Bài Kiểm Tra Vật Lý Lớp 12 – Chương 7 Trường THPT Lương Đắc Bằng

doc5 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Kiểm Tra Vật Lý Lớp 12 – Chương 7 Trường THPT Lương Đắc Bằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lương Đắc Bằng Bài kiểm tra vật lý lớp 12 – chương 7
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . ( Thời gian: phút) Đề số 1
Câu 1: Nhận định nào sau đây về tia hồng ngoại là không chính xác:
Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 2) Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng
Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
Các đèn thuỷ ngân, hồ quang điện và những vật bị nung nóng trên 30000C là những nguồn giàu tia tử ngoại
Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thu mạnh
Câu 3) Nói về tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn, thấytử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma, chọn kết luận đúng
 A. Đều là sóng cơ học có bước sóng khác nhau B. Đều là sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau
 C. Đều là sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau D. Đều là sóng điện từ có bước sóng khác nhau
Câu 4) Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu từ đỏ đến tím
Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ, lớn nhất đối với ánh sáng tím
Thay đổi, chiết suất càng nhỏ đối với ánh sáng có tần số càng lớn
Câu 5) Một thấu kính thuỷ tinh hai mặt lồi có cùng bán kính R = 10cm. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5, đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là
 A. 1,49cm B. 0,74cm C. 0,8cm C. 1cm 
Câu 6) Trong giao thoa ánh sáng, các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện vân tối) tại vị trí cố định trong môi trường nếu tại vị trí này:
Chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau
Các pha của chúng khác nhau một lượng và chúng có vận tốc bằng nhau
Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau
Các pha của chúng khác nhau một lượng và chúng có bước sóng bằng nhau
Câu 7) Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng (có bước sóng 0,75). Bề rộng quang phổ liên tục bậc hai là
 A. 2,8mm B. 1,4mm C. 1,8mm D. 3,6mm
Câu 8) Chọn kết quả đúng: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, vân tối bậc hai xuất hiện trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là
 A. B. C. D. 2i
Câu 9) Chọn đáp án đúng: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn ta quan sát thấy hiện tượng:
 A. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng, rồi lần lượt các vân có màu đơn sắc từ đỏ đến tím
 B. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng, rồi lần lượt các vân có màu đơn sắc từ tím đến đỏ
 C. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
 D. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là những vạch màu xen kẽ từ đỏ đến tím
Câu 10) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc năm là 
 3 mm. Vị trí vân tối bậc 4 là
 A. x = 5,4 mm B. x = 4.5 mm C. x = 3,6 mm D. x = 4,2 mm
Câu 11) Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo cũng như nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 12) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i = 0,5 mm, bề rộng trường giao thoa là 4mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn lần lượt là
 A. 9 vân sáng, 8 vân tối B. 9 vân sáng, 10 vân tối 
 C. 8 vân sáng, 9 vân tối D. 10 vân sáng, 9 vân tối 
Câu 13) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 3m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng = 600nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc bảy là
 A. 4,5 mm B. 5,4mm C. 4,2mm D. 8,4mm 
Câu 14) Chọn kết luận không đúng khi nói về khoảng vân:
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
 B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau trên màn hứng vân
 C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau trên màn hứng vân
 D. Công thức xác định khoảng vân i = 
Câu 15) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 2mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
 A. = 0,5m B. = 0,6m C. = 0,55m D. = 0,66m
Câu 16) Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì vận tốc ánh sáng sẽ
Không thay đổi đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau
Tăng nhiều nhất đối với ánh sáng đỏ và tăng ít nhất đối với ánh sáng tím
C Giảm nhiều nhất đối với ánh sáng đỏ và giảm ít nhất đối với ánh sáng tím
 D. Giảm ít nhất đối với ánh sáng đỏ và giảm nhiều nhất đối với ánh sáng tím
Câu 17) Chọn kết luận đúng: Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét các vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là
 A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ 
 C, ánh sáng vàng D. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe
Câu 18) Chọn kết luận không đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có vận tốc không đổi khi đi từ môi trường này sang môI trường kia
Câu 19) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát thấy vân bậc 12 của bức xạ trùng vân bậc 10 của bức xạ . Bước sóng của bức xạ 
có giá trị nào sau đây
 A. B. C. D. 
Câu 20) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng . Tại điểm M cách vân trung tâm 7mm ta có vân loại gì, bậc mấy.
 A. Vân tối bậc 4 B. Vân tối bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân sáng bậc 3
Câu 21) Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây
 A. Tia Rơnghen B. ánh sáng nhìn thấy 
 C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 22) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng thực hiện trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu sáng bằng ánh sang đơn sắc có bước sóng , màn quan sát đặt cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn khi đó là
 A. i = 0,4m B. i = 0,4mm C. I = 0,3m D. i = 0,3mm
Câu 23) Chọn câu trả lời đúng: Khi ánh sáng đi từ môi trườg trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì đại lượng không thay đổi là
 A. Chiều của nó B. tần số C. Vận tốc D. Bước sóng
Câu 24) Tia Rơnghen được tạo ra bằng cách nào sau đây
Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy và có nguyên tử lượng lớn
Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy và có nguyên tử lượng lớn
Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
