Bài kiểm tra số 1 Môn : Tập làm văn Lớp 6A Trường THCS Trung Thành

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 Môn : Tập làm văn Lớp 6A Trường THCS Trung Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trung Thành Lớp 6A 
 Bài kiểm tra số 1 Thuộc tiết. 17 -18 (PPCT)
 Môn : Tập làm văn (Thời gian 90’) 
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo





Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm(2đ)
Câu 1: Nối cột A với cột B cho phù hợp.

A
B
1. Tự sự
a. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
2. Miêu tả
b. Trình bày ý muốn, quyết định nào đó thể hiện quyền hạn, trách nhiệm giữa người với người.
3. Nghị luận
c. Trình bày diễn biến sự việc
4. Biểu cảm
d. Nêu ý kiến đánh giá, bàn luận
5. Hành chính công vụ
đ. Tái hiện trạng thái sự vật, con người
6. Thuyết minh
e. Giới thiệu đặc điểm, tính chất phương pháp.
 Câu 2: Hoàn thiện đoạn văn sau.
 Dàn ý của bài văn tự sự thường gồm ba phần:
Mở bài:...................................................................................... 
........................................................................................................
Thân bài:....................................................................................
................................................................................................................
Kết bài:.........................................................................................
................................................................................................................
Câu 3: Các đề văn sau đề nào là đề tự sự. (Khoanh tròn vào chữ cái ở ý đúng)
a. Kể lại một câu chuyện mà em thích b. Kỉ niệm ngày thơ ấu.
d. Em đã lớn rồi e. Loài cây em yêu
Câu 4: Hãy chọn một trong hai lời khuyên sau đây về các bước tiến hành làm một bài văn tự sự mà em cho là hợp lí.
Tìm hiểu đề à tìm ý à lập dàn ý à Kể (viết thành văn).
Tìm hiểu đề à tìm ý à lập dàn ý à Kể (viết thành văn) à bài văn phải có ba phần: Mở bài à Thân bài à Kết bài.
Phần 2: Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ) Câu ca dao sau có phải là một văn bản không? Tại sao ? (2đ)
 Anh em như chân với tay.
 Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Câu 2: (6đ) Hãy kể lại truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” bằng lời văn của em.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Trường THCS Trung Thành Lớp 6B 
 Bài kiểm tra số 1 Thuộc tiết.17 -18(PPCT)
 Môn : Tập làm văn (Thời gian 90’) 
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo





Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm(2đ)
Câu 1: Nối cột A với cột B cho phù hợp.

A
B
1. Tự sự
a. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
2. Miêu tả
b. Trình bày ý muốn, quyết định nào đó thể hiện quyền hạn, trách nhiệm giữa người với người.
3. Nghị luận
c. Trình bày diễn biến sự việc
4. Biểu cảm
d. Nêu ý kiến đánh giá, bàn luận
5. Hành động công vụ
đ. Tái hiện trạng thái sự vật, con người
6. Thuyết minh
e. Giới thiệu đặc điểm, tính chất phương pháp.
 Câu 2: Hoàn thiện đoạn văn sau.
 Dàn ý của bài thơ tự sự thường gồm ba phần.
Mở bài …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thân bài …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Kết bài …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Các đề văn sau đề nào là đề tự sự. (Khoanh tròn vào chữ cái ở ý đúng)
a. Kể lại một câu chuyện mà em thích b. Kỉ niệm ngày thơ ấu.
d. Em đã lớn rồi e. Loài cây em yêu
Câu 4: Hãy chọn một trong hai lời khuyên sau đây về các bước tiến hành làm một bài văn tự sự mà em cho là hợp lí.
Tìm hiểu đề à tìm ý à lập dàn ý à Kể (viết thành văn).
Tìm hiểu đề à tìm ý à lập dàn ý à Kể (viết thành văn) à bài văn phải có ba phần: Mở bài à Thân bài à Kết bài.
Phần 2: Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ) Ca dao sau có phải là một văn bản không? Tại sao ? (2đ)
 Con người có cố có ông.
 Như cây có cội, như sông có nguồn.
Câu 2: (6đ) Hãy kể lại truyện “Thánh Gióng” bằng lời văn của em.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án Lớp 6A

Phần 1: Trắc nghiệm(2đ) Mỗi câu đúng (0.5 đ)

 Câu 1: Nối 1 – c ; 2 - đ ; 3 – d ; 4 – a ; 5 – b ; 6 – e 
 Câu 2: Điền đúng 
Mở bài: giới thiệu chung về nhân vật, sự việc.
Thân bài: Kể diễn biến sự việc
Kết bài: Kể kết cục sự việc. 
Câu 3: Khoanh tròn A, B, C, D
Câu 4: Khoanh tròn B
Phần 2: Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ)
- Khẳng định là một văn bản (0,5đ)
- Vì:
 + Có chủ đề thống nhất: Nói về tình cảm anh em gắn bó như những bộ phận trên cơ thể người (0,5đ) 
 + Có liên kết : - Về vần (tay - hay) (0,5đ)
 - Về ý: Câu đầu nói về sự gắn bó của tình cảm anh em như chân tay.
 Câu sau phát triển ý câu trước: Dù giàu sang – nghèo khó phảI đùm bọc, chở che cho nhau.
 + Có phương thức biểu đạt: Biểu cảm (0,5đ)
Câu 2: (6đ) 
- Rõ kết cấu nhiệm vụ 3 phần (1đ) 
- Đầy đủ nhân vật, sự việc, chi tiết chính (3đ) 
- Biết lựa chọn chủ đề, tìm sự việc bắt đầu, kết thúc phù hợp, bằng lời văn của em(2đ)
 
 









Đáp án Lớp 6b

Phần 1: Trắc nghiệm(2đ) Mỗi câu đúng (0.5 đ)

 Câu 1: Nối 1 – c ; 2 - đ ; 3 – d ; 4 – a ; 5 – b ; 6 – e 
 Câu 2: Điền đúng 
Mở bài: giới thiệu chung về nhân vật, sự việc.
Thân bài: Kể diễn biến sự việc
Kết bài: Kể kết cục sự việc. 
Câu 3: Khoanh tròn A, B, C, D
Câu 4: Khoanh tròn B
Phần 2: Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ)
- Khẳng định là một văn bản (0,5đ)
- Vì:
 + Có chủ đề thống nhất: Niềm hạnh phúc của con người khi gia đình có tình cảm của ông bà (0,5đ) 
 + Có liên kết : - Về vần (ông – sông) (0,5đ)
 - Về ý: Câu đầu nói về tình cảm vớiông bà .
 Câu sau phát triển ý câu trước nói rõ hơn: như cây bền chặt, vững chãI vì có gốc rễ, như dòng sông có nguồn
 + Có phương thức biểu đạt: Biểu cảm (0,5đ)
Câu 2: (6đ) 
- Rõ kết cấu nhiệm vụ 3 phần (1đ) 
- Đầy đủ nhân vật, sự việc, chi tiết chính (3đ) 
- Biết lựa chọn chủ đề, tìm sự việc bắt đầu, kết thúc phù hợp, bằng lời văn của em(2đ)

File đính kèm:

  • docbai so 1-tiet 17-18.doc