Bài tập Anđehit – Axit cacboxylic – Este
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Anđehit – Axit cacboxylic – Este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương hai : Anđehit – Axit cacboxylic – este ******* Bài 1: Hydrat hoá axetilen ta thu được một chất có khả năng cho phản ứng tránh gương , Chất thu được là A- anđehit axetic B- rượu etylic C-axit propanoic D- metanal Bài 2: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây ? A- H2 , xúc tác Ni , đun nóng B- Dung dịch AgNO3/ dd NH3 C- phenol D- CuO , đun nóng Bài 3: Oxi hoá 4,4 gam một anđehit no đơn chức X bằng Cu(OH)2 , kết thúc phản ứng thu được 6 gam axit . Vậy CTPT của anđehit no đơn chức là A- HCHO B- C3H7CHO C- CH3CHO D- C2H5CHO Bài 4: Chất nào sau đây điều chế được phenol và axit axetic qua hai giai đoạn ? A- metan B- etylen C- n- butan D- axetylen Bài 5 : Các chất nào sau đây tác dụng được với HCHO ? C6H5OH ( 1 ) ; Ag2O / dd NH3 ( 2 ) ; NaOH ( 3 ) ; Na ( 4 ) ; HCl (5) ; H2 xúc tác Ni ( 6) A- 1 , 3, 6 B- 2 , 5 , 6 C- 1 , 2, 6 D- 1, 2, 4 Bài 6 : Nhựa phenolfomanđehit có khối lượng phân tử là 1.590.000 đvC . Vậy số đơn vị mắc xích là : A- 1.500 B- 11.500 C- 15.100 D- 15.000 Bài 7 : Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol một anđehit no bằng Ag2O / dung dịch NH3 dư , kết thúc phản ứng thu được 21,6 gam bạc kim loại . Vậy anđehit no là : A- HCHO B- anđehit no đơn chức C- anđehit no nhị chức D- HCHO hoặc anđehit no nhị chức Bài 8 : Hợp chất Y có CTPT là C5H10O có bao nhiêu đồng phân anđehit ? A- 2 - đồng phân B- 3 đồng phân C- 4- đồng phân D- 5 đồng phân Bài 9 : Hiđro hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 7,8 gam hỗn hợp hai rượu tương ứng . Khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là A- 3 gam và 4,4 gam B- 3,4 gam và 4 gam C- 2,8 gam và 4,6 gam D- 3,2 gam và 4,2 gam Bài 10 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X thu được CO2 và nước với số mol bằng nhau . Vậy X là : A-Anđehit không no đơn chức có một liên kết đôi B- Anđehit no nhị chức C- Anđehit no đơn chức D- anđehit no Bài 11: Từ axetilen điều chế anđehit axetic bằng A- một phản ứng B- Hai phản ứng C- ba phản ứng D- Cả ba A , B , C Bài 12 : Để phân biệt ba chất khí sau : anđehit fomic , etylen , axetilen có thể dùng : A- Dung dịch brom B- dung dịch KMnO4 C- Dung dịch AgNO3/ dung dịch NH3 D- Qùy tím Bài 13 : Oxi hoá hoàn toàn 9 gam một rượu X bằng CuO đun nóng thu được 8,7 gam anđehit propionic . Vậy CTPT của rượu no đơn chức là A- propanol -2 B-propanol -1 C- prop-2-en-1-ol D- butanol-1 Bài 14 : Hỗn hợp gồm C2H5CHO và CH2=CH-CHO ( anđehit acrylic ) được hidro hoán hoàn toàn bằng H2 có niken đun nóng làm xúc tác . Vậy sản phẩm thu được là A- C3H7OH và CH2=CH-CH2OH B- C3H7OH và C2H5CHO C- C3H7OH D- cả A, B, C Bài 15 : Có hai lọ mất nhãn lần lượt chứa hai chất lỏng sau : HCHO và CH3CHO . Để nhận biết được lai lọ mất nhãn trên có thể dùng chất nào sau đây ? A- Dung dịch Br2 B- Cu(OH)2 C- Ag2O Cả B và C Bài 17 : Một hỗn hợp gồm Rượu etylic và anđehit axetic cho tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H2 ( đktc) , Khi cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với Ag2O / dd NH3 thì thu được 21,6 gam kết tủa Ag . Vậy khối lượng hỗn hợp ban đầu là A -9 gam B- 6,9 gam C- 6,8 gam D- 6,7 gam Bài 18 : CH3CHO thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây ? H2 , có Ni nung nóng làm xúc tác NaOH Cu(OH)2 , đun nóng CuO Bài 19: Cần bao nhiêu gam Canxicacbua để