Bài kiểm tra thời gian: 15 phút. môn: Công nghệ 8

doc9 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra thời gian: 15 phút. môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD ĐT Mê linh
 Trường THCS chu phan Thứ ngày tháng năm 2009
 Họ và tên : .. BàI kiểm tra Thời gian: 15 phút.
 Lớp : 8 môn: công nghệ
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô giáo 
 ý kiến gia đinh học sinh
 đề bài 
Câu 1 (5 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn thành các câu sau:
a. Phép chiếu vuông góc dùng để..
b. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ..
c. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ.
d. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
Câu : Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể bên: 5 điểm
Lưu ý : các hình chiếu được sắp xếp theo quy ước trên khổ giấy A4
vẽ vào hình này 
 Đáp án Và BIểU ĐIểM (10 điểm)
 Phòng GD ĐT Mê linh
Trường thcs chu phan
Họ và tên: ................................... Ngày tháng..Năm 2009
lớp 8........... bàI KIỂM TRA 1 TIẾT. ( Tiết 15)
Môn : Công nghệ
 điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ý kiến của gia đình
A. TRẮC NGHIỆM 
Hóy chọn cõu trả lời đỳng
cõu 1: Trờn bản vẽ kĩ thuật thường dựng hỡnh cắt để: 
 a. Sử dụng thuận tiện bản vẽ 	b. Cho đẹp 
 c. Biểu diễn hỡnh dạng bờn trong	d. Cả a, b, c đều sai
cõu 2: Hỡnh chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và cú hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới b. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới 
c. . Mặt phẳng chiếu bằng từ trờn xuống d. . Mặt phẳng chiếu bằng từ trỏi qua
cõu 3: Vị trớ cỏc hỡnh chiếu trờn bản vẽ như sau:
a. Hỡnh chiếu bằng ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh ở bờn phải hỡnh chiếu đứng
b. Hỡnh chiếu bằng ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh ở bờn trỏi hỡnh chiếu đứng
c. Hỡnh chiếu cạnh ở bờn phải hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu bằng ở bờn trỏi hỡnh chiếu đứng
d. Hỡnh chiếu đứng ở dưới hỡnh chiếu bằng, hỡnh chiếu cạng ở bờn phải hỡnh chiếu bằng 
cõu 4: Hỡnh hộp chữ nhật được bao bởi những hỡnh gỡ?
a. Hỡnh tam giỏc b. Hỡnh chữ nhật c. Hỡnh đa giỏc phẳng d. Hỡnh bỡnh hành
cõu 5: Hỡnh chiếu trờn mặt phẳng song song với trục quay của hỡnh cầu là hỡnh: 
a. Hỡnh chữ nhật b. Hỡnh vuụng c. Hỡnh trũn d. Tam giỏc
cõu 6: Khi quay 1 hỡnh tam giỏc vuụng một vũng quanh một cạnh gúc vuụng cố định ta được hỡnh:
 a. Hỡnh trụ b. Hỡnh cầu c. Hỡnh nún d. Hỡnh lăng trụ
cõu 7: Nờu trỡnh tự đọc bản vẽ lắp:
 a. Khung tờn, hỡnh biểu diễn, kớch thước, bảng kờ, phõn tớch chi tiết, tổng hợp
 b. Khung tờn, hỡnh biểu diễn, bảng kờ, kớch thước, phõn tớch chi tiết, tổng hợp
 c. Khung tờn, bảng kờ, hỡnh biểu diễn, kớch thước, phõn tớch chi tiết, tổng hợp
 d. Hỡnh biểu diễn, kớch thước, bảng kờ, khung tờn, phõn tớch chi tiết, tổng hợp
cõu 8: Nờu trỡnh tụ đọc bản vẽ nhà
 a.Khung tờn, kớch thước, hỡnh biểu diễn, cỏc bộ phận
 b.Khung tờn, hỡnh biểu diễn , kớch thước, cỏc bộ phận
 c.Kớch thước, cỏc bộ phận, khung tờn, hỡnh biểu diễn
 d. Hỡnh biểu diễn, kớch thước, cỏc bộ phận, khung tờn
II. TỰ LUẬN
Cõu 1: Cho vật thể và bản vẽ hỡnh chiếu của nú. Hóy đỏnh dấu (X) vào bảng để chỉ sự tương quan giữa cỏc mặt A, B, C, D của vật thể với cỏc hỡnh chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của cỏc mặt
B
 C 1
 4
 D
 5
A
 2 3
 MẶT
HèNH 
 CHIẾU 
A
B
C
D
1
2
3
4
5
Cõu 2: Nờu quy ước vẽ ren 
.
DAP AN 
TRẮC NGHIỆM (5d)
hóy chọn cõu trả lời đỳng
cõu 1: C (0.5d)
cõu 2: C (0.5d)
cõu 3: A (0.5d)
cõu 4: B (0.5d)
cõu 5: C (0.5d)
cõu 6: C (0.5d)
cõu 7: C (0.5d)
cõu 8: B (0.5d)
cõu 9a: Hỡnh biểu diễn (0.5d)
cõu 9b: Bảng kờ (0.5d)
II. TỰ LUẬN (5d)
Cõu 1(2.5d):: 
 MẶT
HèNH 
 CHIẾU 
A
B
C
D
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
Cõu 2(3d): Qui ước vẽ ren:
Ren nhỡn thấy: 
Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nột liền đậm.
Đường chõn ren vẽ bằng nột liền mảnh và vũng trũn chõn ren chỉ vẽ ắ vũng.