Chiếu tia hồng ngoại vào kim loại
Câu 25) Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
Trường THPT Lương Đắc Bằng Bài kiểm tra vật lý lớp 12 – chương 7
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . ( Thời gian: phút) Đề số 2
Câu 1) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 3m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng = 600nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc bảy là
 A. 4,5 mm B. 5,4mm C. 4,2mm D. 8,4mm 
Câu 2) Chọn kết luận không đúng khi nói về khoảng vân:
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
 B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau trên màn hứng vân
 C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau trên màn hứng vân
 D. Công thức xác định khoảng vân i = 
Câu 3) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 2mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
 A. = 0,5m B. = 0,6m C. = 0,55m D. = 0,66m
Câu 4) Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì vận tốc ánh sáng sẽ
Không thay đổi đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau
Tăng nhiều nhất đối với ánh sáng đỏ và tăng ít nhất đối với ánh sáng tím
C Giảm nhiều nhất đối với ánh sáng đỏ và giảm ít nhất đối với ánh sáng tím
 D. Giảm ít nhất đối với ánh sáng đỏ và giảm nhiều nhất đối với ánh sáng tím
Câu 5) Chọn kết luận đúng: Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét các vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là
 A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ 
 C, ánh sáng vàng D. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe
Câu 6) Chọn kết luận không đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có vận tốc không đổi khi đi từ môi trường này sang môI trường kia
Câu 7) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát thấy vân bậc 12 của bức xạ trùng vân bậc 10 của bức xạ . Bước sóng của bức xạ 
có giá trị nào sau đây
 A. B. C. D. 
Câu 8) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng . Tại điểm M cách vân trung tâm 7mm ta có vân loại gì, bậc mấy.
 A. Vân tối bậc 4 B. Vân tối bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân sáng bậc 3
Câu 9) Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây
 A. Tia Rơnghen B. ánh sáng nhìn thấy 
 C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 10) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng thực hiện trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu sáng bằng ánh sang đơn sắc có bước sóng , màn quan sát đặt cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn khi đó là
 A. i = 0,4m B. i = 0,4mm C. I = 0,3m D. i = 0,3mm
Câu 11) Chọn câu trả lời đúng: Khi ánh sáng đi từ môi trườg trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì đại lượng không thay đổi là
 A. Chiều của nó B. tần số C. Vận tốc D. Bước sóng
Câu 12) Tia Rơnghen được tạo ra bằng cách nào sau đây
Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy và có nguyên tử lượng lớn
Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy và có nguyên tử lượng lớn
Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
Chiếu tia hồng ngoại vào kim loại
Câu 13) Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
Câu 14: Nhận định nào sau đây về tia hồng ngoại là không chính xác:
Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 15) Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng
Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
Các đèn thuỷ ngân, hồ quang điện và những vật bị nung nóng trên 30000C là những nguồn giàu tia tử ngoại
Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thu mạnh
Câu 16) Nói về tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn, thấytử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma, chọn kết luận đúng
 A. Đều là sóng cơ học có bước sóng khác nhau B. Đều là sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau
 C. Đều là sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau D. Đều là sóng điện từ có bước sóng khác nhau
Câu 17) Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu từ đỏ đến tím
Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ, lớn nhất đối với ánh sáng tím
Thay đổi, chiết suất càng nhỏ đối với ánh sáng có tần số càng lớn
Câu 18) Một thấu kính thuỷ tinh hai mặt lồi có cùng bán kính R = 10cm. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5, đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là
 A. 1,49cm B. 0,74cm C. 0,8cm C. 1cm 
Câu 19) Trong giao thoa ánh sáng, các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện vân tối) tại vị trí cố định trong môi trường nếu tại vị trí này:
Chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau
Các pha của chúng khác nhau một lượng và chúng có vận tốc bằng nhau
Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau
Các pha của chúng khác nhau một lượng và chúng có bước sóng bằng nhau
Câu 20) Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng (có bước sóng 0,75). Bề rộng quang phổ liên tục bậc hai là
 A. 2,8mm B. 1,4mm C. 1,8mm D. 3,6mm
Câu 21) Chọn kết quả đúng: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, vân tối bậc hai xuất hiện trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là
 A. B. C. D. 2i
Câu 22) Chọn đáp án đúng: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn ta quan sát thấy hiện tượng:
 A. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng, rồi lần lượt các vân có màu đơn sắc từ đỏ đến tím
 B. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng, rồi lần lượt các vân có màu đơn sắc từ tím đến đỏ
 C. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
 D. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là những vạch màu xen kẽ từ đỏ đến tím
Câu 23) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc năm là 
 3 mm. Vị trí vân tối bậc 4 là
 A. x = 5,4 mm B. x = 4.5 mm C. x = 3,6 mm D. x = 4,2 mm
Câu 24) Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo cũng như nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 25) Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i = 0,5 mm, bề rộng trường giao thoa là 4mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn lần lượt là
 A. 9 vân sáng, 8 vân tối B. 9 vân sáng, 10 vân tối 
 C. 8 vân sáng, 9 vân tối D. 10 vân sáng, 9 vân tối 

File đính kèm:

  • docde kiem tra chuong luong tu anh sang.doc