Bài ôn tập trắc nghiệm môn Sinh

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập trắc nghiệm môn Sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T = 180; G = X =270	B. A = T = 270; G = X = 180 
C. A = T = 360; G = X = 540 	D. A = T = 540; G = X = 360 
Bài 2 Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình: 
A. Phiên mã 	B. Tự sao 	C. Giải mã 	D. Sao mã 
Bài 3: Theo mô hình cấu trúc không gian được mô tả về ADN thì 2 mạch của phân tử ADN có đặc điểm: 
A. Vừa song song vừa xoắn đều quanh một trục 	B. Xếp thẳng góc với nhau 
C. Sắp xếp bất kỳ 	D. Độc lập và không có liên kết lại với nhau 
Bài 4: Một gen có chiều dài 2142 ăngstron. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit 	B. Số liên kết hoá trị của gen bằng 2518
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn 	D. Cả A, B, C đều đúng 
Bài 5: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng: 
A. 2415 liên kết 	B. 3120 liên kết 	C. 2880 liên kết 	D. 3600 liên kết 
Bài 6: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. 
Số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con là: 
A. A = T = G = X = 24000 	B. A = T = G = X = 19200 
C. A = T = 15360; G = X = 23040 	D. A = T = 23040; G = X = 15360 
Bài 7: Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu? 
A. 2244 ăngstron 	B. 4488 ăngstron 	C. 6732 ăngstron 	D. 8976 ăngstron 
Bài 8: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 990 liên kết 	B. 1020 liên kết 	C. 1080 liên kết 	D. 1120 liên kết 
Bài 9: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:
A. 720000 đơn vị cacbon và 3120 liên kết 	B. 720000 đơn vị cacbon và 2880 liên kết 
C. 900000 đơn vị cacbon và 3600 liên kết 	D. 900000 đơn vị cacbon và 3750 liên kết 
-Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của gen bằng bao nhiêu? 
A. A = T = 17,5%; G = X = 32,5% 	B. A = T = 15%; G = X = 35% 
C. A = T = 22,5%; G = X = 27,5% 	D. A = T = 20%; G = X = 30% 
Bài 10: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng: 
A. 2340 liên kết 	B. 2250 liên kết 	C. 3120 liên kết 	D. 4230 liên kết 
Bài 11: Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T = 250; G = X = 340 	B. A = T = 340; G = X = 250 
C. A = T = 350; G = X = 220 	D. A = T = 220; G = X = 350 
Bài 12: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây? 
A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô 	B. Liên kết hoá trị 
C. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị 	D. Liên kết hiđrô 
Bài 13: Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là: 
A. 20993 	B. 23992 	C. 29990 	D. 35988 
Bài 14: Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 1499 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit và có 15% nuclêôtit loại ađênin. Trong quá trình sao mã, gen đã sử dụng của môi trường 1125 ribônuclêôtit loại uraxin. Số lần sao mà và số lượng nuclêôtit của gen nói trên là: 
A. 4 lần, 1200 nu. 	B. 4 lần, 2400 nu. 	C. 5 lần, 1500 nu. 	D. 5 lần, 3000 nu. 
Bài 15: Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số liên kết hoá trị giữa đường và axit của phân tử mARN là: 
A. 1500 	B. 1499 	C. 3000 	D. 2999 
Bài 16: Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là: 
A. A = T = 450; G = X = 1050 	B. A = T = 1050; G = X = 450 
C. A = T = 225; G = X = 525 	D. A = T = 525; G = X = 225 
Bài 17: Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây? 
A. G mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bàoB. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường 
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường 	D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường 
Bài 18: Phân tử mARN có chứa 1259 liên kết hoá trị giữa các đơn phân thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? 
