Bài tập áp dụng Tiếng Anh 12 - Chuyên đề: Giới từ

docx11 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 15/05/2024 | Lượt xem: 122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập áp dụng Tiếng Anh 12 - Chuyên đề: Giới từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 
GIỚI TỪ - PREPOSITIONS
A.	LÍ THUYẾT
I.	Định nghĩa giới từ
Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng với danh từ, tính từ, đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này
với các thành phần khác trong câu.
II.	Vị trí của giới từ
Giới từ có vị trí đứng riêng của mình trong câu, sau đây là vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng
Anh:
1.	Trước danh từ
Ví dụ:
+ at the cinema: ở rạp chiếu phim
+ in 2000: vào năm 2000
2.	Sau động từ
Có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác xen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
+ I arrived at the airport on time. (Tôi đến sân bay đúng giờ.)
+ Please turn the radio down! (Làm ơn vặn nhỏ đài chút!)
3.	Sau tính từ
Ví dụ:
+ Viet Nam is rich in natural resources. (Việt Nam giàu tài nguyên thiên nhiên.)
+ He is very friendly with me. (Anh ấy rất thân thiện với tôi.)
III.	Các loại giới từ
1.	Giới từ chỉ thời gian
Giới từ
Cách sử dụng
Ví dụ
ON
- Thứ trong tuần

+ We have English lessons on Monday and Friday.

- Ngày trong tháng/năm

+ I was born on May 5th 1987.

- Trong một số cụm từ:



+ on holiday: đi nghỉ

+ She went on holiday with her family.

+ on vacation: nghỉ việc

+ He doesn’t have anything to do because he has been on vacation.

+ on business: đi công tác

+ The manager and the secretary are on business.

+ on duty: đang làm nhiệm vụ

+ I'm sorry but I am on duty, so I can't join you.

+ on an excursion: trong chuyên du ngoạn
một
+ Last week, my class was on an excursion to Halong Bay.

+ on purpose: có chủ định

+ I think they did it on purpose.

+ on time: đúng giờ

+ He is always on time. You can rely on him

.



IN
- Tháng/năm/mùa
+ In March/In 2017/In summer

- Buổi trong ngày
+ In the morning/afternoon/evening

- Trong một số cụm từ:


+ in the future: trong tương lai
+ I wish to be a doctor in the future.

+ in the past: trong quá khứ
+ My village was very poor in the past.

+ in (good) time for: kịp giờ
+ Luckily, we are in good time for the meeting.

+ in eood/bad mood: tâm trạng
tốt/tệ
+ Today, I'm in bad mood. I don't want to do
anything.

+ in the end: cuối cùng
+ in the beginning: lúc đầu
+ In the end, we get married though we hated each other in the beginning.
AT
- Trước các ngày lễ
+ at Christmas: vào giáng sinh

- Cho cuối tuần
+ at weekend

- Trước giờ
+ at 7 o'clock

- Cho một mốc thòi gian nhất định:


+ at night: vào ban đêm


+ at noon: vào buổi trưa
+ It's cooler at night and hotter at noon.

+ at lunch time: vào giờ ăn trưa
+ I often read newspapers at lunch time.

+ at midday: vào giữa ngày
+ at the moment/ at present: bây
giờ
+ At midday everyone would go down to Reg’s Café.
+ I am busy at the moment.

+ at times: thỉnh thoảng
+ At times, we go out for lunch.

+ at dawn: khi bình minh
+ Mv parents work hard from at dawn to dusk.

+ at dusk: khi hoàng hôn


+ at the same time: cùng lúc
+ The phone rang at the same time you knocked the door.
SINCE
Từ khoảng thời gian nhất định
trong quá khứ đến hiện tại
I have lived here since 1997.
FOR
Một khoảng thời gian nhất định
tính từ quá khứ đến hiện tại
She has been waiting for you for 3 hours.
BEFORE
Trước khoảng thời gian
I got up before 6am.
AFTER
sau khoảng thời gian
Don't come back home after 10pm.
FROM.. TO
Từ... đến
I worked for the company from 2000 to 2007.
TILL/ UNTIL
Đến, cho đến
I will wait here until you come back.
BY
Vào, tính tới •
By last month, they reference books.
had
published
more
than
30
BETWEEN..
AND
Giữa... và
He promised to turn up between 8 am and 10 am.
DURING
Trong suốt
During the lesson, all of us kept silent.

