Bài kiểm tra thực hành Công nghệ 8 trường THCS Ngô Văn Sở

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra thực hành Công nghệ 8 trường THCS Ngô Văn Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngô Văn Sở	BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH	(Tiết 45 -Tuần 30 )
Lớp : 8A.	CÔNG NGHỆ 8	Ngày KT : 31 / 03 / 2009
Họ tên HS : .
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO :
Câu 1 (0,5đ) : (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng )
Ý nghĩa số liệu kỷ thuật được ghi trên các đồ dùng điện là
Thông báo giá của đồ dùng điện .
Phân loại hàng hoá bình thường hay chất lượng cao .
Thời gian sản xuất và hạn sử dụng .
Giúp ta lựa chọn và sử dụng đúng yêu cầu kỷ thuật .
Câu 2 (1,5đ): Cho một số đồ dùng điện trong gia đình : đèn sợi đốt ; ấm điện đun nước ; máy giặt , máy bơm nước , nồi cơm điện ; quạt điện ; máy xay sinh tố ; đèn ống huỳnh quang ; bàn là (bàn ủi) điện .
Em hãy điền vào bảng sau đây , để phân loại đồ dùng điện trong gia đình 
TT
Nhóm (loại)
Tên các đồ dùng điện trong nhà
1
Đồ dùng loại Điện -Quang
..
2
.
..
3
.
Câu 3 (2,0đ):Quan sát sơ đồ cấu tạo máy biến áp một pha (hình a và hình b dưới đây : mũi tên chỉ điện áp nguồn điện vào U1 ) .Rồi điền vào chỗ trống () sau đây :
+Ở hình a : Điện áp vào U1 = 100V thì điện áp U2 = . . . . . . .
	+Ở hình b : Điện áp sử dụng U2 = 220V thì điện áp nguồn điện vào máy U1 = . . . . . . . 
	+Hình .. là sơ đồ của máy hạ áp và hình  là sơ đồ của máy tăng áp .
Câu 4(3đ)â­Hãy tính và điền vào chỗ trống () trong bảng thống kê :
Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong một phòng học như sau
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
điện P
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày - t 
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Đèn ống huỳnh quang
Và chấn lưu
45(W)
6
8giờ
2
Quạt trần
100(W)
2
4 giờ
..
3
Quạt treo tường
45(W)
4
4 giờ
..
4
Máy vi tính 
300(W)
20
45phút
..
+ Hãy tính trong một ngày tiêu thụ điện năng là bao nhiêu KWh
+ Tính điện năng tiêu thụ của 10 phòng học trong một tháng (26 ngày ) ? 
Câu 5 (3đ ): Một máy biến áp một pha dòng điện vào máy có điện áp U1 = 200V ; số vòng dây cuộn sơ cấp N1 = 460 vòng ; điện áp cần sử dụng U2 = 110V .
a) Hãy tính N2 = ?. 
b) Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 160V , để giữ U2 không đổi và nếu số vòng dây N2 cũng không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu ? (Tính số vòng của N1)
c)Để giữ U2 không đổi khi U1 tăng , ta tăng hay giảm số vòng dây N1 ?
Trường THCS Ngô Văn Sở 	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 	 (Tiết 45 -Tuần 30)
	Ma trận đề kiểm tra chương 7– CÔNG NGHỆ 8
Chủ đề
(chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1-ĐỒ DÙNG DIỆN
1
 0,5đ 
2
 3,5đ
1
 3,0đ
3
 4,0đ
1
 3,0đ
2-SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG
1
 3,0đ
1
 3,0đ
Tổng
1
 0,5đ
2
 3,5đ
2
 6,0đ
3
 4,0đ
2
 6,0đ
(Chữ số ở góc trái là số lượng câu hỏi hay bài tập ; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho
 các câu hay bài tập ở mỗi ô đó .)
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA :
Câu 1 : 	D	(0,5đ)
Câu 2 : 	Mỗi cột đúng 0,75đ
TT
Nhóm (đồ dùng loại)
Tên các đồ dùng điện trong nhà
1
Đồ dùng loại Điện -Quang
Đèn sợi đốt ; đèn ống huỳnh quang.
2
Đồ dùng loại Điện -Cơ
Quạt điện ; máy xay sinh tố ; máy giặt và máy bơm nước .
3
Đồ dùng loại Điện -Nhiệt
Ấm điện đun nước ;, nồi cơm điện và bàn là (bàn ủi) điện 
Câu 3 	:	+Ý1 :	U2 = 200V	(0,5đ)
	+Ý2 :	U1 = 110V	(0,5đ)
	+Ý3 :	.hình b . . . hình a ..	(1,0đ)
Câu 4:	+Kết quả ghi trong bảng 1,0đ
(Điền kết quả mỗi dòng đúng L 0,25đ)
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất
điện P
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày - t 
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
Ý1
2160Wh
Ý2
800Wh
Ý3
720Wh
Ý4
4500Wh
+ Mỗi phòng trong một ngày tiêu thụ điện năng là 
2100 + 800 + 720 + 4500 =8180 (Wh) = 8,18 KWh	(1,0đ)
+ Điện năng tiêu thụ của 10 phòng học trong một tháng (26 ngày ) : 
8,18 . 26 . 10 = 2126,8 KWh	(1,0đ)
Câu 5 	a)Theo nguyên lí làm việc của máy biến áp : 	(1,0đ)
	Kết quả :	 (vòng)	(0,5đ)
	b) Tương tự :	 (vòng)	(1,0đ)
	c) Từ kết quả câu b : “ Để giữ U2 không đổi khi U1 tăng , ta phải giảm số vòng dây N1 .” (0,5đ)

File đính kèm:

  • docKTra THUC HANHTUAN 30.doc
Đề thi liên quan