A. 378000 đvc 	B. 377100 đvc	C. 376200 đvc	D. 375300 đvc
Bài 19: Một gen sao mã 3 lần và đã sử dụng của môi trường tổng số 3600 ribônuclêôtit tự do. Khối lượng của gen nói trên bằng: 
A. 1080000 đvc	B. 960000 đvc	C. 840000 đvc	D. 720000 đvc
Bài 20: Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là: 
A. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào 	B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN 
C. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào 	D. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể 
Bài 21: Loại liên kết hoá học luôn luôn có giữa các đơn phân trong phân tử ARN là: 
A. Liên kết hiđrô và liên kết peptit 	B. Liên kết peptit và liên kết hoá trị 
C. Liên kết hoá trị 	D. Liên kết hoá trị và liên kết hiđrô 
Bài 22: Một gen cấu trúc có chứa tổng số 4798 liên kết hoá trị tiến hành sao mã một số lần và đã sử dụng của môi trường 19200 ribônuclêôtit tự do. 
Số lần sao mã của gen là bao nhiêu? 
A. 20 lần 	B. 16 lần 	C. 12 lần 	D. 8 lần 
Bài 23: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: 
A. 3900 liên kết 	B. 3600 liên kết 	C. 3000 liên kết 	D. 2400 liên kết 
Bài 24: Đặc điểm có trong cấu tạo của prôtêin và không có ở ADN với ARN là: 
A. Chỉ được cấu tạo từ 1 mạch 	B. Luôn được cấu tạo từ nhiều mạch 
C. Có thể được cấu tạo từ một hay nhiều mạch 	D. Mỗi đơn phân gồm 3 thành phần hợp lại 
Bài 25:Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết (A) tạo thành (B) 
A. (A): peptit, (B): chuỗi pôlipeptit 	B. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlinuclêôtit 
C. (A): peptit, (B): chuỗi pôlinuclêôtit 	D. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlipeptit 
Bài 26: Đơn phân cấu tạo prôtêin là: 
A. Nuclêôtit 	B. Axit amin 	C. Axit đêôxiribônuclêic 	D. Axit ribônuclêic 
Bài 27: Bộ ba của mARN không tổng hợp axit amin là: 
A. Bộ ba mở đầu 	B. Bộ ba kết thúc 	C. Bộ ba thứ nhất 	D. Bộ ba thứ hai 
Bài 28: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet 
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T = 360; G = X = 540 	B. A = T = 540; G = X = 360 
C. A = T = 270; G = X = 630 	D. A = T = 630; G = X = 270 	
Bài 29: Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là: 
A. A = T = 35%; G = X = 15% 	B. A = T = 30%; G = X = 20% 
C. A = T = 60%; G = X = 40% 	D. A = T = 70%; G = X = 30% 
Bài 3: Tên gọi nào sau đây được dùng để chỉ gen cấu trúc? 
A. Bản mã sao 	B. Bản mã gốc 	C. Bản đối mã 	D.Cả A, B, C đều đúng 
Bài 30: Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô . Số chu kỳ xoắn của gen là: 
A. 90 chu kì 	B. 120 chu kì 	C. 150 chu kì 	D. 180 chu kì 
Bài 31: Liên kết hoá trị nối giữa các đơn phân trên cùng một mạch của phân tử ADN được hình thành giữa: 
A. Đường của hai đơn phân kế tiếp 
B. Axit của đơn phân này với đường của đơn phân kế tiếp 
C. Đường của đơn phân này với bazơ của đơn phân kế tiếp 
D. Hai thành phần bất kỳ của hai đơn phân kế tiếp nhau 
Bài 32: ADN không thực hiện chức năng nào sau đây? 
A. Chứa gen mang thông tin di truyền 	B. Bảo quản thông tin di truyền 
C. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ 	D. Chứa nhiễm sắc thể 
Bài 33: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet 
Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là: 
A. 798 liên kết 	B. 898 liên kết 	C. 1598 liên kết 	D. 1798 liên kết 
Bài 34: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: 
A. A = T = 15%; G = X = 35% 	B. A = T = 20%; G = X = 30% 
C. A = T = 10%; G = X = 40% 	D. A = T = G = X = 25% 
Bài 35: Gen nhân đôi đã nhận của môi trường 41400 nuclêôtit tự do, trong đó có 8280 ađênin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T =0,2; G = X = 0,3 	B. A = T = 0,3; G = X = 0,2 
C. A = T = 0,35; G = X = 0,15 	D. A = T = 0,15; G = X = 0,35 
Bài 36: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. 	Số liên kết hoá trị có trong mỗi gen con tạo ra là: 
A. 2458 liên kết 	B. 3200 liên kết 	C. 3466 liên kết 	D. 3862 liên kết 
Bài 37: Khoảng là: 
A. Chiều dài của phân tử ADN 	B. Đường kính của phân tử ADN 
C. Chiều dài một vòng xoắn của ADN 	D. Chiều dài của một cặp đơn phân trong ADN 
Bài 38: Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu? 