2.	Giới từ chỉ vị trí
Giới từ
Cách sử dụng
Ví dụ
IN
-	Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong)
-	Dùng truớc cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia
-	Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng
-	Dùng trong một số cụm từ
+ in the bedroom: trong phòng ngủ
+ in hospital: trong bệnh viện
+ in the rain: trong cơn mưa
+ in a town
+ in Hanoi
+ in Vietnam
+ in the west/east/north/south...
+ in the middle of: ở giữa
+ in front of: ở trước
+ in the back of: ở phía sau
AT
-	Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại)
-	Dùng trong một số cụm từ:
+ at the airport, at the part, at the cinema, at the station, at the bus stop, at the meeting, at home...
+ at the end of: cuối của
+ at the beginning of: đầu của
+ at the top of: đỉnh của
+ at the bottom of: đáy của
+ at the age of: ở độ tuổi
+ at the center of: giữa của
ON
-	Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở
trên)
-	Chỉ vị trí trên các tầng nhà
-	Dùng trong một số cụm từ:
+ on the table
+ on the wall
+ on the beach
+ on the second floor
+ on the left/right (of): bên trái/phải (của)
BY/NEXT
TO/BESIDE
Dùng với nghĩa là gần/bên cạnh
My house is next to/beside/by a school.
UNDER
Dùng với nghĩa là bên dưới
The children are playing under the trees.
BELOW
Thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
The fish are below the surface.
OVER
Dùng với nghĩa:
-	bị bao phủ bởi cái khác
-	nhiều hơn

put a jacket over your shirt over 16 years of age
ABOVE
- Dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó
a path above the lake
AMONG
- Dùng với nghĩa là: ở giữa
(hơn 2 người/ 2 vật)
She is among the crowd of fans.

BETWEEN
Dùng với ý nghĩa: ở giữa
(2 người/ 2 vật)
He is sitting between his girlfriend and his sister.
BEHIND
Dùng với nghĩa là: ở phía sau
Behind my house is a river.
OPPOSITE
Dùng với nghĩa là: đối diện
My school is opposite a hotel

3.	Giới từ chỉ sự chuyển động
Giới từ
Cách sử dụng
Ví dụ
ACROSS
Dùng với ý nghĩa: băng qua,
băng qua về phía bên kia
The blind man is trying to walk across
INTO
Dùng với nghĩa là: vào trong
A strange man came into the building this morning.
TOWARDS
Dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng
He went 5 steps towards the house.
ALONG
Dùng với nghĩa là: dọc theo
She was walking along the beach.
BY
Dùng với nghĩa là: ngang qua
I usually walk by the park.
OVER
Dùng với nghĩa: vượt qua một
cái gì đó
+ He walked over the bridge.
+ The thief climbed over the wall.
FROM ...TO
Dùng với nghĩa: từ ... đến
It takes me 30 minutes to travel from my house to school.
ROUND
AROUND
Dùng với nghĩa: quanh
If you are free, I will show you round the city.
THROUGH
Dùng với nghĩa: xuyên qua
He walked through the forests.
OUT OF
Dùng với nghĩa: ra khỏi
Please get out of my room.
UP>< xuống
He often runs up the stairs for exercise

4.	Giới từ chỉ thể cách
Giới từ
Nghĩa
Ví dụ
WITH
với
I'm shopping with my brother.
WITHOUT
không, không có
If you come late, we will go without you.
ACCORDING TO
theo như
According to the archives, he was born in Paris.
IN SPITE OF
mặc dù
In spite of the rain, he turned up on time.
INSTEAD OF
thay vì
I'll have coffee instead of tea.
LIKE
giống như
He walked like an old man.

IV.	Những cấu trúc giới từ thông dụng
Giới từ
Cấu trúc
Nghĩa
ABOUT
- To be sorry about St
+ lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

- To be curious about St
+ tò mò về cái gì

- To be careful about St
+ cẩn thận về cái gì

- To be careless about St
+ bất cẩn về cái gì

- To be confused about St
+ nhầm lẫn về cái gì

- To be doubtful about St
+ hoài nghi về cái gì

- To be excited about St
+ hứng thú về cái gì

- To be enthusiastic about St
+ nhiệt tình, hào hứng về cái gì

- To be sad about St
+ buồn về cái gì

- To be serious about
+ nghiêm túc về

- To be reluctant about St (or to] St
+ ngần ngại, hững hờ với cái gì

- To be uneasy about St
+ không thoải mái

- To be worried about St
+ lo lắng về cái gì
AT
- To be amazed at St
+ kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì

- To be amused at St
+ thích thú với cái gì

- To be angry at sb
+ tức giận với ai

- To be annoyed at sb
+ bực mình với ai

- To be bad at st
+ yếu kém về cái gì

- To be brilliant at
+ thông minh, có tài

- To be good/clever at st
+ giỏi/sắc sảo về cái gì

- To be efficient at st
+ có năng lực về cái gì

- To be expert at st
+ thành thạo về cái gì

- To be mad at sb
+ tức điên lên với ai

- To be present at
+ có mặt

- To be skillful at st
+ khéo léo cái gì

- To be surprised at st
+ ngạc nhiên với

- To be quick at st
+ bén về cái gì/nhanh chóng làm gì
FOR
- To be available for sth
+ có sẵn (cái gì)

- To be bad for
+ xấu cho

- To be good for
+ tốt cho

- To be convenient for
+ thuận lợi cho...

