Bài kiểm tra phần ôn tập chương I - Môn Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra phần ôn tập chương I - Môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra phần ôn tập chương I Câu1. Một gen dài 102000A0, A = 20% , số liên kết Hiđro trong gen là: a. 7200 b. 600 c. 7800 d. 3600 e. 3900 Câu2.. Đơn phân của Prôtêin là: a. . Nuclêôtit b. Polinuclêotit c. Polipeptit d. Axit amin Câu 3. Một gen của sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5100 A0 . Số Nu của gen trên là: a. 3000 Nu b. 4500 Nu c. 2000 Nu d. 1500 Nu Câu 4. Một gen của sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5100 A0 . G = 900. Tìm số lượng liên kết Hiđro giữa các cặp Nu của gen trên là: a. 3000 liên kết hidro b. 3900 liên kết hidrô c. 3700 liên kết hiđrô d. 3500 liên kết hiđro Câu 5. Đột biến NST gồm các dạng:A. Đa bội và dị bội; B. Thêm đoạn và đảo đoạn; C. Đột biến số lượng và cấu trúc NST; D. Đa bội chẵn và đa bội lẽ. Câu 6.. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST là do: A. Thay cặp Nu này bẳng cặp Nu khác; B. Rối loạn phân li NST trong phân bào C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp bất thương trong cấu trúc. D. . Đứt gãy NST. Câu 7.. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu một hoặc vài NST được gọi là trường hợp: A. Thể dị bội; B. Thể đa bội; C. Thể một nhiễm; D. Thể khuyết nhiễm. Câu 8.. Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: A. 4n; B. 2n; C. 3n; D. 2n + 2. Câu 9. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số cặp NST trong bộ NST: A. Đúng; B. Sai. Câu10.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. A. Đúng; B. Sai. Câu11.. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp Nu xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. A. Đúng; B. Sai. Câu13.. Bộ NST của loài 2n = 18, Số NST trong tế bào của thể tam nhiễm: A. 2n = 17; B. 2n = 19; C. 3n = 27; D. 2n = 20. Câu12.Một gen sau đột biến giảm 2 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi. Đột biến này thuộc dạng A. Mất 1 hoặc một số cặp Nu B. Đảo vị trí một số cặp Nu C. Thay thế một số cặp Nu D. Thêm 1 hoặc một số cặp Nu Câu14. Bộ NST của loài 2n = 18, Số NST trong tế bào của thể một nhiễm: A. 2n = 17; B. 2n = 19; C. 2n = 16; D. n = 10. Câu15.. Bộ NST của loài 2n = 18, Số NST trong tế bào của thể khuyết nhiễm: A. 2n = 17 B. 2n = 16; C. 3n = 27; D. 2n = 20. Câu16. Bộ NST của loài 2n = 18, Số NST trong tế bào của thể tam bội: A. 2n = 27; B. 2n = 19; C. 3n = 27; D. 3n = 48. Câu17.. Bộ NST của loài 2n = 18, Số NST trong tế bào của thể tứ bội: A. 2n = 17; B. 2n = 48; C. 4n = 72; D. 4n = 48. Câu18.. Bộ NST của loài 2n = 18, Số NST trong tế bào của thể tứ nhiễm: A. 2n = 16; B. 2n = 48; C. 4n = 48; D. 2n = 20. Câu19:.Số liên kết hidrô của gen đột biến giảm một so với gen bình thường trong trường hợp: A. Mất một cặp A – T; B. Thêm một cặp G – X; C. Thay một cặp A – T bằng một cặp G – X; D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A – T. Câu20. Số liên kết hidrô của gen đột biến tăng một so với gen bình thường trong trường hợp: A. Mất một cặp A – T; B. Thêm một cặp G – X; C. Thay một cặp A – T bằng một cặp G – X; D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A – T. Câu 21. Số liên kết hidrô của gen đột biến giảm hai so với gen bình thường trong trường hợp: A. Mất một cặp A – T; B. Thêm một cặp G – X; C. Thay một cặp A – T bằng một cặp G – X; D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A – T. Câu 22.. Số liên kết hidrô của gen đột biến tăng ba so với gen bình thường trong trường hợp: A. Mất một cặp A – T; B. Thêm một cặp G – X; C. Thay một cặp A – T bằng một cặp G – X; D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A – T. Câu23.. Hội chứng Đao do đột biến số lượng NST gây nên thuộc thể A. Khuyết nhiễm B. Một nhiễm C. Tam nhiễm D. Đa nhiễm Câu 24.. Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỷ lệ (A + T )/(G +X ) = 1,5 và có tổng số Nu bằng 3.103. Số Nu mỗi loại của gen là A. G = X = 900, A = T = 600 B. G = X = 600, A = T = 900 C. G = X = A = T = 600 D. G = X = A = T = 900 Câu 25. Gen có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến liên quan đến 1 cặp Nu thành alen mới có 3601 liên kết hiđrô. Dạng đột biến là A. Mất 1 cặp A – T B. Mất 1 cặp G – X C. Thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A –T D. Thay thế 1 cặp A –T bằng một cặp G – X Câu 26. Nếu bọ NST lưỡng bội của 1 loài 2n = 14 thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở thể tam nhiễm, một nhiễm, khuyết nhiễm của loài đó lần lượt là : A. 15, 13, 12 B. 15, 12, 13 C. 13, 12,15 D. 13, 15, 12 Câu 27. Một NST của một loài mang nhóm gen theo thứ tự là MNOPQRS, nhưng một cá thể trong loài người ta phát hiện NST đó mang nhóm gen là MNQPORS. Đay là loại đột biến A. Gen B. Lặp đoạn NST C. Mất đoạn NST D. Đảo đoạn NST Câu 28Thể lệch bội phát sinh trong những điều kiện nào sau A. Rối loạn phân bào giảm phân B. Rối loạn phân bào nguyên phân C. Thụ tinh giao tử bình thường và không bình thường D. A, B và C Câu 29. Những dạng đột biến nào không làm thay đổi tổng số Nu và số liên kết hiđrô A. Thay thế 1 cặp Nu và thêm 1 cặp Nu B. Mất 1 cặp Nu và thay 1 cặp Nu có cùng liên kết hiđrô C. Đảo vị trí 1 cặp Nu và thay thế 1 cặp A – T bằng T – A D. Mất 1 cặp Nu và đảo vị trí 1 cặp Nu Câu 30 Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp NST trong bộ NST tăng lên một chiếc di truyền học gọi là A. Th ể lệch b ội B. Th ể đa b ội C. Thể tam nhiễm D. thể tam bội Câu 31 Trường hợp cơ thể bị mất hẳn 1 cặp NST tương đồng nào đó, di truyền học gọi là A. Thể giảm nhiễm B. Thể không nhiễm C. Thể đơn nhiễm D. Thể đa bội lệch
File đính kèm:
- de thi trac nghiem SH.doc