Bài kiểm tra môn Vật lý lớp 6 học kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn Vật lý lớp 6 học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :.. Lớp 6 Bài kiểm tra môn vật lý lớp 6 học kỳ II I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có thể làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo vật lên trực tiếp. A. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc cố định. B. Đòn bẩy. D. Ròng rọc động. Câu 2. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi : A. Nước trong cốc càng nhiều . B. Nước trong cốc càng nóng . B. Nước trong cốc càng ít . D. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 3. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây . B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô. C. Khi đun nước đã đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. D. Nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. Câu4. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? A. Băng kép được dùng trong bàn là để đóng – ngắt tự động mạch điện. B. Không phải chỉ chất rắn mà cả chất khí khi dãn nở vì nhiệt cũng có thể gây lực rất lớn. C. Khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc bị vỡ vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh mỏng Câu5. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng: A. Khối lượng riêng của một vật 1. tăng khi nhiệt độ tăng. B. Khối lượng của một vật 2. giảm khi nhiệt độ tăng. C. Thể tích của một vật 3. không thay đổi khi nhiệt độ tăng. Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: A.Loại ròng rọc giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật gọi là B. Chất rắn, chất lỏng và chất khí đều khi nóng lên và. khi lạnh đi. C. Mỗi chất đều nóng chảy và .... ở cùng..Nhiệt độ này gọi là D. Khi dùng mặt phẳng nghiêng có thể đưa vật lên với lựchơn của vật. E. Khi nhiệt độ càng .thì tốc độ bay hơi càng Khi gió càng và khi diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng..thì tốc độ bay hơi cũng càng II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) .Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn . Hỏi a.ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy? b.Chất rắn này là chất gì? c.Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút? Câu 2: ((1,5 điểm) Tính xem 30ºC ứng với bao nhiêu ºF? Câu 3: (2 điểm)Khi bơm xe đạp căng và để ngoài nắng , xe hay bị xẹp lốp , thậm chí nổ lốp . Em hãy giải thích tại sao xảy ra hiện tượng đó ? Họ và tên: .. Lớp 6. Bài kiểm tra môn vật lý lớp 6 học lỳ II I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu1. Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động so với trọng lực của vật thì : A. Nhỏ hơn. B. Bằng. B. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 2. Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng . C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng . D. Phụ thuộc vào gió. Câu 3. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì: A. Khối lượng của vật tăng. C. Thể tích của vật giảm. B. Thể tích của vật tăng. D. Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm. Câu Câu 4. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? A. Không phải mọi chất rắn đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Các tấm lợp bằng tôn có dạng lượn sóng để dễ co dãn vì nhiệt. C. Khi đun nước đựng trong một bình thuỷ tinh thì thoạt đầu nước co lại rồi sau mới nở ra. Câu 5. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng: A. Thể tích của vật tăng 1. Khi lượng chất tăng. B. Khối lượng riêng của vật tăng 2. khi nhiệt độ tăng. C. Khối lượng của vật tăng 3. khi nhiệt độ giảm. Câu 6. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: A. Người ta dùng xà beng để bẩy một vật nặng lên . Xà beng là một lọi máy cơ đơn giản . Máy cơ đơn giản này gọi là .... B. Với cùng một ..như nhau ,khi được làm tăng nhiệt đô.như nhau, thì các chất khí khác nhau nở vì nhiệt.., .còn các chất lỏng và chất rắn khác nhau sẽ nở vì nhiệt ... C. Khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì ... D. Sự chuyển từ.. sang .gọi là sự đông đặc. E. Hầu hết các chất rắn, lỏng và khí đều. khi nóng lên và khi lạnh đi. Trong thời gian đang nóng chảy hay đang đông đặc nhiệt độ của vật. II . Tự luận (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) .Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn . Hỏi a.ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy? b.Chất rắn này là chất gì? c.Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút? Câu 2: ((1,5 điểm) Tính xem 20ºC ứng với bao nhiêu ºF? Câu 3 :(2 điểm) Khi bơm xe đạp căng và để ngoài nắng , xe hay bị xẹp lốp , thậm chí nổ lốp . Em hãy giải thích tại sao có hiện tượng đó ?
File đính kèm:
- De thi mon Vat ly 6.doc