Bài kiểm tra trắc nghiệm môn: hình học 10 thời gian làm bài: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra trắc nghiệm môn: hình học 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......................................... Lớp: ................................................. Mã đề: DT 101 BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Môn: Hình Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút ----------------------------------- Thí sinh đọc kỹ nội dung các câu hỏi, chọn một (01) đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi điền vào bảng trả lời sau: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 2 cm, = 600. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi:1, 2, 3. 1. Độ dài cạnh BC là: A. cm. B. 7 cm C. cm D. 6 cm 2. Diện tích tam giác ABC là: A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3. Đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác là: A. 3 cm B. cm. C. 6 cm D. cm Cho tam giác ABC có a = 5, b = 3, c = 4. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 4, 5, 6. 4. Số đo của góc là: A. 36052’ B. 36051’ C. 36050’ D. 36053’ 5. Độ dài đường trung tuyến ma là: A. 6,25 B. 5 C. 2,65 D. 2,5 6. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 5,5 B. 2, 5 cm C. 3,5 D. 4,5 Cho 3 điểm A( 1; 1), B (3; - 5), C(2; 4). Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 7, 8, 9. 7. Tích vô hướng bằng: A. -16. B. 16 C. 17 D. - 17 8. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (6; 0) B. (4; - 4) C. (2; 0). D. (3; 2) 9. Chu vi tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Cho đường thẳng d có PT tham số: . Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi :10, 11, 12, 13. 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: A. x + 2y + 3 = 0. B. x + 2y – 1 = 0 C. 2x + y = 0 D. 2x – y – 4 = 0 11. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d: A. M(1; - 2) B. M(9; 6) C. M(9; - 6) D. (5; - 4) 12. Đường thẳng qua điểm A( 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d có PT là: A. x + 2y + 4 = 0 B. x – 2y – 8 = 0 C. D. 13. Hệ số góc của đường thẳng d là: A. ½ B. - ½ . C. 2 D. - 2 Cho đường thẳng d có PT tổng quát: 3x – 4y + 1 = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 14, 15, 16. 14. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d: A.(4; 3) B. (4; - 3) C. (- 4; - 3) D. (8; 6) 15. Bán kính của đường tròn tâm I(2; - 3) tiếp xúc với đường thẳng d bằng: A. 19 B. 18 C. 19/5. D. 18/5 16. Vị trí tương đối của đường thẳng d với đường thẳng : là: A. song song B. trùng nhau C. Cắt nhau. D. vuông góc Cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: 2x + y – 3 = 0, AC: 3x – y + 7 = 0, BC: x – y = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 17, 18. 17. Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (- 4; 23) B. (- 4/5; 23/5) C. (4; 23) D. (4/5; - 23/5) 18. Phương trình của đường cao AH là: A. x – y + 4 = 0 B. 5x – 5y -19 = 0 C. 5x – 5y + 19 = 0 D. 5x + 5y -19 =0 19. Đường thẳng qua điểm M(- 2; 3) và có hệ số góc k = ¼ có phương trình là: A. x +4y – 10 = 0 B. x – 4y + 14 = 0 C. 4x + y – 1 = 0 D. 4x – y – 11 = 0 20. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng: 2x – 3my + 10 = 0 và mx + 4y + 1 = 0 cắt nhau: A. không tồn tại m. B. Mọi giá trị của m. C. m = 1 D. m = - 2 - Hết - Họ và tên:......................................... Lớp: ................................................. Mã đề: DT 102 BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Môn: Hình Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút ----------------------------------- Thí sinh đọc kỹ nội dung các câu hỏi, chọn một (01) đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi điền vào bảng trả lời sau: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, = 1200. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2, 3. 1. Độ dài cạnh BC là: A. 37 cm B. 25 cm C. cm. D. cm 2. Diện tích tam giác ABC là: A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3. Đường cao ứng với cạnh nhỏ nhất của tam giác là: A. cm B. cm C. cm D. 2 cm. Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 4. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 4, 5, 6. 4. Số đo của góc là: A. 28058’ B. 28057’ C. 29057’ D. 28047’ 5. Độ dài đường trung tuyến mb là: A. 2,87 B. 2,86 C. 2,78 D. 2,68 6. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 2,08 B. 2,09 C. 2,07 D. 2,06 Cho 3 điểm A( 1; 1), B (5; - 5), C(2; 3). Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. 7. Tích vô hướng bằng: A. 60 B. - 60. C. - 54 D. 54 8. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (8/3; -1/3). B. (8; - 1) C. (8/3; 1/3) D. (- 8/3; - 1/3) 9. Chu vi tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Cho đường thẳng d có PT tham số: . Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi :10, 11, 12, 13. 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: A. 3x + 2y - 7 = 0 B. 3x - 2y - 7 = 0. C. 3x - 2y + 7 = 0 D. 2x - 3y - 7 = 0. 11. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng d: A. M(1; 5) B. M(- 1; - 5) C. M(1; - 5) D. (- 1; 5) 12. Đường thẳng qua điểm A( 2; -3) và song song với đường thẳng d có PT là: A. 3x + 2y –12 =0 B. 3x –2y +12 = 0 C. 3x + 2y +12 =0 D. 3x – 2y – 12 = 0 13. Hệ số góc của đường thẳng d là: A. 3/2. B. 2/3 C. 2 D. 3 Cho đường thẳng d có PT tổng quát: 3x + 5y - 2 = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 14, 15, 16. 14. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d: A. (5; 3) B. (- 5; - 3) C. (5; - 3) D. (3; 5) 15. Bán kính của đường tròn tâm I(- 2; 1) tiếp xúc với đường thẳng d bằng: A. B. C. D. 16. Vị trí tương đối của đường thẳng d với đường thẳng : là: A. trùng nhau B. cắt nhau. C. song song D. vuông góc Cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: 2x + y – 3 = 0, AC: 3x – y + 7 = 0, BC: x – y = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 17, 18. 17. Tọa độ đỉnh B của tam giác là: A. (1; - 1) B. (- 1; 1) C. (1; 1) D. (- 1; -1) 18. Phương trình của đường cao BH là: A. x + 3y – 4 = 0 B. 2x + 3y – 4 = 0 C. x - 3y – 4 = 0 D. 3x + y – 4 = 0 19. Đường thẳng qua điểm M(-3; 5) và có hệ số góc k = 3/5 có phương trình là: A. 3x – 5y - 34 = 0 B. 3x – 5y +34 = 0 C. 3x + 5y - 34 = 0 D. 3x + 5y +34 = 0 20. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng: mx + y - 19= 0 và (m – 1)x + (m + 1)y - 20 = 0 vuông góc. A. Không có giá trị nào của m. B. m = 0 C. Với mọi giác trị của m D. m = 2 - Hết - Họ và tên:......................................... Lớp: ................................................. Mã đề: DT 103 BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Môn: Hình Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút --------------------------------- Thí sinh đọc kỹ nội dung các câu hỏi, chọn một (01) đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi điền vào bảng trả lời sau: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, = 450. