Bài kiểm tra Tiếng Việt Thời gian: 45 phút Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Tiếng Việt Thời gian: 45 phút Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………………….. Lớp: 8 Điểm Bài kiểm tra Tiếng Việt Thời gian: 45 phút Lời nhận xét (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Đề 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Quan hệ xã hội của những người tham gia cuộc hội thoại trong đoạn văn dưới đây là quan hệ gì? (0,75đ) “Một vị tướng người Pháp, khi hành quân ngang qua trường học cũ của mình đã ghé vào thăm trường. Gặp lại thầy giáo dạy mình hồi lớp Một, ông kính cẩn: - Thưa thầy, thầy còn nhớ em không? Em là.... Người thầy giáo già hoảng hốt: - Thưa ngài, ngài là thống tướng... - Không, với thầy, em vẫn là đứa học trò cũ. Em có được những thành công hôm nay là nhờ ở sự giáo dục của thầy ngày nào”. Lời nhận xét A. Quan hệ làng xóm láng giêng. B. Quan hệ bạn bè. C. Quan hệ gia đình. D. Quan hệ chức vụ xã hội. Câu 2: Đâu là phương tiện dùng để thực hiện hành động nói? A. Điệu bộ B. Ngôn từ C. Cử chỉ D. Nét mặt Câu 3: Câu thơ nguyên âm “Đối thử lương tiêu nại nhược hà?” và câu thơ dịch nghĩa “Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?” thuộc kiểu câu nào? A. Câu trần thuật. B. Câu Nghi vấn. C. Câu cảm thán. D. Câu cầu khiến. Câu 4: Dòng nào dưới đây nói không đúng mục đích của việc lựa chọn trật tự từ trong câu: A. Đảm bảo sự hài hòa về ngữ âm của lời nói. B. Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, hoạt động, đặc điểm. C. Làm cho sự việc được nói đến trong câu trở nên dễ hiểu hơn. D. Liên kết câu với những câu khác trong văn bản. E. Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng. Câu 5: Ở bản phiên âm, Bác đã sử dụng câu nghi vấn để diễn tả điều gì? A. Cả 3 ý dưới đều đúng. B. Vừa dùng để hỏi (tác giả tự hỏi mình) C. Vừa dùng để bộc lộ cảm xúc tâm hồn (vì thấy trăng đẹp quá) D. Vừa để gián tiếp ca ngợi vẻ đẹp của đêm trăng. Câu 6: Câu nghi vấn “Cụ tưởng tôi sướng hơn cụ chăng?” dùng để làm gì? A. Phủ định. B. Biểu lộ tình cảm, cảm xúc. C. Đe dọa. D. Hỏi. Câu 7: Dòng nào diễn tả đúng nhất nghĩa của từ “chông chênh”? A. Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. B. Không vững chãi vì không có chỗ dựa vững chắc. C. ở trạng thái bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng qua khi ngả lại. D. Cao và không có chỗ bấu víu, luôn đu đưa, nguy hiểm. Câu 8: Trong bản dịch thơ, câu thơ “Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ” thuộc kiểu câu nào? A. Câu trần thuật. B. Câu nghi vấn. C. Câu cảm thán. D. Câu cầu khiến. Câu 9: “Những người muôn năm cũ/ Hồn ở đâu bây giờ?” Câu nghi vấn này có chức năng gì? A. Cầu khiến B. Khẳng định C. Phủ định D. Bộc lộ cảm xúc Câu 10: “Con sẽ ăn ở nhà Cụ Nghị thôn Đoài.” diễn đạt hành động: (0,5đ) A. Dự đoán B. Câu khiến C. Báo tin D. Hứa hẹn Câu 11: Có thể thay thế từ “đạm bạc” trong câu “Một bữa cơm đạm bạc mà sao có vẻ ngon lành thế” bằng từ nào? A. thanh khiết B. túng thiếu C. bạc bẽo D. thanh đạm Câu 12: Câu cầu khiến “Cháu hãy vẽ cái gì thân thuộc nhất với cháu.(Bức tranh của em gái tôi)” dùng để làm gì? A. Đề nghị. B. Khuyên bảo. C. Sai khiến. D. Yêu cầu. Câu 13: Trong câu “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”, Bác đã sử dụng biện pháp tu từ gì? A. So sánh. B. Hoán dụ. C. Nhân hóa. D. Ẩn dụ. Câu 14: Ý nào nói đúng nhất chức năng của câu nghi vấn? (0,5đ) A. Dùng để kể lại sự việc. B. Dùng để bộc lộ cảm xúc. C. Dùng để hỏi. D. Dùng để yêu cầu. Câu 15: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến? (0,5đ) A. Anh ấy không đi Huế. B. Bao giờ, bạn đi Hà Nội? C. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! D. Ông giáo hút trước đi. Câu 16: Hãy nối đáp án đúng về cách thực hiện hành động nói trực tiếp của các kiểu câu: Kiểu câu chia theo mục đích nói Hành động nói Câu Cầu khiến Hỏi Câu cảm thán Bộc lộ cảm xúc Câu nghi vấn Trình bày, hứa hẹn Câu trần thuật Điều khiển Câu 17: “Tất cả các từ láy đều là từ tượng thanh, tượng hình” đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 18: Trong các từ sau từ nào thuộc trường từ vựng về thiên nhiên: A. Lá B. Mây C. Cành hoa D. Sương thu E. Tất cả các từ trên. Câu 19: Từ “ Này” trong câu “ Này! Ông giáo ạ!” là từ loại nào: A. Thán từ B. Trợ từ C. Tình thái từ D. Đại từ. Câu 20: Quan hệ ý nghĩa của câu ghép “ Ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là quan hệ…………………………………………. Câu 21: Điền dấu thích hợp vào chố trống: ( )Quả đồi có hai cây phong ấy( )không biết vì sao ở làng tôi gọi là ( ) Trường Đuy ( ) sen( )( ) Câu 22: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh: A. Bác đã đi rồi sao , Bác ơi! B. Cụ vừa mất sáng nay. C. Tai nạn giao thông ở Huế đã làm 5 người tử vong. D. Bác đã lên đường theo tổ tiên. Câu 23: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp nói quá: A. Đen như cột nhà cháy. B. Xấu như ma C. Lừng lẫy làm cho lở núi non. D. Ta nghe hè dậy bên lòng. Câu 24: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để tạo thành câu phủ định: A B 1. Tôi chẳng nên a. cho ông đứng hẳn lên được. 2. Nước đi đi mãi không b. không muốn ăn nữa. 3. Nó chật vật mãi cũng không làm sao c. gặp chúng nó. 4. U không ăn con cũng d. bà em to lớn và đẹp lão thế này. 5. Chưa bao giờ em thấy e. về cùng non Câu 25: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để tạo thành câu cầu khiến: A B 1. Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài a. mà bay mất đầu con ạ. 2. Sao anh đã hẹn với ông lí, lai không đi b. lão miệng biết để lão ấy tự lo lấy. 3. Mày đừng có làm dại c. phải nhường, phải thua nhà vô địch Xiêm ngay đi. 4. Đi ngay ra biển d. để ông ấy chửi địa lên kìa. 5. Chúng ta phải đi nói cho e. nếu không ta sẽ cho người lôi đi. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Họ và tên: …………………………………. Lớp: 8 Điểm Bài kiểm tra Tiếng Việt Thời gian: 45 phút Lời nhận xét (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Đề 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: Lời nhận xét Câu 1. Hoảng quá, anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó không nói được câu gì. là kiểu câu gì? A.Câu trần thuật. B.Câu cảm thán. C.Câu nghi vấn. D.Câu cầu khiến. Câu 2. Câu Hai ông làm phúc nói với ông Lí cho cháu khất... người nói đã sử dụng hành động nói nào? A.Trình bày. B.Hỏi. C.Điều khiển D.Bộc lộ cảm xúc. Câu 3.Quan hệ giữa những người nói (cai lệ, người nhà lý trưởng với anh chị Dậu) trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ của Ngô Tất Tố là quan hệ gì ? A.Quan hệ gia đình thân tộc. B.Quan hệ giữa những người công dân trong xã hội. C .Quan hệ giữa những người chức trách và người dân thường. D.Quan hệ chủ - tớ. Câu 4. Câu : Ngày hôm sau ồn ào trên bến đỗ, Khắp dân làng tấp nập đón ghe về” thuộc hành động nói nào? A.Trình bày. B.Hỏi. C.