Bài ôn tập môn Sinh 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP 1. CH4 + CO2 + H2O 2. .+ O2 MgO 3. CaCO3 CaO + 4. Na2CO3 + CaCl2 .> CaCO3 + .. 5 P + .. P2 O5 6 / .+ SO3 7/ Al + .. à AlCl3 8/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +. 9/. C + CuO --à + C O2 10/. + Cl2 -à FeCl2 11/. KClO3 -à .. +O2 12/. FeCl3 + Ca(OH)2 --à Fe(OH)3 + CaCl2 13/. HgO .. + O2 14/. Cu + .. CuO 15/ H2O + .. 16/. + O2 H2O. I.Đọc tên và phân loại các loại o xit sau: BaO, P2O5 ,FeO, NO3 , MgO, NiO, CuO, Fe 3O4 , Fe2O3 II.Cho sơ đồ phản ứng CuO + H2 à Cu + H2O Biết khối lượng Cu thu được là 25,6 gam. Tính khối lượng CuO, VH2 (đktc) tham gia phản ứng III. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1 lượng O xi vừa đủ để đốt cháy hết 3,1 gam phot pho IV: Viết các PTPƯ khi cho bột đồng, cacbon, nhôm tác dụng với oxi. V: a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,2 g bột S. b) Tính khối lượng khí CO2 tạo thành.
File đính kèm:
- thi hk 2 sinh 8.doc