Bài kiểm tra số 2 môn: số học - Thời gian 45 Phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2 môn: số học - Thời gian 45 Phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 MƠN: SỐ HỌC - THỜI GIAN 45’ Họ và tên: Lớp: 6A 01 Điểm Nhận xét của giáo viên TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Lựa chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: ( 3 đ) Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5 a. 13 b. 20 c. 35 d. 48 Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 9 a. 15 b. 17 c. 19 d. 22 Câu 3: Số 0 là: a. Ước của bất kì số tự nhiên nào b. Bội của mọi số tự nhiên khác 0 c. Hợp số d. Số nguyên tố Câu 4: Cĩ người nĩi a. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4 b. Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 4 thì tổng đĩ khơng chia hết cho 4 c. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 d. Nếu một tổng cĩ 3 số hạng, nếu cĩ một số hạng khơng chia hết cho 4, các số hạng cịn lại chia hết cho 4 thì tổng của 3 số hạng đĩ chia hết cho 4. Câu 5: Biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta cĩ ƯCLN(36, 60)= ? a. 22. 3 b. 23.5 c. 3.52 d. 23.55 Câu 6 Biết 24 = 23.3 ; 70 = 2.5.7 Ta cĩ BCNN(24, 70) = ? a. 23.3 b. 2.5.7 c. 23.3 d. 23.3.5.7 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. Câu 1: Thực hiện các yêu cầu sau : Ư ( 18) = Ư (30) = ƯC (18, 30 ) = Câu 2: Thực hiện các yêu cầu sau: B (6) = B (8) = BC (6, 8) = Câu 3: Tìm ƯCLN (12, 1) Tìm BCNN(12, 1) Câu 4: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố. 180 = 1221= Câu 5: Trường THCS Hịa Bắc tổ chức cho tồn trường (khoảng từ 700 đến 800 học sinh) đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh của trường THCS Hịa Bắc, biết rằng nếu xếp 40 hay 45 người vào một xe thì đều khơng dư một ai. BÀI KIỂM TRA SỐ 2 MƠN: SỐ HỌC - THỜI GIAN 45’ Họ và tên: Lớp: 6A 02 Điểm Nhận xét của giáo viên TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Lựa chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: ( 3 đ) Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5 a. 13 b. 20 c. 35 d. 48 Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 9 a. 15 b. 17 c. 19 d. 22 Câu 3: Số 0 là: a. Số nguyên tố b. Bội của mọi số tự nhiên khác 0 c. Hợp số d. Ước của bất kì số tự nhiên nào Câu 4: Cĩ người nĩi a. Nếu một tổng cĩ 3 số hạng, nếu cĩ một số hạng khơng chia hết cho 4, các số hạng cịn lại chia hết cho 4 thì tổng của 3 số hạng đĩ chia hết cho 4. b. Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 4 thì tổng đĩ khơng chia hết cho 4 c. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 d. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4 Câu 5: Biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta cĩ ƯCLN(36, 60)= ? a. 23.5 b. 22. 3 c. 23.55 d. 3.52 Câu 6 Biết 24 = 23.3 ; 70 = 2.5.7 Ta cĩ BCNN(24, 70) = ? a. 23.3 b. 23.3.5.7 c. 23.3 d. 2.5.7 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. Câu 1: Thực hiện các yêu cầu sau : Ư ( 16) = Ư (28) = ƯC (16, 28 ) = Câu 2: Thực hiện các yêu cầu sau: B (8) = B (12) = BC (8, 12) = Câu 3: Tìm ƯCLN (14, 1) Tìm BCNN(14, 1) Câu 4: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố. 180 = 1221= Câu 5: Trường THCS Hịa Bắc tổ chức cho tồn trường (khoảng từ 700 đến 800 học sinh) đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh của trường THCS Hịa Bắc, biết rằng nếu xếp 40 hay 45 người vào một xe thì đều khơng dư một ai.
File đính kèm:
- Sohoc-bai2.doc