Điều khiển. D.Biểu lộ cảm xúc. Câu 5. Nối cụm từ ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Nối Cột B 1.Câu cảm thán 1- a. Là câu có những từ như: hãy, đừng, chớ, ... đi, thôi, nào,... dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyện bảo. 2.Câu cầu khiến 2- b. Là câu có những từ như: ôi, chao ơi (ôi), trời ơi; thay, biết bao, xiết bao, biết chừng nào,... dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói (người viết). Câu 6. Hãy xác định kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật trong số các câu sau (không xét câu đặt trong ngoặc vuông). a.- U nó không được làm như thế ! (Ngô Tất Tố) b.- Người ta đánh mình không sao, mình đánh người ta thì phải tù, phải tội. (Ngô Tất Tố) c.- Chị Cốc béo xù đứng trước cửa nhà ta ấy hả ? (Tô Hoài) d.- Này, em không để chúng nó yên được được à ? (Tạ Duy Anh) e.- Các em đừng khóc. (Thanh Tịnh) g.- Ha ha ! [Một lưỡi gươm !] (Sự tích Hồ Gươm) Câu 7.Hãy viết lại câu sau bằng cách đặt cụm từ gạch chân vào ở vị trí khác nhau. Hoảng quá, anh Dậu vội vã để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, không nói được câu gì. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Câu 8: Trong bản dịch thơ, câu thơ “Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ” thuộc kiểu câu nào? A. Câu trần thuật. B. Câu nghi vấn. C. Câu cảm thán. D. Câu cầu khiến. Câu 9: “Những người muôn năm cũ/ Hồn ở đâu bây giờ?” Câu nghi vấn này có chức năng gì? A. Cầu khiến B. Khẳng định C. Phủ định D. Bộc lộ cảm xúc Câu 10: “Con sẽ ăn ở nhà Cụ Nghị thôn Đoài.” diễn đạt hành động: (0,5đ) A. Dự đoán B. Câu khiến C. Báo tin D. Hứa hẹn Câu 11: Có thể thay thế từ “đạm bạc” trong câu “Một bữa cơm đạm bạc mà sao có vẻ ngon lành thế” bằng từ nào? A. thanh khiết B. túng thiếu C. bạc bẽo D. thanh đạm Câu 12: Câu cầu khiến “Cháu hãy vẽ cái gì thân thuộc nhất với cháu.(Bức tranh của em gái tôi)” dùng để làm gì? A. Đề nghị. B. Khuyên bảo. C. Sai khiến. D. Yêu cầu. Câu 13: Trong câu “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”, Bác đã sử dụng biện pháp tu từ gì? A. So sánh. B. Hoán dụ. C. Nhân hóa. D. Ẩn dụ. Câu 14: Ý nào nói đúng nhất chức năng của câu nghi vấn? (0,5đ) A. Dùng để kể lại sự việc. B. Dùng để bộc lộ cảm xúc. C. Dùng để hỏi. D. Dùng để yêu cầu. Câu 15: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến? (0,5đ) A. Anh ấy không đi Huế. B. Bao giờ, bạn đi Hà Nội? C. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! D. Ông giáo hút trước đi. Câu 16: Hãy nối đáp án đúng về cách thực hiện hành động nói trực tiếp của các kiểu câu: Kiểu câu chia theo mục đích nói Hành động nói Câu Cầu khiến Hỏi Câu cảm thán Bộc lộ cảm xúc Câu nghi vấn Trình bày, hứa hẹn Câu trần thuật Điều khiển Câu 17: “Tất cả các từ láy đều là từ tượng thanh, tượng hình” đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 18: Trong các từ sau từ nào không thuộc trường từ vựng về thiên nhiên: A. Lá B. Mây C. Cành hoa D. Sương thu E. Bàn ghế. Câu 19: Từ “ Này” trong câu “ Này! Ông giáo ạ!” là từ loại nào: A. Thán từ B. Trợ từ C. Tình thái từ D. Đại từ. Câu 20: Quan hệ ý nghĩa của câu ghép “Sáng ra bờ suối, tối vào hang” là quan hệ ……………… … Câu 21: Điền dấu thích hợp vào chố trống: ( )Quả đồi có hai cây phong ấy( )không biết vì sao ở làng tôi gọi là ( ) Trường Đuy ( ) sen( )( ) Câu 22: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh: