Bài kiểm tra Sinh học 7 (Tiết 131 + 132)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Sinh học 7 (Tiết 131 + 132), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra SInh học 7 Họ và tên:.............................. Ngày .... tháng ...năm 2008 Lớp:......... Tiết 131 + 132 Điểm Lời phê của cô giáo I) Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng, 1) Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn của hệ tuần hoàn bò sát là: A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha. B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha C. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha. D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi. Câu 2: ếch hô hấp: A. Chỉ qua da B. Chỉ bằng phổi C. Vừa qua da, vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. D. Vừa qua da, vừa bằng phổi vừa qua da là chủ yếu. Câu 3: Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là: A. Chỉ hô hấp bằng phổi B. Chỉ hô hấp qua da. C. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi. D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và 1 phần qua da. Câu 4: Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp bò sát và lớp thú B. Lớp lưỡng cư và lớp thú C. Lớp lưỡng cư và lớp chim D. Lớp chim và lớp thú Câu 5: Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm: A. đẻ ra con và phát triển qua biến thái. C. Đẻ ít trứng B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa D. Đẻ nhiều trứng Câu 6: Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng. A. Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên vật gây hại B. Gây vô sinh sinh vật có hại C. Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại D. Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại Câu 7: Hệ thần kinh tiến hoá của động vật có đặc điểm. A. Chưa phân hoá C. Hình mạng lưới B. Hình ống D. Hình chuỗi hạch Câu 8: Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là: A. Bãi cát B. Rừng nhiệt đới C. Đồi trống D. Cánh đồng lúa Câu 9: Động vật có phôi phát triển qua biến thái là: A. Cá chép C. Thằn lằn bóng đuôi dài B. ếch đồng D. Chim bồ câu. Câu 2: Hãy viết tiếp vào chỗ ..... Trong sơ đồ phân loại dưới đây: Thú đẻ trứng Con sơ sinh phát triển bình thường Con sơ sinh rất nhỏđược nuôi trong túi da -> Bộ ....... ở bụng thú mẹ Thú đẻ con Lớp thú ( Có lông mao có tuyến sữa ) Bộ : . Bộ ................... ( Đại diện: Mèo, hổ, báo ) Bộ : ................ ( Đại diện: Lợn, trâu, bò ) Bộ: .................. ( Đại diện: ngựa, voi ) Bộ: .................... ( Đại diện: Khỉ, vượn ) II) Tự luận: Câu 3: Thế nào là động vật quý hiếm? Cho ví dụ Câu 4: Những động vật nào thường có hại cho mùa màng Câu 5: Trình bày xu hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn ở xương sống. Câu 6: Trình bày những đặc điểm của cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
File đính kèm:
- bai kiem tra sinh 7 ki II(1).doc