Bài kiểm tra trắc nghiệm phần điện (45 phút ) (đề 2)

doc2 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra trắc nghiệm phần điện (45 phút ) (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài kiểm tra trắc nghiệm phần điện( 45 phút ) (đề 2 )
Câu1: : Đoạn mạch như hv R0= 20W ; L= 0,2/ p (H) ;C= 63,6 mF ; A M
 uAB =U0 sin 100pt (V).Thay đổi R đến giá trị R1 thì uAM vuông pha với ã ƠƠƠ * ã
 uMB. Giá trị của R1 là : A/ 25 W ; B./ 100 W ; C/ 50 W ; D/ 70 W ; E/ 20 W ; R0;L R C B 
Câu 2 : Năng lượng của con lắc thay đổi bao nhiêu lần khi chu kì tăng gấp 3 và biên độ tăng gấp đôi: 
 A/ 4/ 9 ; B/ 9/ 4 ; C/ 2/ 3 ; D/ 3/ 2;
Câu 3:Một con lắc đơn có chu kì bằng 1,5 s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8 m/s2.Tìm độ dài l của nó : A/ 0,52m ; B/ 56cm ; C/ 45 cm ; D/ 0, 65 cm ;
Câu 4 : Tìm phát biểu sai : A/ Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha. B/ Những điểm cách nhau 1 số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha; C/ Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha . D/ Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì .
Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều qua cuộn thuần cảm L có cường độ i = Isin( wt - p / 3 ) (A) .Tìm biểu thức của hiệu điện thế u ở 2 đầu cuộn cảm L : A/ u = wLI sin ( wt + p / 6 ) ; B/ u = I sin ( wt - p / 6 ) / wL ; 
 C/ u = wLI sin ( wt - p / 6 ) ; D/ u = I sin ( wt + p / 6 ) / wL ; 
Câu 6 : Một đầu lò xo gắn chặt ,một đầu gắn với vật khối lượng m.Cho m trượt không ma sát dọc chiều dài lò xo rồi thả tay cho m dao động điều hoà.Tìm khối lượng m biết rằng thời gian m đi từ vị trí lò xo dài nhất đến vị trí lò xo ngắn nhất là : Dt = 80s .Cho p = 3,14. A/ 2,03 kg ; B/ 87 g ; C/ 1,25kg; D/ 65g 
Câu 7 : Một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như một con lắc đơn có chu kì T1 = 2s ở Hà nội với nhiệt độ t= 250C và gia tốc trọng trường g1 = 9,793 m/s2 .Hệ số giãn nở dài của thanh treo l= 2. 10-5 K-1.Cũng đồng hồ đó ở thành phố Hồ Chí Minh với t= 35 0C và g2 = 9,787 m/s2.Hỏi mỗi tuần đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
 A/ Nhanh lên 246 s ; B/ Chậm đi 216 s ; C/ Nhanh lên 264 s ; D/ Chậm đi 246 s ;
 Câu 8 : Chọn định nghĩa đúng cho cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều : A/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện một chiều không đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua một điện trở trong những thời gian như nhau thì chúng toả ra những nhiệt lượng như nhau. B/ Cường độ hiệu dụng là phần dùng có hiệu quả của cường độ dòng điện xoay chiều. C/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 trong những thời gian như nhau thì chúng giải phóng cùng một lượng Ag bằng nhau. D/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng điện lượng đi qua một tiết diện ngang của dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 9 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình : x= - 5 sin 4pt (cm ).Tìm phát biểu sai : A/ Tần số góc :w= 4p rad/s ; B/ Pha ban đầu j = 0 ; C/ Biên độ dao động A = 5cm ; D/ Chu kì T= 0,5 s
Câu 10 : Cho một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C mắc nối tiếp nhau R=40W; L = 0,8 / p (H) ; C= 2.10-4/ p (F).Dòng điện qua mạch là i= 3 sin 100 pt ( A) . I/ Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời uL giữa 2đầu của L ; và uC giữa 2 đầu của tụ C : A/ uL= 240 sin ( 100 pt + p/ 2 ) (V)
 và uC = 150 sin ( 100 pt - p/ 2 ) (V) ; B/ uL=240 sin ( 100 pt - p/ 2 ) (V) và uC =150 sin ( 100 pt + p/ 2 ) (V)
 C/uL=120 sin ( 100 pt + p/ 2 ) (V) và uC=150 sin ( 100 pt -p/ 2 ) (V) ; D/ uL= 240 sin ( 100 pt + p/ 2 ) (V)
 và uC = 75 sin ( 100 pt - p/ 2 ) (V) ; E/ uL=120 sin ( 100 pt - p/ 2 ) (V) và uC=150 sin ( 100 pt + p/ 2 ) (V)
 II/ Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch : A/ u=120 sin ( 100 pt + p/ 4 ) (V) 
 B/ u= 240 sin ( 100 pt + p/ 6 ) (V) ; C/ u=150 sin ( 100 pt + 0,64 ) (V) ; D/u=150 sin ( 100 pt + 0,75 ) (V)
 E/ u=510 sin ( 100 pt + 370 ) (V)
Câu 11 : Đoạn mạch xoay chiều như HV,cuộn dây A R C M L B
 thuần cảm.Số chỉ vônkế V1 bằng số chỉ vôkế V2 * ƠƠƠ *
 và bằng 50V.uAM trễ pha p/ 6 so với i.Số chỉ vônkế
 V1 là : A/ 100V ; B/ 50V; C/ 50V ; D/ 75V ; E/ 50/3 V;
Câu 12 : Đoạn mạch xoay chiều như hv.Vônkế V1 chỉ 80V.VôkếV2
 Chỉ 100V.Vôkế V chỉ 60V. I/ Độ lệch pha giữa uAM và uAB là:
 A/ 370 ; B/ 530 ; C/ 900 ; D/ 450 ; E/ 600 ; A R0;L M C B
 II/ Hệ số công suất của đoạn mạch và của cuộn dây lần lượt là : ãắắắƠƠƠắắắẵẵắắắã
 A/ 0,8 và 0,5 ; B/ 0,8 và 0,8 ; C/ 0,6 và 0,8 ; D/ 0,6 và 0,6 ; E/ 0,8 và 0,6 ;
Câu 13 : Vận tốc của một dao động điều hoà: x= Asin(wt +p/ 6) có độ lớn
 cực đại khi: A/ t = T/ 12 ; B/ t = T/ 4 ; C/ t = 0 ; D/ t = 5T/12
 Chọn đáp án đúng điền vào ô tương ứng với mỗi câu hỏi :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10-I
10-II
11
12-I
12-II
13
Tổng điểm

File đính kèm:

  • docKt trac nghiem Phan dien de 2.doc