Bài kiểm tra môn Vật lí 6 (bài số 2 – tiết 27)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Vật lí 6 (bài số 2 – tiết 27), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS BÀI KIỂM TRA Xuõn Hưng Mụn : Vật Lớ 6 ( Bài số 2 – Tiết 27) Thời Gian : 45 Phỳt Họ và tờn : .Lớp : 6... Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn Đề A I- TRắC NGHIệM: Hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: Cu 1: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh khĩ mở ra, để mở ra dễ hơn thì phải dùng cách nào cách sau đây l hợp lí? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. Câu 2: Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì đại lượng nào tăng? A. Khối lượng. B. Trọng lượng C. Thể tích. D. Cả ba đại lượng trên đều tăng. Câu 3: Nhiệt độ trung bình của cơ thể người là bao nhiêu? A. 350C B. 370C C. 400C D. 420C Câu 4: Trong các chất rắn sau chất nào nở vì nhiệt ít nhất? A. Thủy tinh B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 5: Trong các chất khí sau chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? A. Ôxi. B. Không khí. C. Hơi nước. D. Tất cả các chất khí nở vì nhiệt như nhau Câu 6: Để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi cần phải dùng loại nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Có thể dùng cả ba loại nhiệt kế. Câu 7: Một trong những ứng dụng của băng kép là gì? A. Dùng để dẫn nhiệt. B. Dùng để dẫn điện. C. Để so sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn. D. Tự động đóng ngắt mạch điện. Câu 8: Nhiệt độ của nước đang tan tương ứng với: A. 320F B. 640F C. 1320F D. 2120F II- Tự LUậN: 1/ So sánh sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí. 2/ Nêu cách chia độ của nhiệt giai celxius (Xenxiut). 3/ Tính xem 350C ứng với bao nhiêu 0F? Trường THCS BÀI KIỂM TRA Xuõn Hưng Mụn : Vật Lớ 6 ( Bài số 2 – Tiết 27) Thời Gian : 45 Phỳt Họ và tờn : .Lớp : 6... Điểm Lời nhận xột của giỏo viờn Đề B I- TRắC NGHIệM: Hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nhiệt độ trung bình của cơ thể người là bao nhiêu? A. 370C B. 350C C. 400C D. 420C Câu 2: Một trong những ứng dụng của băng kép là gì? A. Dùng để dẫn nhiệt. B. Tự động đóng ngắt mạch điện. C. Để so sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn. D. Dùng để dẫn điện. Câu 3: Trong các chất rắn sau chất nào nở vì nhiệt ít nhất? A. Sắt. B. Thủy tinh C. Nhôm. D. Đồng. Câu 4: Để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi cần phải dùng loại nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Có thể dùng cả ba loại nhiệt kế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế y tế. Câu 5: Nhiệt độ của nước đang tan tương ứng với: A. 1320F B. 640F C. 320F D. 2120F Câu 6: Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì đại lượng nào tăng? A. Khối lượng. B. Trọng lượng C. Cả ba đại lượng trên đều tăng. D.Thể tích. Câu 7: Trong các chất khí sau chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? A. Ôxi. B. Không khí. C. Hơi nước. D. Tất cả các chất khí nở vì nhiệt như nhau Câu 8: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh khĩ mở ra, để mở ra dễ hơn thì phải dùng cách nào cách sau đây l hợp lí? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. C. Hơ nóng cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. II- Tự LUậN: 1/ So sánh sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất khí. 2/ Nêu cách chia độ của nhiệt giai Farenhai (Fahrenheit). 3/ Tính xem 540C ứng với bao nhiêu 0F? Mụn : Vật Lớ 6 ( Bài số 2 – Tiết 27) ĐáP áN Và BIểU ĐIểM I- TRắC NGHIệM: 4 điểm. ( Mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A B C B A D B D A Đề B A B B C C D D C Đề A II- Tự LUậN: 6 điểm 1/ (2 điểm ) Sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí: + Giống nhau: Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. + Khác nhau: .Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 2/ ( 2 điểm ) Trong nhiệt giai celxius, lấy mốc từ nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C đến nhiệt độ của hơi nước đang sội là 1000C, chia ra 100 phần bằng nhau, mỗi phần tương ứng với 10C. 3/ ( 2 điểm ) 350C = 00C + 350C = 320F + ( 35 x 1,80F ) = 320F + 630F = 950F Đề B : Tương tự Đề A Chỉ thay số MA TRậN Đề KIểM TRA NộI DUNG CấP Độ TổNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Ròng rọc 1 TN(0,25đ) 2 TN(0, 5đ) 2 TN(0,5đ) 5 TN(1,25 đ) 12,5% Sự nở vỉ nhiệt của chất rắn 2 TN(0, 5đ) 2 TN(0, 5đ) 1TN(0,25đ) 5 TN(1,25 đ) 12,5% Sự nở vỉ nhiệt của chất lỏng 2 TN(0, 5đ) 1 TN(0,25đ) 2 TN(0,5đ) 1 TL (1 đ) 5 TN(1,25 đ) 1 TL (1 đ) 22,5% Sự nở vỉ nhiệt của chất khí 1 TN(0,25đ) 2 TN(0,5 đ) 1 TN(0,25đ) 1 TL (1 đ) 4 TN(1đ) 1 TL (1 đ) 20% ứng dụng Sự nở vỉ nhiệt 2 TN(0,5 đ) 1 TN(0,25đ) 1 TN(0,25đ) 1 TL (1 đ) 4 TN(1đ) 1 TL (1 đ) 20% Nhiệt kế -nhiệt giai 2 TN(0,5 đ) 2 TN(0, 5đ) 1 TN(0,25đ) 5TN(1,25đ) 12,5% TổNG 10 TN(2, 5đ) 25% 10TN(2, 5đ) 25% 8TN(2 đ) 3TL(3đ) 50% 10 đ 100%
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET LA 6 MA TRANdoc.doc