Bài kiểm tra số 1 - Môn Sinh học 8

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 - Môn Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hiếu Giang 	BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Họ và tờn: ......................... 	 Mụn :sinh học 8 
Lớp: . 	 Thời gian: 45 phỳt
Điểm
Nhận xột của giỏo viờn
A. PHẦN TRẮC NGHIấM  (6 điểm)
1.H săp xếp các bào quan tương ưng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c..) với số (1,2,3) vào ô có kết quả sau cho phù hợp
Chức năng
Bào quan
Kết quả
1. Nơi tổng hợp prôtêin
2. Vận chuyển các chất trong tế bào.
3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin.
5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào.
a. Lưới nội chất
b. Ti thể
c. Ribôxôm
d. Bộ máy Gôngi
e. NST
1-
2-
3-
4-
5-
2. Nơron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng
A. Nơron hướng tâm	B. Nơron li tâm	C. Nơron trung gian	D. Cả 3 nơron trên.
3. Trong thành phần xương ở người còn trẻ thì chất hữu cơ (cốt giao) chiếm tỉ lệ nào :
A.1/2 	B.1/3 	C. 1/4 	D.Tỉ lệ cao hơn.
4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là :
A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.	B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2.	D. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ.
5. Chọn từ thớch hợp điền vào ............ để chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể (hoạt động sống, cảm ứng, trao đổi chất, phõn chia)
 - Tế bào thực hiện ...(1)... và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
 - Ngoài ra, sự ...(2).... của tế bào giỳp cơ thể lớn lờn tới giai đoạn trưởng thành cú thể tham gia vào quỏ trỡnh sinh sản.
 - Sự ...(3)...của tế bào cũng là cơ sở cho cơ thể phản ứng với kớch thớch
 Như vậy, mọi ...(4)... của cơ thể đều liờn quan đến(5) của tế bào nờn tế bào cũn là đơn vị chức năng của cơ thể.
6. Loại mụ cú chức năng co dón tạo nờn sự vận động của cỏc cơ quan và vận động của cơ thể là: 
A. Mụ cơ 	B. Mụ liờn kết 	C. Mụ biểu bỡ 	D. Mụ thần kinh
7. Loại tế bào mỏu nào cú hỡnh đĩa lừm hai mặt là một tế bào khụng nhõn?
A. Bạch cầu 	B. Hồng cầu 	C. Tiểu cầu 	D. Cả A và B
B. Câu hỏi tự luận
1. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ?
2. Máu có tính chất bảo vệ cơ thể như thế nào ?
3.Hóy chỉ ra sự khỏc nhau về cấu tạo giữa động mạch và tĩnh mạch. Giải thớch sự khỏc nhau đú?
III. Đáp án
A. Phần trắc nghiệm(Mỗi ý đúng 0,5 điểm.)
1. (Mỗi ý đúng 0,25 điểm.)
	1-C	2-A	3-B	4-E	5-D
2. A ( 0,5 điểm.)
3.  D.Tỉ lệ cao hơn( 0,5 điểm.)
4. D( 0,5 điểm.)
5. (Mỗi ý đúng 0,25 điểm.)
(1): trao đổi chất; (2): phõn chia; (3): cảm ứng; (4),(5):hoạt động sống.
6.B( 0,5 điểm.)
7.C( 0,5 điểm.)
B. Phần tự luận
1. Tim hoạt động cả đời không mệt mỏi vì :
Mỗi chu kì co dãn tim chiếm 0,8s trong đó tâm nhĩ co 0,1s nghỉ 0,7s. Tâm thất co 0,3s nghỉ 0,5s đủ cho tim phục hồi hoàn toàn. (1 đ)
2. Máu có tính chất bảo vệ cơ thể là :
- Trong máu có bạch cầu có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bằng thực bào và tiết ra chất kháng độc (kháng thể). (1 đ).
- Tiểu cầu tham gia vào quá trình đông máu, bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương (1 đ).
3. Nêu đúng mỗi phần (1đ)
động mạch
tĩnh mạch
Sự khác nhau về cấu tạo
 Mô l.kết
- 3 lớp: Cơ dọc
 (dày) Biểu bì
- Hẹp
- ĐM chủ lớn và ĐM nhỏ
 Mô l.kết
- 3 lớp: Cơ dọc
 (mỏng) Biểu bì
- Rộng
- Có van một chiều, có TM chủ và các TM nhỏ
Giải thích
Đẩy máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn.
Đẩy máu từ các TB về tim với vận tốc và áp suất nhỏ.

File đính kèm:

  • docBAI kT1T SINH 8 HK1.doc
Đề thi liên quan