- To be difficult for
+ khó...

- To be dangerous for
+ nguy hiểm...

- To be eager for
+ háo hức cho

- To be eligible for
+ đủ tư cách cho

- To be late for
+ trễ...

- To be liable for sth
+ có trách nhiệm về pháp lí

- To leave for
+ rời khỏi đâu


- To be famous/well-known for
+ nổi tiếng
- lo be fit for
+ thích hợp với
- To be greedy for
+ tham lam...
- To be grateful for sth
+ biết ơn về việc...
- To be helpful/useful for
+ có ích/có lợi
- To be necessary for
+ cần thiết
- To be perfect for
+ hoàn hảo
- To prepare for
+ chuẩn bị cho
- To be qualified for
+ có phẩm chất
- To be ready for sth
+ sẵn sàng cho việc gì
- To be responsible for sth
+ có trách nhiệm về việc gì
- To be suitable for
+ thích hợp
- To be sorry for
+ xin lỗi/lấy làm tiếc cho
- To apologize for st/doing St
+ xin lỗi vì cái gì/vì đã làm gì
- To thank sb for st/doing St
+ cảm ơn ai vì cái gì
- To be useful for
+ có ích, hữu dụng
FROM
- To borrow st from sb/st
+ vay mượn của ai/cái gì

- To demand st from sb
+ đòi hỏi cái gì ở ai

- To draw st from St
+ rút cái gì

- To emerge from St
+ nhú lên cái gì

- To escape from
+ thoát ra từ cái gì

- To be free from
+ không bị, không phải

- To prevent st from
+ ngăn cản ai cái gì

- To protect sb/st from
+ bảo vệ ai/bảo vệ cái gì

- To prohibit sb from doing St
+ cấm ai làm việc gì

- To separate st/sb from st/sb
+ tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai

- To suffer from
+ chịu đựng đau khổ

- To be away from st/sb
+ xa cách cái gì/ai

- To be different from St
+ khác về cái gì

- To be far from sb/st
+ xa cách ai/cái gì

- To be safe from St
+ an toàn trong cái gì

- To save sb/st from
+ cứu ai/cái gì khỏi

- To be resulting from St
+ do cái gì có kết quả
IN
- To be absorbed in
+ say mê, say sưa

- To believe in st/sb
+ tin tưởng cái gì/vào ai

- To delight in st
+ hồ hởi về cái gì

- To be engaged in st
+ tham dự, lao vào cuộc

- To be experienced in st
+ có kinh nghiệm về cái gì

- To include st in st
+ gộp cái gì vào cái gì


-	To indulge in st
-	To be interested in st/doing St
-	To invest st in st
-	To involved in st
-	To persist in st
-	To be deficient in st
-	To be fortunate in st
-	To be rich in st
-	To be successful/succeed in
+ chìm đắm trong cái gì
+ quan tâm cái gì/việc gì
+ đầu tư cái gì vào cái gì
+ dính líu vào cái gì
+ kiên trì trong cái gì
+ thiếu hụt cái gì
+ may mắn trong cái gì
+ dồi dào, phong phú
+ thành công
OF
+ To be ashamed of
+ To be afraid of
+ To be ahead of
+ To be aware of
+ To be capable of
+ To be confident of
+ To be certain of
+ To be doubtful of
+ To be fond of
+ To be full of
+ To be hopeful of
+ To be independent of
+ To be proud of
+ To be jealous of
+ To be guilty of
+ To be innocent of
+ To remind sb of
+ To be sick of
+ To be scare of
+ To be short of
+ To be suspicious of
+ To be joyful of
+ To be typical of
+ To be tired of
+ To be terrified of
+ xấu hổ về 
+ sợ, e ngại
+ trước
+ nhận thức
+ có khả năng
+ tự tin
+ chắc chắn về
+ nghi ngờ
+ thích
+ đầy
+ hi vọng
+ độc lập
+ tự hào
+ ganh tị với
+ phạm tội về, có tội
+ vô tội
+ gợi cho ai nhớ tới
+ chán nản về
+ sợ hãi
+ thiếu
+ nghi ngờ về
+ vui mừng về
+ tiêu biểu, điển hình
+ mệt mỏi
+ khiếp sợ về
ON
+ To be dependent/ depend on st/sb
+To be keen on st
+To be based on st
+ lệ thuộc vào cái gì/ vào ai
+ mê cái gì
+ dựa trên, dựa vào
TO
-	To be grateful to sb
-	To be harmful to sb/st
+ biết ơn ai
+ có hại cho ai (cho cái gì)