A. 720000 đvc 	B. 621000 đvc 	C. 480000 đvc 	D. 360000 đvc 
Bài 39: Một mạch của phân tử ADN có chiều dài bằng 1,02mm (biết 1mm = 107 ăngstron) . Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN nói trên bằng: 
A. 300000 chu kỳ 	B. 150000 chu kỳ 	C. 400000 chu kỳ 	D. 200000 chu kỳ 
Bài 40: Một gen sao mã đã sử dụng của môi trường 40% ribônuclêôtit loại guanin và 20 % ribônuclêôtit loại xitôzin. Phân tử mARN tạo ra có chiều dài 0,204 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là bao nhiêu? 
A. A = T = 600; G = X = 900 	B. A = T = 450; G = X = 600 
C. A = T = 300; G = X = 450 	D. A = T = 240; G = X = 360 
Bài 41: Phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hoá trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là: 
A. 129 chu kì 	B. 132 chu kì 	C. 145 chu kì 	D. 150 chu kì 
Bài 42: Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn .Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là: 
A. 5 lần 	B. 6 lần 	C. 7 lần 	D. 8 lần 
Bài 43: Loại đơn phân nào sau đây không có ở phân tử ARN? 
A. Timin 	B. Ađênin 	C. Uraxin 	D. Guanin 
Bài 44: Bộ ba ribônuclêôtit nằm trên phân tử mARN được gọi là: 
A. Bộ ba mã sao 	B. Bộ ba đối mã 	C. Bộ ba mã gốc 	D. Bộ ba mật mã 
Bài 45: Gen có 35% guanin sao mã 3 lần, môi trường đã cung cấp 600 ađênin và 300 uraxin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T = 700; G = X = 300 	B. A = T = 300; G = X = 700 
C. A = T = 300; G = X = 600 	D. A = T = 600; G = X = 300 
Bài 46: Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Khối lượng của phân tử mARN là:
A. 300000 đvc	B. 275000 đvc	C. 250000 đvc	D. 225000 đvc
Bài 47: Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: 
A. 4050 	B. 2880 	C. 2760 	D. 3900 
Bài 48: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là: 
A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240 	B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360 
C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480 	D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720 
Bài 49: Đặc điểm cấu tạo của prôtêin giống với ADN và ARN là: 
A. Có đơn phân là nuclêôtit 	B. Có cấu trúc 2 mạch xoắn 
C. Có cấu trúc 1 mạch cuộn lại 	D. Cấu trúc đa phân 
Bài 50: Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Nếu mỗi giây, ribôxôm chuyển dịch được 5 bộ ba trên phân tử mARN thì vận tốc trượt của ribôxôm bằng bao nhiêu? 
A. 81,6 ăngstron / giây 	B. 71,4 ăngstron / giây 	C. 61,2 ăngstron / giây 	D. 51 ăngstron / giây 
Bài 51: Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đơn vị cacbon chứa bao nhiêu axit amin? 
A. 328 axit amin 	B. 329 axit amin 	C. 330 axit amin 	D. 331 axit amin 
Bài 52: Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là: 
A. 4362 axit amin 	B. 3426 axit amin 	C. 2634 axit amin 	D. 2346 axit amin 
Bài 53: Phân tử prôtêin gồm một mạch pôlipeptit không xoắn cuộn là: 
A. Prôtêin bậc 1 	B. Prôtêin bậc 2 	C. Prôtêin bậc 3 	D. Prôtêin bậc 4 
Bài 54: Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Số lượng axit amin môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là: 
A. 56230 axit amin 	B. 55680 axit amin 	C. 49670 axit amin 	D. 42840 axit amin 

File đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM ADNARNP.doc
Đề thi liên quan