A. Bác đã đi rồi sao , Bác ơi! B. Cụ vừa mất sáng nay. C. Tai nạn giao thông ở Huế đã làm 5 người tử vong. D. Bác đã lên đường theo tổ tiên. Câu 23: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp nói quá: A. Đen như cột nhà cháy. B. Xấu như ma C. Lừng lẫy làm cho lở núi non. D. Ta nghe hè dậy bên lòng. Câu 24: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để tạo thành câu phủ định: A B 1. Tôi chẳng nên a. cho ông đứng hẳn lên được. 2. Nước đi đi mãi không b. không muốn ăn nữa. 3. Nó chật vật mãi cũng không làm sao c. gặp chúng nó. 4. U không ăn con cũng d. bà em to lớn và đẹp lão thế này. 5. Chưa bao giờ em thấy e. về cùng non Câu 25: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để tạo thành câu cầu khiến: A B 1. Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài a. mà bay mất đầu con ạ. 2. Sao anh đã hẹn với ông lí, lai không đi b. lão miệng biết để lão ấy tự lo lấy. 3. Mày đừng có làm dại c. phải nhường, phải thua nhà vô địch Xiêm ngay đi. 4. Đi ngay ra biển d. để ông ấy chửi địa lên kìa. 5. Chúng ta phải đi nói cho e. nếu không ta sẽ cho người lôi đi. Họ và tên: ………………………………. Lớp: 8 Điểm Bài kiểm tra Tiếng Việt Thời gian: 45 phút Lời nhận xét Đề 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Câu thơ nguyên âm “Đối thử lương tiêu nại nhược hà?” và câu thơ dịch nghĩa “Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?” thuộc kiểu câu nào? A. Câu Nghi vấn. B. Câu cầu khiến. C. Câu trần thuật. D. Câu cảm thán. Câu 2: Trong câu “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”, Bác đã sử dụng biện pháp tu từ gì? A. Ẩn dụ. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Nhân hóa. Câu 3: Dòng nào dưới đây nói không đúng mục đích của việc lựa chọn trật tự từ trong câu: A. Đảm bảo sự hài hòa về ngữ âm của lời nói. B. Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, hoạt động, đặc điểm. C. Làm cho sự việc được nói đến trong câu trở nên dễ hiểu hơn. D. Liên kết câu với những câu khác trong văn bản. E. Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng. Câu 4: Câu : Ngày hôm sau ồn ào trên bến đỗ, Khắp dân làng tấp nập đón ghe về” thuộc hành động nói nào? A.Trình bày. B.Hỏi. C. Biểu lộ cảm xúc.. D. Điều khiển Câu 5: Câu cầu khiến “Cháu hãy vẽ cái gì thân thuộc nhất với cháu.(Bức tranh của em gái tôi)” dùng để làm gì? A. Đề nghị. B. Khuyên bảo. C. Sai khiến. D. Yêu cầu. Câu 6: Dòng nào diễn tả đúng nhất nghĩa của từ “chông chênh”?: A. Không vững chãi vì không có chỗ dựa vững chắc. B. Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. C. Cao và không có chỗ bấu víu, luôn đu đưa, nguy hiểm. D. ở trạng thái bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng qua khi ngả lại. Câu 7: Trong bản dịch thơ, câu thơ “Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ” thuộc kiểu câu nào? A. Câu trần thuật. B. Câu nghi vấn. C. Câu cảm thán. D. Câu cầu khiến. Câu 8: “Những người muôn năm cũ/ Hồn ở đâu bây giờ?” Câu nghi vấn này có chức năng gì? A. Cầu khiến B. Khẳng định C. Phủ định D. Bộc lộ cảm xúc Câu 9: Hãy xác định kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật trong số các câu sau (không xét câu đặt trong ngoặc vuông). A.- Này, em không để chúng nó yên được được à ? (Tạ Duy Anh) B- Ha ha ! [Một lưỡi gươm !] (Sự tích Hồ Gươm) C.- U nó không được làm như thế ! (Ngô Tất Tố) D.