Ren bị che khuất:
Cỏc đường đỉnh ren đường chõn ren và đường chõn ren đều vẽ bằng nột đứt. 
 Phòng GD ĐT Mê linh
Trường THCS Chu Phan Kiểm tra học kì 1 ( tiết 27)
Họ và tên HS.. môn : công nghệ
Lớp : 8
 điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ý kiến của gia đình
I - Trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1: Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3.
Hãy đánh dấu(x) vào bảng dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2)
 Bảng 1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
A
B
C
Bảng 2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Hình cắt trong bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?
Dùng để biểu diễn vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
Dùng để biểu diễn rõ hơn bên trong của vật thể.
Dùng để biểu diễn rõ hơn phần vật thẻ bị cắt đi bởi mặt phẳng cắt.
Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài của vật thể.
Mối ghép bằng ren, then và chốt là mối ghép gì?
 	 A. Là mối ghép tháo được. 	B. Là mối ghép không tháo được.
 	 C. Vừa là mối ghép tháo được, vừa là mối ghép không tháo được.
Câu 3: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được một câu có nội dung đúng:
A
B
Trả lời
1. Trong mối ghép tháo được
a. dùng mối ghép bằng đinh tán 
1 - 
2. Trong mối ghép bằng đinh tán
b. các chi tiết là lỗ trơn
2 - 
3. Trong mối ghép bằng vít cấy
c. phải phá hỏng mối ghép 
3 - 
4. Trong mối ghép bu lông
d. muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết.
4 - 
5. Để ghép các tấm mỏng
e. một chi tiết lỗ có ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn.
5 - 
I-Tự luận: (5đ) 
Câu 4: Trình bày các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. ..
Câu 5. Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng?...........................
Câu 6 – Cho hình chiếu trục đo ( Vật thể ) như hình vẽ sau : Tìm 3 hình chiếu ( hình chiếu đứng ,hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh ) và sắp xếp chúng theo thứ tự quy ước vị trí của chúng: ( tỉ lệ 1: 1 )
 Đáp án + Thang điểm:
I -Trắc nghiệm (5 đ)
Câu 1 (1,5 đ) Mỗi ý đúng được 0,25 đ
 Bảng 1 Bảng 2
 Hướng chiếu
Hình chiếu
A
B
C
 1 
x
 2
x
 3 
x
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
Hình chiếu cạnh
2
Hình chiếu đứng
3
Hình chiếu bằng
Câu 2: (1 đ) Mỗi ý 0,5 đ
1. B	2. A
Câu 3 (2,5 đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ
1 – c	2 – d	3 – e	4 – a	5 – b 
II -Tự luận (5 đ)
Câu 4 - (1 đ) Mỗi t/c 0,5 đ
Tính chất cơ học
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
Tính chất công nghệ
( Nêu đầy đủ các nội dung của các t/c theo SGK – 62, 63)
Câu 5-: (2 đ)
	Bản vẽ chi tiết. CD: dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
	Bản vẽ lắp. CD: dùng dể diễn tả hình dạng, kết cấu của Sp và vị trí tương quan giữa các chi tiết của Sp.
	Bản vẽ nhà. CD: dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 6 2 đ
 Phòng GD ĐT Mê linh
Trường THCS chu Phan
Họ và tên : . Đề Kiểm tra thực hành (Tiết 45)
 Lớp: Thời gian 45 phút 
 Môn: công nghệ 8 
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô
 ý kiến của gia đình
Câu I: (1,5đ) Hãy hoàn thành bảng sau:
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Tỉ số truyền
Đường kính bánh đai
24
6
i = 
Số răng của cặp bánh răng
54
9
i = 
Số răng của bộ truyền động xích
48
16
i = 
Câu II (2,5đ): Hãy cho biết tên một số dụng cụ an toàn điện và cách kiểm tra an toàn điện cho bàn là điện ?
Câu III (2đ): Hãy cho biết các việc làm dưới đây thuộc tiết kiệm (TK) hay lãng phí (LP) điện năng:
 A- Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
 B - Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập.
 C - Bật điều hoà và mở cửa sổ cho thoáng
 D - Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng
 E - Tan học không tắt đèn phòng học.
 G - Sử dụng các thiết bị điều khiển mạch điện tự động như bộ cảm biến điện
 H- Dùng đèn huỳnh quang com pắc để chiếu sáng 
 I- Dùng tất cả đèn sợi đốt để chiếu sáng để tránh hại mắt
Câu IV (1,5đ): Một máy biến áp một pha có N1 = 2750 vòng; N2 = 150 vòng. Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp là 220 V; Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp. 
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu V (2,5đ): Cho bảng số liệu trung bình mức tiêu thụ điện của 1 hộ gia đình 1 ngày trong tháng 5 như sau:
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất định mức P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
 1
Đèn sợi đốt
40
2
2,5
 2
Đèn ống huỳnh quang
45
2
2
 3
Đèn Compăc huỳnh quang
18
1
5
 4
Quạt điện
65
2
12
 5
Quạt trần
80
1
2,5
 6
Nồi cơm
650
1
2
 7
Ti vi
100
1
5
 8
Tủ lạnh
120
1
24
 -Hãy tính số điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong tháng ( 30 ngày) ?
Nhân giá tiền theo giá bậc thang quy định : 0- 50 kw = 600 đ , 50- 100kw= 850 đ, 100-150 kw = 1200 đ , 150- 200kw = 2000 đ
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBO DE KT CNGHE 8 cuc hayMe LinhHN.doc
Đề thi liên quan