Bài kiểm tra trắc nghiệm số 5 môn Vật lý - Đề II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra trắc nghiệm số 5 môn Vật lý - Đề II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra trắc nghiệm số 5 ( 45 ph)--đề II Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế : A/ Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của 2 cuộn tương ứng . B/ Máy biến thế không tiêu thụ điện năng. C/ Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần . D/ Nếu hiệu điện thế lấy ra sử dụng lớn hơn hiệu điện thế đưa vào máy thì gọi là máy tăng thế. Câu 2 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?A/ Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.B/ Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng.C/Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng;D/Có thể quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo đàn hồi. Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 3;4;5 : Một sóng truyền trong môi trường làm cho các điểm trong môi trường dao động .Biết phương trình dao động của các điểm trong môi trường có dạng : u = 4 sin ( p/ 3 t+ a) cm. Cho l= 240 cm. Câu 3 : Tính vận tốc truyền sóng ? A/ 40 cm/s ; B/ 30 cm/s ; C/ 60 cm/s ; D/ 45 cm/s . Câu 4 : Tính độ lệch pha ứng với cùng một điểm sau khoảng thời gian 1 s ? A/ p/ 6 Rad ; B/ p/3 Rađ ; C/ 2p/3 Rađ ; D/ 2p Rađ . Câu 5 : Li độ của một điểm ở thời điểm t là 3cm.Li độ của nó sau 12s là : A/ - 3cm ; B/ 0 cm ; C/ 3cm ; D/ - 4cm. Câu 6: Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà? A/ Biên độ dao động nhỏ. B/ Không có ma sát . C/ Chu kì không đổi. D/ A và B. Sử dụng các dữ kiện sau để làm các câu 7 và 8 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước ,2 nguồn S1; S2 cách nhau 8cm dao động với tần số 20 Hz.Một điểm M trên mặt nước cách S1 : 25cm và cách S2 : 20,5 cm dao động với biên độ cực đại.Giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 vân giao thoa cực đại khác . Câu 7 : Tính vận tốc truyền sóng : A/ 50 cm/s ; B/ 45 cm/s ; C/ 0,3 m/s ; D/ 22,5 cm/s . Câu 8 : Tìm số điểm dao động cực tiểu trên đoạn S1S2 ? A/ 11 ; B/ 8 ; C/ 12 ; D/ 10 . Dùng các dữ kiện sau để làm các câu 9;10;11 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm quả cầu m = 100g gắn vào lò xo có k = 25 N/m.Ban đầu cung cấp cho hệ một năng lượng dưới dạng thế năng đàn hồi E = 0,03125 J.Chọn gốc toạ độ là VTCB ,gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động, chiều dương là chiều mà vật bắt đầu chuyển động.(p2ằ10) Câu 9 : Phương trình dao động của vật là : A/ x= 5sin ( 5pt - p / 2) cm ; B/ x= 5sin ( 5pt + p / 2) cm C/ x= 5sin ( 5pt - p / 2) cm ; D/ x= 10sin ( 5pt ) cm Câu 10 : Tại vị trí nào có 5 Et = 4 Eđ ? A/ x= ±3 cm ; B/ x= ±10/ 3 cm ; C/ x = ±3 / 10 cm ; D/ Đáp số khác . Câu 11 : ở thời điểm nào vật đi qua VT x = - 2,5cm lần thứ nhất theo chiều ngược với chiều dương : A/ 0,4 s ; B/ 0,3 s ; C/ 0,35 s ; D/ Đáp số khác . Câu 12 : Một đoạn mạch gồm R; L; C mắc nối tiếp.Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0sin wt (V).Điều kiện nào sau đây đúng cho trường hợp cộng hưởng: A/ R = L/ C ; B/ LC w2 = 1 ; C/ LC w = R2 ; D/ L/ C = w2. Câu13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm : A/ Khi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B/ Khi qua VTCB ,chất điểm có vận tốc cực đại,gia tốc cực tiểu. C/ Khi qua VT biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. D/ Cả B và C đều đúng. Câu 14 : Mạch dao động gồm L= 11,3 mH ;C = 1000pF.Mạch này có thể thu được sóng có bước sóng bao nhiêu? A/ 150m ; B/ 190m ; C/ 200 m ; D/ Đáp số khác ‘. Sử dụng dữ kiện sau trả lời các câu 15; 16 : Cho gương cầu có bán kính R=20cm .Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo A’B’ gấp 2 lần vật . Câu 15 : Vị trí của vật và ảnh : A/ 5cm; - 10 cm ; B/ 5cm ; 15 cm ; C/ 10cm ; 20cm ; D/ Đáp số khác . Câu 16:Giữ gương cố định ,di chuyển vật.Khi đó ảnh A’B’ di chuyển như thế nào ? A/ Di chuyển cùng chiều với vật. B/ Di chuyển ngược chiều với vật; C/ Không di chuyển; D/ Một kết luận khác ; Câu 17 : Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây : A/ T = 2p ; B/ T = p ; C/ T = p/ ; D/ T = 2p Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi : 18;19;20 : Cho 1 đoạn mạch xoay chiều AB gồm 1 cuộn cảm có điện trở không đáng kể ; 1 tụ C và 1 điện trở thuần R .Cho uAB = 150sin 100 pt (V).Dùng vôn kế lí tưởng:khi mắc vào A và N vônkế chỉ 200V ; khi mắc vào N và B vônkế chỉ 70 V . Câu 18 : Khi mắc vôkế vào A và M ; M và B vônkế chỉ bao nhiêu? M N A/ UAM = 140V ; UMB = 139 V ; B/ UAM = 150V ; UMB = 140 V ; A ã ã ã ã B C/ UAM = 160V ; UMB = 139 V ; D/ UAM = 140V ; UMB = 150 V ; L R C Câu 19 : Tính giá trị của L và C; cho R = 60W : A/ 0,8/ p (H) ; 2,9. 10-4(F) B/ 0,9/ p (H) ; 2,8. 10-4(F) ; C/ 0,6/ p (H) ; 2,7. 10-4(F) ; D/ 2,9. 10-4 (H) ; 0,8/ p (F) Câu 20 : Tìm biểu thức cường độ dòng điện trong mạch chính : A/ i = 2,83 sin ( 100 pt - 37,18 ) (A) ; B/ i = 2,83 sin ( 100 pt - 0,649 ) (A) ; C/ i = 2sin ( 100 pt - 0,649 ) (A) ; D/ i = 2sin ( 100 pt +0,649 ) (A) ; Khoanh tròn vào đáp án chọn đúng cho mỗi câu hỏi . Họ và tên : Lớp : Điểm bài : Cô Bùi thu Dung ---NK
File đính kèm:
- KT TN de so 5.doc