = 27 b) 3= 27 
 c) (x-32):16 = 48
Câu 4 (3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
 a) 4.17.25 b) 
 c) 2.[300 : (150 – 2.5)]
Câu 5(1 điểm) So sánh 3200 và 2300
Bài làm:
Trường THCS Thanh Thạch	 BÀI KIỂM TRA 
Họ và Tên: 	Môn: Toán 6 (lần 1 – tiết 18- tuần 6 )
Lớp: 6 	Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề lẻ:
Câu 1(1,5 điểm) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức. 
 b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(2 điểm) a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
 b) Điền kí hiệu thích hợp() vào ô vuông: 7  A ;  A ; 14  A
 c) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 3(2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 2x + 17 = 32 b) 2= 16 
 c) (x-28):12 = 51
Câu 4 (3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
 a) 4.49.50 b) 
 c) 2.[300 : (150 – 2.5)]
Câu 5(1 điểm) So sánh 3200 và 2300
Bài làm:
MA TRẬN MỚI ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 LẦN 1 ( tiết 17)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề1:
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
Nhận biết về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu
Biết viết một tập hợp bằng hai cách
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(2b,2c)
 1
1(2a)
 1
3
 2
 25%
Chủ đề 2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 
Phát biểu và viết dạng tổng quát lũy thừa bậc n của a, nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
. 
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Vận dụng phép luỹ thừa để so sánh hai lũy thừa.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(1a)
 1
1 (1b)
 0,5
 1 ( 5)
 1 
3
 2,5 
25%
Chủ đề 3: Các phép tính về số tự nhiên.
Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức. 
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức, tìm giá trị x trong một biểu thức. 
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một dãy các phép tính.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(3a,4a)
 1,75
3(3b, 3c,4b)
 2,75
2(4c)
 1
6
 5,5
 55%
TS câu .
 TS điểm cho các mức độ nhận thức
Tỉ lệ %
3
 2
20%
3
 2,75
27,5%
4
 3,25 32,5%
2
 2
20%
12
10
100%
Trường THCS TT Kiên Lương 1	 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2011-2012)
 Môn: Toán 6 (lần 1 – Tuần 6 )
Câu 
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
Đề chẵn
Đề lẻ
1
(1,5 đ)
a
Quy tắc(SGK/ 27) 
Công thức (SGK/ 27)
Quy tắc(SGK/ 29) 
Công thức (SGK/ 29)
0,5
0,5
 1,5
b
0,25
0,25
2
(2 đ )
a
Cách 1. D = 
Cách 2. D = 
Cách 1. A = 
Cách 2. A = 
0,5
0,5
 2
b
0,5
c
Tập hợp D có 11-5+1= 7 phần tử.
Tập hợp D có 13-7+1= 7 phần tử.
0,5
3
 (3 đ)
a
 2.x + 15 = 27 
 2.x = 27 – 15
 2.x = 12
 x = 12:2
 x = 6
 3x + 17 = 32 
 3x = 32 – 17
 3x = 15
 x = 15:3
 x = 5
1
 3
b
 3= 27
 3 = 3 
Suy ra x + 1 = 3 
 x = 3 – 1 
 x = 2 
 2= 16 
 2= 
Suy ra x + 1 = 4
 x = 4 – 1
 x = 3
1
c
 ( x – 32 ):16 = 48
 x – 32 = 48.16
 x – 32 = 768
 x = 768 + 32
 x = 800
( x – 32 ):16 = 48
 x – 32 = 48.16
 x – 32 = 768
 x = 768 + 32
 x = 800
1
 4
(2,5 đ)
a
4.17.25 = (4.25).17
 = 100.17
 = 1700 
2.49.50 = ( 2.50 ).49
 = 100.49
 = 4900
0,75
 2,5
b
 = ( 56 + 44 ) 
 = 9.100 
 = 900
= ( 43 + 57 )
 = 49.100
 = 4900
0,75
c
 2.[300 : (150 – 2.5)]
 = 2.[300 : (150 – 2.25)] 
 = 2.[300 : (150 – 50)] 
 = 2.[300 : 100] 
 = 2.3 = 6 
 5.[400 : (198 – 2.)]
