Bài Ôn Tập Số 3 Vật Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Ôn Tập Số 3 Vật Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 - CHƯƠNG VII - VIII Câu 1: Hiệu đường đi d của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng là: A. B. C. D. Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là: A. B. C. D. Câu 3: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42mm. Trị số của hiệu điện thế hãm: A. –1V B. –0,2V C. –0,4V D. –0,5V Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng cho biết S1S2 = 0,6mm; D = 2m; l=0,60mm, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là: A. 1mm B. 2,5mm C. 0,2mm D. 2mm Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là: A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm Câu 6: Hai khe Young cách nhau 1mm. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm cách đều 2 khe. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp nhau ở trên màn đặt song song và cách hai khe một khoảng 0,2cm. A. 0,12mm B. 0,14mm C. 0,16mm D. 0,2mm Câu 7: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Khoảng vân đo được 1,2mm. Tính bước sóng của ánh sáng. A. 0,5mm B. 0,6mm C. 0,7mm D. 0,8mm Câu 8: Cường độ dòng điện bão hòa bằng 40mA thì số electron bị bứt ra khỏi catốt tế bào quang điện trong 1 giây là: A. 25.1013 B. 25.1014 C. 50.1012 D. 5.1012 Câu 9: Giới hạn quang điện của Canxi là l0 = 0,45mm thì công thoát của electron ra khỏi bề mặt lớp Canxi là: A. 5,51.10-19J B. 3,12.10-19J C. 4,41.10-19J D. 4,5.10-19J Câu 10: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66mm. Chiếu vào Catốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33mm. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là: A. 3,01.10-19J; B. 3,15.10-19J; C. 4,01.10-19J; D. 2,51.10-19J Câu 11: Giới hạn quang điện của Natri là 0,50mm. Chiếu vào Natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A. 9.105m/s B. 9,34.105m/s C. 8.105m/s D. 8,34.105m/s Câu 12: Năng lượng photôn của tia Rơnghen có bước sóng 0,05 là: A. 39.10-15J B. . 42.10-15J C. . 39,72.10-15J D. . 45.10-15J Câu 13: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42mm.Giới hạn quang điện của Na là: A. 0,59mm B. 0,65mm C. 0,49mm D. 0,63mm Câu 14: Hiệu điện thế nhỏ nhất giữa đối âm cực và catốt để tia Rơnghen có bước sóng bằng 1 là: A. 1500V B. 12400V C. 12500V D. 1000V Dùng số liệu sau để trả lời cho câu 15, 16, 17 và 18 . Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m đến một khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m . Câu 15 . Tính khoảng vân : A. 0,5 mm B. 0,1 mm C. 2 mm D. 1 mm Câu 16. Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì ? bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 3; B. Vân tối bậc 3; C. Vân sáng bậc 4; D. Vân tối bậc 4. Câu 17. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màng là l = 13 mm . Tính số vân sáng và tối quan sát được. A. 13 sáng , 14 tối B. 12 sáng , 13 tối C. 11 sáng , 12 tối D. 10 sáng , 11 tối Câu 18. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất thì khoảng vân là : A.1,75 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm D.0,75 mm Câu 19: trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5 mm và cách màn 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m . Tại một điểm trên màn cánh vân sáng trung tâm 7mm có vân: a) sáng bậc 4 b) Tối bậc 4 c) Sáng bậc 3 d) tối bậc 3 Câu 20:Thí nghiệm I- âng ánh sáng đơn sắc có =540nm, khoản vân đo được là 0,36mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’=600nm, thì khoảng vân i’ là a) 0,4mm b) 0,324mm c) 0,45 mm d) 0,6mm *Dùng các dữ kiện sau để làm 2 câu 21 và 22: - Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm. hai