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2, 3. 1. Độ dài cạnh BC là: A. 2,83 cm. B. 2,84 cm C. 2, 82 cm D. 2, 85 cm 2. Diện tích tam giác ABC là: A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2. 3. Đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác là: A. B. C. D. cm. Cho tam giác ABC có a = 5, b = 3, c = 4. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 4, 5, 6. 4. Số đo của góc là: A. 5308’ B. 5408’ C. 53018’ D. 54019’ 5. Độ dài đường trung tuyến mc là: A. 3, 60 B. 3,62 C. 3,61 D. 3, 63 6. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 2,3 B. 2,4 C. 2,5 cm D. 2,6 Cho 3 điểm A( 1; - 1), B (5; - 5), C(2; 3). Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. 7. Tích vô hướng bằng: A. – 29 B. 92 C. - 25 D. 29 8. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (8/3; -1/3). B. (8/3; -1). C. (3; -1). D. (8/3; 1). 9. Chu vi tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Cho đường thẳng d có PT tham số: . Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi :10, 11, 12, 13. 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: A. 4x - 3y -13 = 0 B. 4x +3y +13 = 0 C. 4x - 3y +13 = 0 D. 4x + 3y -13 =0 11. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d: A. (- 1; 3) B. M(- 4; 1) C. (- 4; -1) D. (- 7; - 5) 12. Đường thẳng qua điểm A( 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d có PT là: A. 3x - 4y - 6 = 0 B. 3x +4y – 6 = 0 C. 3x - 4y + 6 = 0 D. 3x +4y + 6 = 0 13. Hệ số góc của đường thẳng d là: A. 1/3 B. 4/3 C. 2/ 3 D. 5/3 Cho đường thẳng d có PT tổng quát: 3x - y + 5 = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 14, 15, 16. 14. Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của đường thẳng d: A. (1; 3) B. (3; 1) C. (- 1; - 3) D. (2; 6) 15. Bán kính của đường tròn tâm I( 2; 1) tiếp xúc với đường thẳng d bằng: A. 10 B. C. D. 16. Vị trí tương đối của đường thẳng d với đường thẳng : là: A. song song B. cắt nhau C. trùng nhau. D. vuông góc. Cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: 2x + y – 3 = 0, AC: 3x – y + 7 = 0, BC: x – y = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 17, 18. 17. Tọa độ đỉnh C của tam giác là: A. (- 7; - 7) B. (7/2; 7/2) C. (7/2; - 7/2) D. (-7/2; -7/2) 18. Phương trình của đường cao CH là: A. 4x – 2y – 7 = 0 B. 2x - 4y + 7 = 0 C. 2x - 4y – 7 = 0 D. 2x + 4y – 7 = 0 19. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng: 2x – 3y + 4 = 0 và 4mx – 3y + 3 – 8m = 0 cắt nhau: A. không có giá trị nào của m B. m 1/2 C. Với mọi m D. m = 1/2 20. Đường thẳng qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 2 có phương trình là: A. 2x + y – 2 = 0 B. 2x – y – 1 = 0 C. 2x – y – 4 = 0 D. 2x – y + 1 = 0 - Hết - Họ và tên:......................................... Lớp: ................................................. Mã đề: DT 104 BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Môn: Hình Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------------------- Thí sinh đọc kỹ nội dung các câu hỏi, chọn một (01) đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi điền vào bảng trả lời sau: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, = 450. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2, 3. 1. Độ dài cạnh BC là: A. 2,85 cm. B. 2,84 cm. C. 2,83 cm D. 2,833 cm. 2. Diện tích tam giác ABC là: A. . cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 3. Đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác là: A. 2,12 cm B. 2,122 cm C. 2,11cm. D. cm. Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 4. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 4, 5, 6. 4. Số đo của góc là: A. 420 B. 430 C. 410 D. 440 5. Độ dài đường trung tuyến mb là: A. 3,3 cm B. 3,4 cm. C. 3,5 cm D. 3,6 cm 6. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. cm B. cm C. cm D cm. Cho 3 điểm A( 1; 1), B (- 1; - 3), C(2; 4). Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. 7. Tích vô hướng bằng: A. - 27 B. 35 C. 34 D. – 34 8. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (2/3; 2/3). B. (2/3; - 2/3). C. (- 2/3; - 2/3). D. (- 2/3; 2/3). 9. Chu vi tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Cho đường thẳng d có PT tham số: . Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi :10, 11, 12, 13. 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: A. x - y – 4 = 0. B. x + y – 4 = 0. C. x - y + 4 = 0. D. x + y + 4 = 0. 11. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d: A. (4; 0) B. M(4; -1 ) C. (5; -1) D.(2; 2) 12. Đường thẳng qua điểm A( - 2; 3) và song song với đường thẳng d có PT là: A. x - y – 1 = 0 B. x + y – 1 = 0 C. x - y + 1 = 0 D. x + y + 1 = 0 13. Hệ số góc của đường thẳng d là: A. – 1. B. 1 C. - 2 D. 2 Cho đường thẳng d có PT tổng quát: x – 4y + 5 = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 14, 15, 16. 14. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d: A. (4; - 1) B. (4; 1) C. (- 4; -1) D. (8; 2) 15. Bán kính của đường tròn tâm I(- 2; 1) tiếp xúc với đường thẳng d bằng: A. B. C. D. 16. Vị trí tương đối của đường thẳng d với đường thẳng : là: A. song song B. trùng nhau C. Cắt nhau. D. vuông góc Cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x – 3 = 0, AC: 3x + 7y + 5 = 0, BC: 4x – 7y + 23 = 0. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi: 17, 18. 17. Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (- 3; - 2) B. (3; - 2) C. (3; 2) D. (- 2; 3) 18. Phương trình của đường cao AH là: A. 7x + 4y – 13=0 B. 7x - 4y - 13=0 C. 7x + 4y + 13=0 D. 7x - 4y - 13=0 19. Đường thẳng qua điểm M( 2; 3) và có hệ số góc k = 5 có phương trình là: A. 5x + y – 7 = 0 B. 5x – y + 7 = 0 C. 5x + y + 7 = 0 D. 5x – y – 7 = 0 20. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng: (2m – 1)x + my - 10 = 0 và 3x + 2y + 6 = 0 vuông góc? A. m = 3/8 B. không tồn tại m C. m = 3 D. với mọi m - Hết - Đáp án kiểm tra Hình học 10 chương 3 101 102 103 104 1 A. cm. C. cm. A. 2,83 cm. C. 2,83 cm 2 C. cm2. A. cm2. C. cm2 C. cm2 3 B. cm. D. 2 cm. D. cm. A. 2,12 cm 4 A. 36052’ B. 28057’ A. 5308’ C. 410 5 D. 2,5 cm. C. 2,78 cm. C. 3,61 cm. B. 3,4 cm. 6 B. 2, 5 cm C. 2,07 cm C. 2,5 cm A. cm 7 A. -16. B. - 60. D. 29 D. – 34 8 C. (2; 0). A. (8/3; -1/3). B. (8/3; -1). A. (2/3; 2/3). 9 D. D. D. C. 10 A. x + 2y + 3 = 0. B. 3x - 2y - 7 = 0. C. 4x - 3y + 13 = 0. B. x + y – 4 = 0. 11 B. M(9; 6) B. M(- 1; - 5) B. M(- 4; 1) B. M(4; -1 ) 12 D. D. 3x – 2y – 12 = 0 D. 3x + 4y + 6 = 0 B. x + y – 1 = 0 13 B. (4; - 3) A. 3/2. B. 4/3 A. – 1. 14 B. - ½ . C. (5; - 3) B. (3; 1) A. (4; - 1) 15 C. 19/5. B. C. B. 16 C. Cắt nhau. C. song song. C. trùng nhau. C. Cắt nhau. 17 B. (- 4/5; 23/5) C. (1; 1) D. (-7/2; -7/2) B. (3; - 2) 18 D. 5x + 5y -19 = 0. A. x + 3y – 4 = 0 C. 2x - 4y – 7 = 0 A. 7x + 4y - 13 = 0 19 B. x – 4y + 14 = 0 B. 3x – 5y + 34 = 0 B. m 1/2 D. 5x – y – 7 = 0 20 B. Mọi giá trị của m. A. Không có giá trị nào của m. B. 2x – y – 1 = 0 A. m = 3/8
File đính kèm:
- De Hinh 1 tiet chuong 3.doc