 = 5.[400 : (198 – 2.49)] 
 = 5.[400 : (198 – 98)] 
 = 5.[400 : 100] 
 = 5.4 = 20 
1
5
( 1đ )
Ta có 
Nên
Giống đề chẵn
1
1
HẾT
BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
TSHS
0-1,9
2-3,4
3,5-4,9
5-6,4
6,5-7,9
8-10
TB 
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Trường THCS TT Kiên Lương 1	 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2010-2011)
 Môn: Toán 6 (lần 1 – Tuần 6 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Đề Chẵn
Đề lẻ
 Mỗi ý đúng 0,25 điểm	
1.Đ 2.Đ 3.S 4.Đ
5.S 6.S 7.Đ 8.Đ
 Mỗi ý đúng 0,25 điểm	
1.Đ 2.Đ 3.S 4.S
5.S 6.Đ 7.Đ 8.Đ
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Đề Chẵn
Đề lẻ
Câu 1(1đ) Mỗi cách viết đúng được 0,5đ 
 Cách 1: 
 Cách 2: 
Câu 2(1đ) 256 = 2.100 + 5.10 + 6 = 2.102 + 5.10 + 6.100
Câu 3(3đ) Tính nhanh 
a) = 81– 7 = 74
b) 
= 
c) 
 = 
 = 
 = 
 =	41
 Câu 4(3đ) Tìm , biết:
 a) 
b) 
c) Giống đề lẻ 
Câu 1(1đ) Mỗi cách viết đúng được 0,5đ 
 Cách 1: 
 Cách 2: 
Câu 2(1đ) 345 = 3.100 + 4.10 + 5 = 3.102 + 4.10 + 5.100
Câu 3(3đ) Tính nhanh ( Mỗi câu đúng 1đ)
a) = 64– 6 = 58
b) 
= 
c) 
 = 
 = 
 = 
 = 13
Câu 4(3đ) Tìm , biết (mỗi câu đúng 1đ)
 a) 
 b) 
c) 
Số số hạng của tổng là: 
Vậy 
(Học sinh giải cách khác vẫn được điểm tối đa)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 Lần 1 học kỳ I
( Năm học 2010 - 2011)
ĐỀ LẺ
 NỘI DUNG
NHẬN BIẾT 
 THÔNG HIỂU
 VẬN DỤNG
TỔNG 
- Tập hợp, số phàn tử của tập hợp, tập hợp con.
2
 0,5
2
 1
4
 1,5
- Tập hợp só tự nhiên
2
 0,5
1
 0,5
3
 1 
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân 2 LT cùng cơ số.
4
 1
1
 0,5
2
 2
7
 3,5
- Thứ tự thực hiện phép tính
( +, - , x, :, lũy thừa )
4
 4
4
 4
TỔNG
8
 2
4
 2
6
 6
18
 10
ĐỀ CHẴN
 NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
 THÔNG HIỂU
 VẬN DỤNG
TỔNG
- Tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con.
2
 1
3
 0,75
1
 0,5
6
 2,25
- Tập hợp só tự nhiên N, N* 
2
 0,5
2
 0,5
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân 2 LT cùng cơ số.
2
 0,5
2 
 0,75
2
 2 
6
 3,25
- Thứ tự thực hiện phép tính
( +, - , x, :, lũy thừa )
4
 4
4
 4
 TỔNG
6 
 2
5
 1,5
7
 6,5
18
 10
KẾT QUẢ
Lớp
TSHS
0 - 1,9
2 - 3,4
3,5 - 4,9
5 - 6,4
6,5 - 7,9
8 - 10
TB
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6/
6/
6/

File đính kèm:

  • docBai KT co MTD.doc