- To be important to
+ quan trọng
- To be indifferent to
+ bàng quan, thờ ơ
- To be identical to
+ giống hệt
- To be kind to sb
+ tốt với ai
To be kind of sb
+ lòng tốt của ai
- To be likely to
+ có thể
- To be lucky to
+ may mắn
- To be loyal to
+ chung thuỷ với
- To be necessary to sth/sb
+ cần thiết cho việc gì / cho ai
- To be next to
+ kế bên
- To be open to
+ cởi mở
- To be opposed to
+ phản đối
- To be pleasant to
+ hài lòng
- To be preferable to
+ đáng thích hơn
- To be profitable to
+ có lợi
- To be responsible to sb
+ có trách nhiệm với ai
- To be rude to
+ thô lỗ, cộc cằn
- To be similar to
+ giống, tương tự
- To be useful to sb
+ có ích cho ai
- To be willing to
+ sẵn lòng
WITH
- To be acquainted with
+ quen biết, quen thân

- To be angry with sb
+ tức giận với ai

- To be busy with st/doing St
+ bận với cái gì/làm việc gì

- To be bored with = to be fed up with
+ chán ngán, chán ngấy

- To be consistent with St
+ kiên trì chung thuỷ với cái gì

- To be content with St = to be satisfied with
+ hài lòng với

- To be crowded with
+ đầy, đông đúc

- To be covered with
+ bao phủ với

- To cope with
+ đương đầu với

- To deal with
+ xử lí, giải quyết với

- To be disappointed with
+ thất vọng với

- To be patient with St
+ kiên trì với cái gì

- To be impressed with/by
+ có ấn tượng/xúc động với

- To be popular with
+ phổ biến, quen thuộc với

- To be wrong with
+ có vấn đề với

	BÀI TẬP ÁP DỤNG CHUYÊN ĐỀ GIỚI TỪ 
Exercise 1: Điền vào mỗi chỗ chấm sau đây một giới từ thích hợp
l. You don't like it, do you? 	the contrary, I love it.
2.	Mr. Johnson said he was 	favor of doing the work right away.
3.	What time did they arrive 	London?
4.	 	the past, people did a great deal of work by hand.
5.	Every student should spend 	least two hours on his homework every night.
6.	Some large cities may have to ban cars 	the city center to wipe out smoke.
7.	When she arrived in Britain, she wasn't used to driving 	the left.
8.	Our flat is 	the second floor of the building.
9.	Did you go on holiday 	yourself?
10.	They have been waiting 	the bus for half an hour.
11.	She has become very famous 	her novels.
12.	Henry was born 	1992.
13.	What do you often do 	the evening?
14.	Clean air is necessary 	our health.
15.	She is always fed up 	washing dishes after dinner.
16.	The roofs are covered 	red tiles.
17.	We are looking forward 	seeing you again.
18.	She is very angry 	me.
19.	I'm very grateful 	her 	help.
20.	She is very jealous 	her sister.
21.	I'm very sorry 	what I have done.
22.	Miss White was very upset 	the news of her father's death.
23.	Don't you think you should try to be friendly 	your classmates?
24.	My daily expense are just about equal 	my income.
25.	We were very doubtful 	his ability.
26.	The gloves aren't very suitable 	that kind of work.
27.	She was sad because he was rude
28.	Thank you. You are kind 	me.
29.	Everybody was surprised 	the news.
30.	Are you excited 	going on holiday next week?
Exercise 2: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu
1.	This organization is quick 	sending relief goods to the flooded areas.
A.	with	B. at	c. for	D. about
2.	When are you leaving 	Singapore? This week or next week?
A.	for	B. in	C. to	D„ at
3.	Can you help me, please? I can't see the differences 	these words.
A.	from	B. in	C. between	D. about
4.	That house reminds me 	the one where I used to live.
A.	of	B. for	C. about	D. with
5.	It was very kind 	you to lend me the money I needed.
A.	for	B. of	C. to	D. with
6.	We have to apply effective measures to save many plant and animal species 	extinction.
A.	from	B. in	C. for	D. on
7.	Clearing forests for timber has resulted 	the loss of biodiversity.
A.	with	B. at	C. in	D. for
8.	She is looking 	a new place to live because she does not want to depend 	her parents any more.
A.	for / on	B. after / with	C. up / forward	D. at / into
