Bài Kiểm Tra Số 1 Môn Công Nghệ 6

doc2 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Kiểm Tra Số 1 Môn Công Nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1
Môn: công nghệ 6 (45’)
Họ và tên: ........ Ngày sinh: ...............................
 	Lớp:  	 Ngày kiểm tra: ..........................
Lời phê của thầy cô
Điểm
 Câu 1: Em hãy tìm từ đểđiền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a. Sợi  có nguồn gốc thực vật như sợi quả cây ..................... và có nguồn gốc động vật như sợi con ....................
b. Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất ................... của ................., ................., ...................
c. Sợi tổng hợp được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất .......................... lấy từ ............................................
d. Khi kết hợp hai hoặc nhiều loạ sợi khác nhau tạo thành................. để dệt thành vải gọi là vải ............................ Vải pha thường có những ........................ của các loại sợi thành phần.
e. Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải ............................., ....................... để được thoáng mát, dễ chịu.
Câu 2: Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A.
A
B
1. Trang phục có chức năng .
2. Vải có màu tối, kẻ sọc nên mặc .
3. Người gầy nên mặc ....
4. Quần áo bằng vải sợi bông
5. Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo .
a. làm cho người mặc có vẻ gầy đi.
b. nên chọn vải bông, màu sáng tươi.
c. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
d. vải kẻ sọc ngang, hoa to.
e. là ở nhiệt độ 1600C.
g. nên chọn vải tổng hợp, màu sẫm.
TL : 1 -  	2 - .	3 -  	4 -  	5- 
Câu 3: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu (X) vào cột đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu hỏi
Đ
S
Nếu sai tại sao ?
1. Lụa nilông, vải polyester có thể là (ủi) ở nhiệt độ cao.
2. áo quần sáng màu, sọc ngang, hoa to làm cho người mặc có vẻ béo ra.
3. Quần màu đen mặc hợp với áo có bất kỳ màu sắc, hoa văn nào.
4. Khi đi lao động mặc thật “diện”.
5. Lựa chọn trang phục cần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, nghề nghiệp và môi trường sống.
Câu 4: Các kí hiệu sau có ý nghĩa gì?
Trả lời: 
a -> 
b -> 
c -> 
d -> 
e -> 
f -> .

File đính kèm:

  • docCN645 phut1.doc