Bài kiểm tra số 2- Hoá học 11 Đề số 1

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2- Hoá học 11 Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên:...............................................................
Lớp: ....................
Bài kiểm tra số 2- Hoá học 11
Đề số 1
Câu 1: (2điểm)
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
H2SO4
1700C
H2
Cl2,as
	B
HCl
CH3CH2CH2OH	 A
1:1
	C
Câu 2: (1điểm)
Hãy ghép chữ số 1 hoặc 2..... chỉ tên thí nghiệm và một chữ A hoặc B.... chỉ loại phản ứng cho phù hợp
Tên thí nghiệm
Loại phản ứng
1
Đun nóng propan có xúc tác tạo thành etilen
A
Phản ứng cộng
2
Dẫn but-1-en vào nước brom
B
Phản ứng trùng hợp
3
Đun nóng hỗn hợp benzen và brom lỏng có xúc tác bột sắt
C
Phản ứng thế
4
Đun nóng etilen ở nhiệt độ cao, áp suất cao, chất xúc tác tạo ra nhựa P.E
D
Phản ứug cracking
E
Phản ứng cháy
1-......	2-........	3-..............	4-...............
Câu 3: (1điểm) Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin 
a) Các chất đều có thể dùng làm monome để điều chế trực tiếp polime ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác là :
A. Buta-1,3-dien, but-1-en, butan	B. Buta-1,3-dien, but-1-en
C. Buta-1,3-dien, but-1-en, toluen, etin	D. Buta-1,3-dien, but-1-en, etin, buatn
b) Chất được dùng làm monome để điều chế trực tiếp cao su buna là :
A. Buta-1,3-dien	B. But-1-en	C. Butan	D. Etin
Câu 4: (1điểm): Hãy cho biết trường hợp nào sau đây đúng (Đ) hoặc sai (S) (1điểm)
STT
Chất phản ứng
Sản phẩm chính
Đ
S
A
CH3-CH2-CH3 + Cl2 -->
CH3-CH2-CH2Cl
B
CH2=CH-CH3 + HBr -->
CH3-CHBr-CH3
C
C6H5-CH3 + Br2 trong CCl4 -->
Br-C6H4-CH3
D
CHºC-CH3 + AgNO3 + NH3 -->
Ag-CºC-AgCH2
Câu 5: (0,5điểm): Dùng dung dịch brôm (trong nước) làm thuốc thử có thể phân biệt
A. metan và etan	B. metan và etilen	C. etilen và propilen	D. etilen và stiren
Câu 6: (0,5điểm): Trong các câu sau
a) hidrocacbon no là hidrocacbon không có phản ứng cộng thêm H2
b) ankan là hidrocacbon no có CTPT CnH2n+2
c) hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
d) hidrocacbon no là hidrocacbon có phản ứng cộng H2
Chọn các cặp A, B hay C
A. b,c	B. b,d	C. c,d
Câu 7: (0,5điểm): Ankin được định nghĩa là :
A. Ankin là phần còn lại sau khi lấy nguyên tử H từ phân tử ankan
B. Ankin là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử CnH2n-2
C. Ankin là hidrocacbon mạch hở có 1 liên kết III : -CºC-
D. Ankin là hợp chất có công thức chung là R-CºC-R' (R và R' là hidro hoặc nhóm ankyl)
Câu 8 (0,5điểm): X là hidrcacbon mạch hở có CTPT là C4H6. X có CTCT :
a. CH2=CH-CH=CH2	b. CH2=CH-CH2-CH3
c. CHºC-CH2-CH3	d. CH2=CH-CºCH
X là A, B, C hay D
A. a,b,d	B. a,b,c	C. a,b	D. a,c
Câu 9: (3điểm)
Dẫn 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở qua dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,28 lít khí đi ra và 2 gam Br2 đã phản ứng . Tỉ khối của B so với H2 là 19. Các thể tích đo ở đktc. Tìm CTPT và khối lượng mỗi hiđrôcacbon .
Điểm
Họ và tên:...............................................................
Lớp: ....................
Bài kiểm tra số 2- Hoá học 11
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
Đề số 2
Câu 1: (2điểm)
Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau :
	P.E
Rượu Etylic	Etylen	đibrom metan
	Clo etan
	Etin
Câu 2: (1điểm)
Hãy ghép chữ số 1 hoặc 2..... chỉ tên thí nghiệm và một chữ A hoặc B.... chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp
Tên thí nghiệm
Hiện tượng xảy ra
1
Dẫn khí C2H2 dư qua dung dịch brom
A
Dung dịch brom không bị đổi màu
2
Dẫn khí CH4 dư qua dung dịch brom
B
Br2 đổi màu và dung dịch tách 2 lớp
3
Cho dung dịch brom vào ống chứa C6H6
C
Dung dịch bị vẩn đục
4
Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2
D
Không có hiện tượng, dd trong suốt
E
Brom bị mất màu hoàn toàn
1-......	2-........	3-..............	4-...............
Câu 3: (0,5điểm)
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8. CTCT của X là :
A. CH2=CH=CH2-CH3	B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH3	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: (0,5điểm): Sản phẩm chính của phản ứng cộng hidroclorua vào propen là
A. CH3CHClCH3	B. CH3CH2CH2Cl	C. CH2ClCHClCH3	D. ClCH2CH2CH2Cl
Câu 5: (1điểm): Cho các phản ứng sau :
1) .........................+ H2O --> C2H2
2) C2H2 + .................... --> C2H4
3) C2H2 + .............................. --> Ag-CºC-Ag + ..................................
4) C6H5CH3 + ................................ --> C6H5CH2Cl +.............................
5) CHºCH + ............................ --> Br-CH = CH-Br
Hãy chọn các chất sau điền vào chỗ trống sao cho phù hợp :
CaCO3 ; CaC2 ; H2 (Pd/PbCO3) ; AgNO3 (dd NH3) ; Cl2(as) ; Br2 (CCl4 ; -200C) ; Br2 (CCl4; 200C)
Câu 6: (0,5 điểm): Cho các câu sau
a) Ankin giống anken có đồng phân vị trí liên kết bội
b) Ankin có đồng phân hình học
c) Các an kin không tan trong nước
d) Ankadien không có đồng phân hình học như anken
e) Ankadien liên hợp khi tham gia cộng thu tỉ lệ 1:1 và số mol thu được hỗn hợp 2 sản phẩm cộng 1-2 và 1-4
Những câu đúng là A, B, C hay D
A. a,b,c	B. a,c,d,e	C. a,c,e	D. a,b,c,d,e
Câu 7: (0,5điểm): Nếu chỉ dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 làm thuốc thử thì phân biêt được
A. But-1-in, etan	B. But-2-in, etilen	
C. But-2-in, propin	D. Etan, propilen
Câu 8: (0,5điểm) 
Công thức cấu tạo CH3- CH - CH2 - CH2 CH3 ứng với tên gọi sau :
	 CH3	
A/ neopentan	B/ 2-metylpentan	C/ isobutan	D/ 2,3-dimetylbutan
Câu 9: (3điểm)
Hỗn hợp X gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở, đều ở thể khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X bằng O2 dư thu được 0,04 mol CO2 và 0,035 mol H2O. Dẫn m gam X qua dung dịch nước Br2 dư ,thấy có 0,02 mol Br2 đã phản ứng, không có khí thoát ra. Tìm CTPT các hiđrocacbon và tính m .

File đính kèm:

  • docde kiem tra kien thuc RH.doc