9.	Due to industrialization, we have to cope 	the fact that many species are 	danger
 	extinction.
A.	over / at / for	B. at / upon / over	C. for / on / with	D. with / in / of
10.	Boys! Put your toys 	. It is time to go to bed. Don't stay 	late.
A.	off / on	B. away / up	C. down / off	D. around / for
11.	She intended to quit her job to stay 	home and look 	her sick mother.
A.	in / at	B. at / after	C. for / over	D. up / on
12.	He is very worried 	his new job because he is not quite prepared 	working.
A.	on / over	B. to / off	C. about / for	D. in / at
13.	Instead 	petrol, cars will only run 	solar energy and electricity.
A.	of / on	B. for / by	C. in / over	D. from/ upon
14.	She has a promising future ahead 	her.
A.	for	B. from	C. on	D. of
15.	If you have ever watched television, you have seen plenty 	drug advertisements.
A.	with	B. of	C. for	D. about
16.	According 	Bill, there's something wrong 	my computer.
A.	after / for	B. on / about	C. to / with	D. upon / at
17.	I'm terrified 	breaking down on a motorway at night.
A.	from	B. with	C. for	D. of
18.	As an adult, I am independent 	my parents financially.
A.	of	B. with	C. out	D. on
19.	Today, women are increasingly involved 	the politics.
A.	of	B. in	C. with	D. from
20.	Do you have any objections 	this new road scheme?
A.	at	B. with	C. to	D. for
 21.	As I was 	of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
A.	unaware	B. unconscious	C. unable	D. unreasonable
22.	May I introduce you 	Mrs Brown?
A.	with	B. for	C. to	D. of
23.	She likes reading books 	the library.
A.	in	B. at	C. on	D. from
24.	Many students aren't keen 	their study at school.
A.	about	B. for	C. with	D. on
25.	Please write your answers 	ink.
A.	in	B. with	C. of	D. by
26.	Bread is usually made 	wheat.
A.	from	B. of	C. with	D. by
27.	Education in many countries is compulsory 	the age of 16.
A.	for	B. when	C. until	D. forwards
28.	Lack 	food had stunted his growth.
A.	of	B. in	C. for	D. on
29.	Family members who live apart try to get together 	Tet.
A.	in	B. at	C. on	D. during
30.	On Christmas Eve children go to bed full 	excitement.
A.	of	B. with	C. up	D. in
Exercise 3: Gạch chân đáp án đúng
1.	She was confused (with/on/about/in) the dates.
2.	His book is different (about/from/for/between) mine.
3.	The boy is afraid (of/on/in/about) snakes.
4.	He was successful (in/with/of/to) his job.
5.	We are ashamed (at/in/to/of) his behavior.
6.	Iraq is rich (on/at/to/in) oil.
7.	Smoking is harmful (for/with/to/about) our health.
8.	She is serious (with/about/of/for) learning to be a doctor.
9.	I have some tickets available (for/to/of/with) you.
10.	Are you capable (with/of/for/to) doing that job?
11.	She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
12.	Most children are ill-prepared (to/for/from/at) employment.
13.	English belongs (from/to/on/in) those who use it.
14.	Four-fifths of the world's computers use programs (at/in/on/about) English.
15.	My father insisted (in/on/of/at) building a new house.
16.	We are proud (at /in/on/of) our people's heroic tradition.
17.	The streets are crowded (at/ in/ with/ of) vehicles at the rush hour.
18.	The air at the seaside is good (at/for/on/of) health.
19.	I'm not acquainted (at/in/with/of) those flowers.
20.	Your words are contrary (to/in/on/of) your acts.
21.	He is sad (about/in/on/of) his son’s laziness.
22.	The book is divided (to/in/into/for) three parts.
23.	We are grateful (at/in/on/to) our teacher.
24.	I'm interested (at/in/on/of) current events.
25.	Your profession is similar (to/in/on/of) mine.
26.	I was absent (at/in/to/from) class before yesterday.
27.	Teachers are responsible (at/for/to/of) their teaching.
28.	The beach is full (at/in/to/of) tourists in summer.
29.	We are present (at/in/to/of) the lecture yesterday.
30.	That singer has become very popular (at/with/to/of) the youth.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_ap_dung_tieng_anh_12_chuyen_de_gioi_tu.docx
Đề thi liên quan