Bài kiểm tra số 1 môn : số học 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 môn : số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
 	 Môn : Số học 6 
A. MA TRẬN
B. ĐỀ
I.TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Câu 1: Số phần tử của tập hợp N = là:
A. 32 phần tử	B. 33 phần tử	C. 34 phần tử	D. 35 phần tử
Câu 2: Cho A = cách viết đúng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cách tính đúng là:
A. 2. 42 = 82 = 64	B. 2. 42 = 2. 8 = 16
C. 2. 42= 2. 16 = 32	D. 2. 42 = 82 = 16
Câu 4: Cho A = tập nào dưới đây là tập con của tập hợp A?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với a = 4; b = 5 thì tích a2. b bằng
A. 80	B. 40	C. 20	D. 100
Câu 6: Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
A. a; a+1; a+2 với a N	B. n+1; n; n+2 với n N
C. c+1; c; c+3 với c N	D. d+1; d; d-1 với dN*
Câu 7: Kết quả phép tính x.x.x.x+a.a+y.y.y là:
A. 4x+3y+2a	B. x4+a2+3y	C. a2+y3+x4	D. kết quả khác
Câu 8: Kết quả phép tính 45:43+33:3 là:
A. 14	B. 80	C. 34	D. 25
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có)
1449- 
194.12+6.437.2+3.369.4=
Câu 2: Tìm xN*
(10-x).17=17
(x-2)2=9
5x+1= 625
16+2x=45:43
Câu 3: Cho A = viết tất cả các tập con của A; mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Câu 4: Tính F = (20+21+22+23).20.21.22.23
ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: C	Câu 2: D	Câu 3: C	Câu 4: D
Câu 5: A	Câu 6: A	Câu 7: C	Câu 8: D
Tự luận: (6đ)
Câu 1: a. 1449-450=999	1đ
	 b. 12(194+437+369)=12000	1đ 
Câu 2: a. x=9	0,5đ
	 b. x=5	0,5đ
	 c. 5x+1=625	0,5đ
	5x+1=54
	x+1=4
	x=3	0,5đ
d.x=0 mà 0N* vậy không có kết quả
Câu 3: A = 	1,5đ
	B= 	1 phần tử
	C= 	1 phần tử
	D = 	1 phần tử
	E = 	2 phần tử
	F = 	2 phần tử
	G =	2 phần tử
	H = 	3 phần tử
Câu 4: F = (1+2+4+8).1.2.4.8=960	0,5đ
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
 	 Môn : Số học 6 
A. MA TRẬN
B. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM . (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân tích 60 ra thừa số nguyên tố kết quả đúng là:
 A. 2.5.6 B. 22.3.5 C. 3.4.5 D. 22.15
Câu 2: Nếu a : 3 và b : 3 thì tổng a + b chia hết cho :
 A. 6 	B. 9	 C. 3 	D. 2
Câu 3: ƯCLN(18,60) là:
A. 36 	B. 6 	C. 12 	D.30
Câu 4: BCNN(10,14,16) là:
A. 24.5.7 	B. 2.5.7 	C. 24 	D. 5.7
Câu 5: Cho x26y .Tìm x, y để x26y chia hết cho cả 5 và 9 thì giá trị của x,y là:
A. x = 6 và y = 5 	 B. x = 9 và y = 1 C. x = 5 và y = 5 D. x = 5 và y = 9
Câu 6: Một số vừa chia hết cho 2; 3; 5 và 9 phải thoả mãn:
A.Chia hết cho 2 và 9.	 B. Chia hết cho 5 và 9
C.Chia hết cho 2;3 và 5.	 D. Chia hết cho 9 và chữ số tận cùng bằng 0. 
Câu 7: Tập hợp các Ư(6) bằng:
A. {1;3;6} 	B. {1;2;6}	C. {1;2;3}	D. {1;2;3;6} 
Câu 8: Cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau:
A. 3 và 15	B. 2 và 8 	C. 81 và 27 	D. 15 và 8
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ).
 a) 2.325.12 + 4.69.24 + 3.399.8 
 b) 6.52 + 3.23 - 42.32 
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
 (x : 3 - 4). 5 = 15
Câu 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho, số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều như thế. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam; bao nhiêu bạn nữ?

File đính kèm:

  • docDE KT 1 TIET HKITOAN6(1).doc