Bài kiểm tra trắc nghiệm số 4 (45 phút) - Đề II

doc2 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra trắc nghiệm số 4 (45 phút) - Đề II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra trắc nghiệm số 4 ( 45 ph)-Đề II
Câu 1 : Mộtdòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz .Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần :
 A/ 100 lần ; B/ 200 lần ; C/ 25 lần ; D/ 50 lần .
Câu 2 : Công thức nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng xoay chiều : R L N C
 A/ P = k U I ; ( k 1); B/ P = R I2 ; C/ P = U I cos j ; D/ P = R I2 cos j . A ã ƠƠƠ ã ã B
Su dung cac du kien sau de tra loi cau 13,14,15: Cho mach như hình vẽ :
 Cuộn dây thuần cảm; R = R=80W ; u = U0sin 100 pt (V).
Câu 3 : Khi C = 10-4/ 1,6p F thì vôn kế chỉ 120V và uAB trễ . Pha hơn i là p / 6 .Xác định giá trị của L và U0 . 
 A/ L = 0,8 H ;U0 = 120V ; B/ L = 8/ 10 p (H) ; U0 = 120 (V) ; C/ L = 0,1 H ;U0 = 120 (V) ; D/ đáp án khác 
Câu 4 : Điều chỉnh C để uAN vuông pha với uAB.Tìm C ? A/10-4/32p (F);B/10-3/15p(F);C/10-3/32p(F);D/10-4/15p(F);
Câu 5 :Với giá trị C ở câu 14 thì UC có giá trị như thế nào ? A/ Cực đại ; B/ cực tiểu ; C/ 60V ; D/ Đáp số khác.
Câu 6 : Chọn câu đúng : A/ Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha có thể là Stato, có thể là Rôto . B/ Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha gồm 3 cuộn dây giống nhau ,đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn Stato. C/ Ba cuộn dây phần ứng mắc nối tiếp nhau . D/ Ba cuộn dây phần ứng mắc song song với nhau. 
Câu 7 : Mạch chọn sóng của 1 máy thu vô tuyến gồm L = 4. 10- 8 H ; C = 25 nF .Tính bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. A/ 100 m ; B/ 70 m ; C/ 50m ; D/ 60 m .
Câu 8 : Để mạch dao động ở câu 7 thu được sóng điện từ có bước sóng từ 100m đến 200m thì phải mắc thêm tụ CX như thế nào với tụ C và có giá trị điện dung thay đổi trong khoảng nào ? A/ // ; CX : 44,1 nF đ 252,7 nF ; B/ Nối tiếp ; CX : 10 nF đ 50,3 nF ; C/ // ; CX : 40 nF đ 250 nF ; D/ Nối tiếp ; CX : 44,1 nF đ 250nF .
Sử dụng các dữ kiện sau để làm câu 9 và 10 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây L và tụ C = 0,02 mF .Khi dao động trong mạch ổn định ,giá trị lớn nhất của hiệu điện thế giữa 2 bản tụ và của cường độ dòng điện trong mạch là : U0 = 1V ; I 0 = 200 mA .
Câu 9 : Tần số của mạch dao động là : A/ 2.106 Hz ; B/ 1,59. 106 Hz ; C/ 1,5. 106 Hz ; D/ 1,59. 10-6 Hz .
Câu 10 : Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ tại thời điểm có i = 200 mA là : A/ 1V ; B/ 0,5 V; C/ 0,8V ; D/ 0,866V .
Câu 11 : Điều nào sau đây là Sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng : A/ Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương . B/ Vật và ảnh luôn trái tên nhau. C/ Vật và ảnh luôn nằm về cúng 1 phía đối với gương. D/ Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau .
Câu12 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm : A/ Vật thật chỉ cho ảnh thật. B/ Vật thật chỉ cho ảnh ảo . C/ Vật thật có thể cho ảnh ảo hoặc ảnh thật. D/ Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng.
Câu 13:Gương cầu lõm có f = 10cm .Vật thật AB cho ảnh thật A’B’ cách vật 15cm.Xác định vị trí của vật:A/Có 2 VT : d1=15cm;d2=30cm ;B/ Có 3 VT: d1=15cm ;d2=5cm ; d3=30cm. C/ Có 1VT: d = 30cm ; D/ Có 1 VT d = 15cm .
Câu 14 : ảnh của 1 vật đặt vuông góc với trục chính của 1 gương cầu cho ảnh lớn gấp 5 lần vật.Nếu dịch chuyển gương lại gần vật thêm 1cm thì ảnh lớn hơn vật 7 lần và không đổi bản chất .Tính tiêu cự gương?
 A/ 15cm ; B/ 17,5cm ; C/ -15 cm ; D/ - 17,5 cm .
Câu 15:Gương cầu lồi có bán kính R = 30cm.Vật thật AB cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật.Xác định VT của vật và ảnh : A/ d = 30cm ; d’ = 15 cm ; B/ d = 30cm ; d’ = -20 cm ; C/ d = 15cm ; d’ = -7,5 cm ; D/ d = 30cm ; d’ = - 15 cm 
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 16 ; 17 ; 18 .Cho mạch Hv : R= 60W ; cuộn thuần cảm L = 2/ 5p(H); 
 UAB = 120sin 100 pt (V) ; C = 10-4 / p(F) A ã ƠƠƠ ã B
Câu 16 : Tính tổng trở của đoạn mạch và công suất toả nhiệt trên đoạn mạch : R L C
 A/ Z = 60 W ; P = 60 W ; B/ Z = 60 W ; P = 60 W ; C/ Z = 100 W ; P = 80 W ; D/ Z = 100 W ; P = 60 W ; 
 Câu 17 : Viết biểu thức của dòng điện : A/ i = sin ( 100 pt + p/ 4 ) (A) ; B/ i = 2 sin ( 100 pt) (A) ; 
 C/ i = sin ( 100 pt - p/ 4 ) (A) ; D/ i = sin ( 100 pt + p/ 4 ) (A) ; 
Câu 18 : Giả sử L thay đổi được .Khi đó L có giá trị bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch ? A/ 1/ p (H) ; B/ 2/ p (H) ; C/ 3/ p (H) ; D/ 4/ p (H) .
Câu 19 : Chọn câu đúng : A/ Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ . B/ Máy biến thế là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm các hiệu điện thế một chiều và xoay chiều. C/ Máy biến thế chỉ có thể làm tăng hoặc giảm các hiệu điện thế xoay chiều. D/ A và C đều đúng .
Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ : A/ Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số . B/ Sóng điện từ có tính chất giống như sóng cơ học . C/ Sóng điện từ không truyền được trong chân không . D/ Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng ,giữa chúng có hệ thức l = C / f .
Đánh dấu ´ vào đáp án đúng ứng vớí mỗi câu hỏi : 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
B
C
D
Họ tên : Lớp : Điểm bài :

File đính kèm:

  • docKT TN so 4 de 2.doc