Bài luyện tập tuần 20 Toán, Tiếng việt Lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài luyện tập tuần 20 Toán, Tiếng việt Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Bài 1 : Tính 2 x 2 = 2 x 6 = 2 x 8 = 2 x 7 = 2 x 9 = 2 x 4 = 2 x 1 = 2 x 10 = 2 x 5 = 2 x 3 = Bài 2 : Mỗi con gà có 2 chân . Hỏi 6 con gà có bao nhiêu chân ? Bài 3 : Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống 2 4 6 14 20 Bài 4 : Tính 2cm x 5 = 2kg x 6 = 2dm x 8 = 2kg x 4 = 2cm x 5 = 2kg x 9 = Bài 5 : Mỗi xe đạp có 2 bánh xe . Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe ? **************************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 1: Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? Làm gì ? - Cây lan , cay huệ , cây hồng nói chuyện bằng hương , bằng hoa . - Cây mơ , cây cải nói chuyện bằng lá . - Hoa lấy giấy bút viết thư cho bố . - Bé và Cún thường nhảy nhót khắp nơi . Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu câu : Ai làm gì ? *********************************************************** TOÁN Bài 1 : Tính 3 x 3 = 3 x 8 = 3 x 1 = 3 x 5 = 3 x 4 = 3 x 10 = 3 x 9 = 3 x 2 = 3x 6 = 3 x 7 = Bài 2 : Mỗi nhóm có 3 học sinh , có 10 nhóm như vậy . Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 3 :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống : 3 6 9 21 30 Bài 4 : Mỗi can đựng 3 lít dầu . Hỏi 5 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu ? Bài 5 : Số ? a, 3; 6; 9; .........; ......... b, 10; 12; 14; ...........; ............. c, 21; 24; 27; ..........; ............. ************************************************ CHÍNH TẢ Bài viết : Đêm mùa đông Đêm mùa đông , trời mưa phùn . Gió bấc thổi ào ào ngoài cửa sổ . Nằm trong nhà , Hồng lắng nghe tiếng mưa rơi . Bài tập : Điền vào chỗ chấm - ào hay òa : nước chảy ........... , em bé khóc .........., hàng r...... - kín hay kính : ......đáo , cửa ........, đậy ...... , .............. trọng TOÁN Bài 1 : 4 x 2 = 4 x1 = 4 x8 =4x 4 = 4 x 3 =4 x9 = 4 x 6 = 4x 5 =4x10 = 4 x7 = Bài 2 : Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe . Hỏi 5 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe ? Bài 3 : Đếm thêm 4 và điền số thích hợp vào ô trống 4 8 12 24 40 Bài 4 : a, 4 x 8 + 10 = c, 4 x10 + 60 = b, 4 x 9 + 14 =d, 4 x 7 + 15 = Bài 5 : Mỗi học sinh mượn 4 quyển sách . Hỏi 5 học sinh được mượn bao nhiêu quyển sách ? ******************************************************* TẬP LÀM VĂN Đề bài : Viết 4 câu nói về ngôi trường của em đang học ******************************************************* TOÁN Bài 1 : Tính : 5 x 3 =5 x 5 = 5 x 7 = 5 x 1 = 5 x 2 = 5 x 4 = 5 x 6 =5 x 10 = 5 x 9 = 5 x 8 = Bài 2 : Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày . Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày ? Bài 3 : Đếm thêm 5 và điền số thích hợp vào ô trống 5 10 15 30 50 Bài 4 : Tính a, 5 x 7 - 15 = c, 5 x 4 - 9 = b, 5 x 8 - 20 = d, 5 x 10 - 28 = Bài 5 : Mỗi ngày Liên học 5 giờ . Mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày . Hỏi mỗi tuần lễ Liên học bao nhiêu giờ ? TẬP VIẾT 1. Viết 3 dòng chữ hoa : C 2. Viết 2 dòng câu ứng dụng : Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa Cày sâu cuốc bẫm Chị ngã em nâng TOÁN Bài 1 : Tính nhẩm 2 x 6 =2 x 8 = 5 x 9 = 3 x 5 = 3 x 6 =3 x 8 = 2 x 9 = 4 x 5 = 4 x 6 =4 x 8 = 4 x 9 = 2 x 5 = 5 x 6 =5 x 8 = 3 x 9 = 5 x 5 = Bài 2 : Tính a, 5 x 5 + 6 = c, 4 x 8 - 17 = b, 2 x 9 - 18 = d, 3 x 7 + 29 = Bài 3 : Mỗi đôi đũa có hai chiếc đũa . hỏi 7 đôi đũa có tất cả bao nhiêu chiếc đũa ? Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống 2 x 3 ...... 3 x 2 4 x 9 ..... 5 x 9 4 x 6 ..... 4 x 3 5 x 8...... 5 x 4 5 x 2 ..... 2 x 5 3 x 10 ..... 5 x 4 Bài 5 : Một học sinh được mượn 5 quyển truyện . Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện ? *********************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 1 : Thêm bộ phận trả lời cho câu hỏi : Ai làm gì ? - Mẹ ................................... - Bố ..................................... - Em và các bạn ........................... Bài 2 : Cho các từ ngữ sau : nhường , đùm bọc , ru , phụng dưỡng Hãy chọn một trong các từ ngữ đó điền vào chỗ trống của từng câu dưới đây sao cho phù hợp : - Bà .................... cháu ngủ . - Con cháu cần ................ ông bà , cha mẹ - Lan ........ đồ chơi cho em . - Anh chị em cần ......... lẫn nhau khi gặp khó khăn .
File đính kèm:
- Luyen tap 2 - Tuan 20.doc