khe cách màn 2m ánh sáng có tần số f=5.1014Hz. vận tốc ánh sáng trong chân không C=3.108m/s Câu 21: Khi thí nghiệm giao thoa trong không khí (nkk=1) khoảng vân i là: a) 0,5mm b) 0,6mm c) 5m d) 6m Câu 22: Khi thí nghiệm giao thoa trong nước (n=) là khoảng vân i’ là: a) 0,45mm b)0,35mm c)4,5mm d) 3,5mm Câu 23:Giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng cách nhau s1s2=0,5mm. khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Ánh sáng có =0,5m . Trên bề rộng giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn a) Số vân sáng : 12, số vân tối 13 b) Số vân sáng 13, số vân tối 12 c) Số vân sáng 13, số vân tối 14 d) Số vân sáng 14, số vân tối 13 * Dùng các dữ kiện sau để làm hai câu 24 và 25: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv Câu 24: Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là Vo=0) a) 1,6.10 13 (J) b) 3,2.1010(J) c) 1,6.1014(J) d)3,2.1014(J) Câu 25: Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra a) 5,7.10-11 (m) b) 6.10-14(m) c) 6,2.10-12(m) d) 4.10-12(m) Dùng các dữ kiện sau để làm 2 câu 26 và 27: - Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 3.1018(Hz) Câu 26: Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là a) 24.106 b) 16.105 c) 24.104 d) 24.107 Câu 27: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là: a) 11.242(v) b) 12.421(v) c)12.142(v) d)11.424(v) Câu 28: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Cho h=6,62.10-34Js ;c=3.108m/s , e= 1,6.10-19(c) .Công thoát của electron khỏi đồng a) 3,6(ev) b) 4,14(ev) c) 2,7(ev) d)5(ev) * Dùng các dữ kiện sau để làm 2 câu 29 và 30: - Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi, có giới hạn quang điện là 0,66m Câu 29: Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện a) 4,6.107m/s b) 4,2.105m/s c) 4,6.105m/s d)5.106m/s Câu 30: Hiệu điện thế hãm của tế bào qung điện này là: a) Uh=-0,3(v) b)Uh=-0,9(v) c) Uh=-2(v) d) Uh=-3(v) Câu 31: Khi chiếu một bức xạ từ được có bước sóng vào tấm kim loại được đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại đạt được là 3(v) bước sóng của bức xạ đó là: a) 0,25 m b) 0,1926 m c) 0,184m d) = 0,3 m Câu 32: Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hoà Ibh= 2 A và hiệu suất quang điện là H=0,5%. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là: a) 4.1015 b) 3.1015 c)2,5.1015 d) 5.1014 Câu 33: Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là =0,66 m và đặt giữa catốt và catốt 1 hiệu điện thế UAk =1,5(v). Dùng bức xạ chiếu đến catốt có =0,33m Động năng cực đại của quang electron khi đập vào anôt là: a) 5.10-18 (J) b) 4.10-20 (J) c) 5.10-20 (J) d) 5,41.10-19(J) Câu 34: Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563m là vạch thuộc dãy : a) Laiman b) Ban-me c)Pa-sen d) Banme hoặc Pa sen Câu 35: Hai vạch quang phổ: có bước sóng dài nhất và nhì của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô là =0,1216m và =0,1026 m . Tính bước sóng của vạch đỏ H ? a) = 0,6506 m b) 0,6561 m c) = 0,6566 m d) =0,6501 m Câu 36: Trong quang phổ vạch của hiđrô bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A0 , bước sóng ngắn nhất trongdãy Ban-me bằng 3650A0 năng lượng ion hoá nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lương thấp nhất là : ( cho h= 6,625.10-34Js ; c= 3.108m/s ; 1A0=10-10 m) a) 13,6(ev) b) -13,6(ev) c) 13,1(ev) d) -13,1(ev) ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN 1A 2B 3A 4C 5C 6C 7D 8D 9B 10D 11C 12A 13C 14D 15C 16D 17B 18A 19B 20D 21B 22A 23E 24A 25C 26A 27B 28C 29A 30B 31A 32A 33D 34D 35A 36D -------------------------------------------------------
File đính kèm:
- ON TAP SO 6.doc