điều chế được 1,03 tấn anđehit axetic , giả sử hiệu suất của các phản ứng đạt 100% A- 1,498 tấn B- 1,948 tấn C- 1,5 tấn D- 1,849 tấn Bài 20 : Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2nO , n ³ 1 thuộc dãy đồng đẳng của Rượu không no đơn chức có một liên kết đôi Xeton no đơn chức Anđehit no đơn chức An đehit không no đơn chức có một liên kết đôi Bài 21: Hidro hoá hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thu được 9,2 gam rượu no tương ứng . Vậy thể tích hiđro cần dùng cho phản ứng hidro hoá là bao nhiêu lít (đktc ) A- 3,36 lít B- 2,24 lít C- 4,48 lít D- 5,6 lít Bài 22: Hai chất X và Y có cùng số nguyên tử Hiđro . X là một rượu no đơn chức , Y là một anđehit no đơn chức . Oxi hoá hoà toàn 8,4 gam Y thì thu được 43,2 gam bạc kết tủ vậy X và Y có công thức phân tử là A- CH3OH và CH3CHO B- C3H7OH và C3H7CHO C- CH3OH và HCHO D- C2H5OH và C2H5CHO AXIT CACBOXILIC NO ĐƠN CHỨC VÀ AXIT CACBOXILIC KHÔNG NO ĐƠN CHỨC Câu 1 : Cho các chất sau : phenol , rượu etylic và HCOOH lần lượt tác dụng với Na , NaOH , CuO đun nóng , Ag2O . Số phản ứng xảy ra là A- 6 B- 7 C-8 D-9 Câu 2: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H8O2 có số đồng phân axit là A- 3 đồng phân B- 2 đồng phân C- 1 đồng phân D- 4 đồng phân Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của CH3COOH Tác dụng với BaCO3 Tác dụng với HOCH2-CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác Tác dụng với NaOH Tác dụng với CH3CHO Câu 4: Trung hoà hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch một axit cacboxilic no đơn chức có nồng độ 2 M thì cần dùng hết 200 ml dung dịch NaOH . Nồng độ NaOH đã dùng là A- 1 M B- 2 M C- 0,5 M D- 1,5 M Câu 5 : Chất nào sau đây nhận biết đồng thời các chất : HCOOH , CH3COOH , và CH3CHO A- Cu(OH)2 B- quì tím C- Ag2O D- cả A và C Câu 6 : Từ tinh bột điều chế axit axetic qua bao nhiêu giai đoạn ? A-3 giai đoạn B- 4 giai đoạn C- 5 giai đoạn D- cả A và B Câu 7 : Các chất nào sau đây tác dụng được axit acrylic Na , HCl , NaHCO3 , Cu C2H5OH có xúc tác là H2SO4 , NH3 , Mg , Ag C2H5OH có xúc tác là H2SO4 , NH3 NaOH , Mg Na , CuO , CaCO3 , AgCl Câu 8 : Cho 9 gam một axit cacboxilic no đơn chức X tác dụng với kim loại Na dư thì thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc . Công thức phân tử của axit là A- HCOOH B- C2H5COOH C- CH3COOH D-C3H7COOH Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn a gam một hợp chất hữu cơ X có công thức CxHyO2 với lượng oxi vừa đủ thì thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 3: 2 . Biết X tác dụng được với NaHCO3. Vậy Công thức cấu tạo của X là A- CH3COOH B- CH3-CH2-COOH C- CH2=CH-COOH D- H-COOH Câu 10 : Axit fomic tác dụng được với Ag2O / dd NH3 thu được Ag kết tủa vì Axit fomic là một axit Trong phân tử axit fomic còn có nhóm chức anđehit Nguyên tử cacbon trong phân tử axit fomic có số oxi hoá là +2 Cả B và C Câu 11: Trung hoà 10,4 gam hỗn hợp CH3COOH và C2H5COOH thì cần hết 150 ml dung dịch NaOH 1M . Khối lượng của mỗi axit có trong hỗn hợp ban đầu là A- 6 gam và 4,4 gam B- 3 gam và 7,3 gam C- 5 gam và 5,4 gam C- 6,2 gam và 4,2 gam Câu 12: Hãy chọn phương pháp hoá học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất lỏng sau: Phenol , CH3COOH , C2H3COOH , C2H5OH Dùng quì tím , dung dịch Brom Dùng quì tím , NaOH , dung dịch Brom Na , dung dịch Brom NaHCO3 , H2 , dung dịch Brom Câu 13 : Axit axetic được điều chế theo sơ đồ sau : CH4 ® C2H2 ® X ® Y ® Z®anđehit axetic ® axit axetic + NaOH Các chất