- Người ta đánh mình không sao, mình đánh người ta thì phải tù, phải tội. (Ngô Tất Tố) E- Các em đừng khóc. (Thanh Tịnh) G- Chị Cốc béo xù đứng trước cửa nhà ta ấy hả ? (Tô Hoài) Câu 10: Ở bản phiên âm, Bác đã sử dụng câu nghi vấn để diễn tả điều gì? A. Vừa dùng để bộc lộ cảm xúc tâm hồn (vì thấy trăng đẹp quá) B. Vừa dùng để hỏi (tác giả tự hỏi mình) C. Vừa để gián tiếp ca ngợi vẻ đẹp của đêm trăng. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 11: “Con sẽ ăn ở nhà Cụ Nghị thôn Đoài.” diễn đạt hành động: A. Báo tin B. Hứa hẹn C. Dự đoán D. Câu khiến Câu 12: Đâu là phương tiện dùng để thực hiện hành động nói? A. Cử chỉ B. Điệu bộ C. Nét mặt D. Ngôn từ Câu 13: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến? A. Anh ấy không đi Huế. B. Bao giờ, bạn đi Hà Nội? C. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! D. Ông giáo hút trước đi. Câu 14: Hãy viết lại câu sau bằng cách đặt cụm từ gạch chân vào ở vị trí khác nhau. Hoảng quá, anh Dậu vội vã để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, không nói được câu gì. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Có thể thay thế từ “đạm bạc” trong câu “Một bữa cơm đạm bạc mà sao có vẻ ngon lành thế” bằng từ nào? A. túng thiếu B. thanh đạm C. bạc bẽo D. thanh khiết Câu 16: Hãy nối đáp án đúng về cách thực hiện hành động nói trực tiếp của các kiểu câu: Kiểu câu chia theo mục đích nói Hành động nói 1.Câu Cầu khiến a.Hỏi 2.Câu nghi vấn b.Bộc lộ cảm xúc 3.Câu trần thuật c.Trình bày, hứa hẹn 4.Câu cảm thán d.Điều khiển Câu 17: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để tạo thành câu phủ định: A B 1. Tôi chẳng nên a. cho ông đứng hẳn lên được. 2. Nó chật vật mãi cũng không làm sao b. không muốn ăn nữa. 3. U không ăn con cũng c. gặp chúng nó. 4. Chưa bao giờ em thấy d. bà em to lớn và đẹp lão thế này. 5. Nước đi đi mãi không e. về cùng non Câu 18: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để tạo thành câu cầu khiến: A B 1. Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài a. mà bay mất đầu con ạ. 2. Sao anh đã hẹn với ông lí, lai không đi b. phải nhường, phải thua nhà vô địch Xiêm ngay đi. 3. Mày đừng có làm dại c. nếu không ta sẽ cho người lôi đi. 4. Đi ngay ra biển d. lão miệng biết để lão ấy tự lo lấy. 5. Chúng ta phải đi nói cho e. để ông ấy chửi địa lên kìa. Câu 19: Từ “ Này” trong câu “ Này! Ông giáo ạ!” là từ loại nào: A. Thán từ B. Trợ từ C. Tình thái từ D. Đại từ. Câu 20: Quan hệ ý nghĩa của câu ghép “Vì em đã cố gắng nỗ lực nên cuối năm nay em đã đạt học sinh tiên tiến. ” là quan hệ ……………… … Câu 21: Điền dấu thích hợp vào chố trống: ( )Quả đồi có hai cây phong ấy( )không biết vì sao ở làng tôi gọi là ( ) Trường Đuy ( ) sen( )( ) Câu 22: Câu nào dưới đây không sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh: A. Bác đã đi rồi sao , Bác ơi! C. Tai nạn giao thông ở Huế đã làm 5 người tử vong. B. Cụ vừa mất sáng nay. D. Bác đã lên đường theo tổ tiên. Câu 23: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp nói quá: A. Đen như cột nhà cháy. B. Xấu như ma C. Lừng lẫy làm cho lở núi non. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 24: “Tất cả các từ tượng thanh, tượng hình đều là từ láy” đúng hay sai? A. Sai B. `Đúng Câu 25: Trong các từ sau từ nào thuộc trường từ vựng về đồ dùng sinh hoạt: A. Lá B. Cành hoa C. Mây D. Sương thu E. Bàn ghế. --------------------------------
File đính kèm:
- Tiet 130 Kiem tra tieng Viet trac nghiem.doc