Bài luyện tập kiểm tra môn Toán Lớp 3

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài luyện tập kiểm tra môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài luyện tập : Môn Toán 	T0209
Bài tập tự luận
Đặt tính rồi tính 
a/	657+895	4353+5463	3487+8798	5673+11298
 	765+555	11785+23875	47532+34524	5524+34287
b/ 	877-488	722-399	5414-3546	659-3422
 	16577-9878	15643-7867	24657-17658	23655-11288
c/ 	337x3	678x5	2376x4	5674x6
	11342x4	12437x3	4534x8	11541x6
d/	864:4	966:3	7645:5	8658:9
	7755:6	11754:4	12899:7	23767:3
Tìm x
759+x=453x2	x-675=347x3	1000-x=750:5
1564+(x+30)x2=1964	4323-(x-3)x3=2166	(x+250)x4-1500=2500
x:5+250=750	654-x:3=146	x:6-211=89
Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8/3, cửa hàng hoa quyết định nhập thêm hoa hồng về bán, cửa hàng nhập về 5600 bông. Trong số đó, 1/7 số hoa bị hỏng do vận chuyển, 1/2 số hoa được bán ngay cho các khách sạn, số còn lại được bán cho các khách hàng.
a/ hãy tính số hoa bị hỏng, số hoa bán cho các khách sạn và số hoa bán cho khách hàng
b/ biết rằng mỗi bông hoa bán cho khách sạn, cửa hàng lãi 5$ và mỗi bông hoa bán cho khách hàng cửa hàng lãi 6$. Tính số tiền cửa hàng đó thu được
Một nông trại nuôi gia súc, họ nuôi một số bò, cừa và dê. Biết rằng số bò gấp đôi số dê. Số dê bằng 1/3 số cừu. Tổng số gia súc trong nông trại là 600 con. Hãy tính số bò,cừu và dê mỗi loại.
Một cửa hàng bánh ngọt bán chủ yếu ba loại bánh là bánh kem, bánh gatô và bánh mì. Biết rằng hàng ngày cửa hàng làm tất cả 1500 cái bánh. Trong đó 1/3 là bánh kem, 1/2 là bánh mì và còn lại là bánh gatô. Tính số bánh mỗi loại
Tính diện tích các hình có kích thước sau:
a/	hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, chu vi là 60 cm
b/	hình vuông có chu vi là 32 cm.
c/	hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và bằng 1/8 chiều dài.
d/	hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và bằng 1/8 chu vi.
e/	hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và chu vi là 50 cm.
f/	hình vuông có cạnh là 7 cm.
Tính chu vi các hình sau
a/	tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 40cm, 35cm, 25cm.
b/	hình chữ nhật có diện tích 80 cm2, trong đó chiều rộng là 5cm
c/	hình chữ nhật có chiều dài là 54cm và gấp 9 lần chiều rộng.
d/	hình chữ nhật có chiều dài là 81 cm và chu vi gấp 20 lần chiều rộng. (*)
e/	hình vuông có diện tích là 4cm2
8. Cho hình tròn sau, xác định đường kính, bán kính
B.	Bài tập trắc nghiệm:
	Chọn một và chỉ một đáp án đúng 
Kết quả của các phép tính sau là
a/	4565+7657	A. 12222	B. 11622	C. 12324
b/	3478+5826	A. 8704	B. 9304	C. 10304
c/	13433-8997	A. 4436	B. 5676	C. 4578
d/	23651-7899	A. 15766	B. 15852	C. 15752
e/	4335x3	A. 12755	B. 14323	C. 13005
f/	5674x6	A. 43045	B. 34044	C. 14004
g/	8163:9	A. 607	B. 907	C. 1167
h/	20510:8	A. 2563	B. 2563 dư 6	C. 2553 dư 6
Tìm x
a/	x+445=1576-349	A. 782	B. 882	C. 664
b/	x-125=1500+125	A. 1700	B. 1750	C. 1500
c/	775-(x+50)x2=100+225	A. 350	B. 250	C. 175
d/	x:7-346=754+100x9	A. 14000	B. 12000	C. 10647
e/	750-(x:3+50)x4=450	A. 50	B. 60	C. 75
f/	565-x:8=700-335	A. 1600	B. 800	C. 1000
g/	(x:7-25)x6=750+1500:10	A. 975	B. 875	C. 775
Tính chu vi, diện tích các hình sau
a/	Hình chữ nhật có chu vì 40cm, chiều dài là 15cm. Diện tích là 
A.	65cm2	B. 75cm2	C. 85cm2
b/	Hình vuông có chu vi 28cm, có diện tích là :
A.	49dm2	B. 49cm2	C. 64cm2
c/	Hình chữ nhật có diện tích 56cm2 và chiều dài là 8cm. Chu vi là
A. 35cm	B. 3dm	C. 15cm
d/	Hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng, chu vi bằng 48cm. Diện tích là :
A. 60cm2	B. 24cm2	C. 80cm2
e/	Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, chu vi bằng 50cm. Diện tích là
A. 100cm2	B. 1000cm2	C. 25cm2
4.	Chọn câu trả lời đúng
a/	Hiệu giữa số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là 
A. 7999	B.8999	C. 9000
b/	Tổng của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số là
A. 10099	B. 11998	C. 10888
c/	Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 9003	B. 8003	C. 10003

File đính kèm:

  • docon tap toan 3(1).doc