X, Y , Z trong sơ đồ phản ứng lần lượt là C2H4 , C2H5OH , CH3CHO C2H4 , C2H5Cl , C2H5OH C2H4 , C2H5OH , C2H4 CH3CHO , C2H5OH , C2H4 Câu 14 : este hoá hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic thì cần hết a gam một axit hữu cơ đơn chức , kết thúc phản ứng thu được 7,4 gam sản phẩm este ( hiệu suất 100%) . Vậy giá trị a là A- 1, 8 gam B- 2,8 gam C- 6 gam D- 4,6 gam Câu 15 : axit axetic được dùng làm giấm ăn có nồng độ A- 3% - 6% B- 5% C-5 % - 7 % D- 2 % - 5 % Câu 16 : Este hoá hoàn toàn 6 gam CH3COOH bằng rượu etylic có axit H2SO4 đặc làm xúc tác . Kết thúc phản ứng thu được 6,6 gam este tương ứng . Hiệu suất phản ứng este hoá là A- 80 % B- 70 % C- 85% D- 75 % Câu 17 : Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng tính axit CH3COOH ( 1 ) , phenol ( 2 ) , CH3OH ( 3) , H2CO3 ( 4 ) , H2SO4 ( 5 ) 3 < 4 < 2 < 1 < 5 3 < 2 < 1 < 4 < 5 3 < 2 < 4 < 1 < 5 3 < 1 < 4< 2 < 5 Câu 18 : Chất nào sau đây được dùng để chế tạo lăng kính , thấu kính A- polyetylen B- nhựa phenolfomanđehit C- poly axit acrylic D- poly metil metacrylat Câu 19 : cho 10,2 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit acrylic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 1M . Vậy khối lượng của axit axetic là A- 6 gam B- 3 gam C- 7,2 gam D- 3,6 gam Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ thu được a mol nước và a mol CO2 . Vậy A thuộc dãy đồng đẳng A- no đơn chức B- no nhị chức C- Không no đơn chức D- cả A và B Câu 21: Natri oleat được điều chế bằng phương pháp cho axit oleic tác dụng với A- Dung dịch NaOH B- Dung dịch NaCl C- Dung dịch NaNO3 D- Dung dịch Na2SO4 Câu 22 : Cho 12 gam một axit hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 , kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) . Công thức phân tử của axit là A- C2H3COOH B- CH3COOH C- C2H5COOH D- C3H7COOH Câu 23 : Oxi hoá hoàn toàn 7,2 gam một anđehit đơn chức bằng Ag2O/ ddNH3 thì thu được 21,6 gam Ag . Axit thu được có tên là A- Axit axetic B- axit fomic C- Axit metacrylic D- axit acrylic Câu 24 : Muối axetat nào sau đây được dùng để sản xuất bột sơn A- đồng axetate B-nhôm axetat C- crom axetat D- natri axetat Câu 25 : Axit axetic có nhiệ độ sôi cao hơn rượu etylic vì có khối lượng phân tử lớn hơn rượu etylic có hidro linh động có liên kết hidro liên phân tử ( hai liên kết hidro liên phân tử ) Cả A và C Câu 26 : Trung hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch một axit hữu cơ no đơn chức thì cần hết 100 ml dung dịch NaOH 1 M . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được 9,6 gam muối khan . Vậy axit có nồng độ và CTPT là A- 1 M , CH3COOH B- 1M , HCOOH C- 1 M , C2H5COOH D – 1 M , C3H7COOH Câu 27: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2 đúng với hợp chất A- axit không no đơn chức B- axit no đơn chức C- este no đơn chức D- cả B và C Câu 28 : Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol ? CH3COONa + C6H5OH ® CH3COOH + C6H5ONa CH3CHOOH + C6H5ONa ® CH3COONa + C6H5OH 2CH3COOH + Ca ® (CH3COO)2Ca + H2 C6H5OH + NaOH ® C6H5ONa + H2O Câu 29 : Cho 0,1 mol một axit đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 1 M . Vậy axit đơn chức đó là A- Không no đơn chức B- no đơn chức C- Không no đơn chức có một liên kết đôi trong phân tử D- không no đơn chức có hai liên kết đôi trong phân tử Câu 30 : Các chất nào sau đây có thể tạo thành polime A- HO-CH2-CH2 –COOH B- CH2=CH-COOCH3 C- HO-CH2-CH2-CH2-Cl D- cả A và B
File đính kèm:
- bai tap andehitaxiteste.doc