Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 (Friends Plus) - Unit 5: Food and health
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 6 (Friends Plus) - Unit 5: Food and health, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 5: FOOD AND HEALTH THEORY VOCABULARY (TỪ VỰNG) WORDS TYPE PRONUNCIATION MEANING food (n) /fuːd/ thức ăn health (n) /helθ/ sức khoẻ healthy (adj) /ˈhelθi/ khoẻ unhealthy (adj) /ʌnˈhelθi/ khơng khoẻ apple (n) /ˈỉp.əl/ quả táo bean (n) /biːn/ đậu egg (n) /eɡ/ quả trứng water (n) /ˈwɔː.tər/ nước juice (n) /dʒuːs/ nước ép bread (n) /bred/ bánh mì rice (n) /raɪs/ lúa, gạo, cơm meat (n) /miːt/ thịt vegetable (n) /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau/ burger (n) /ˈbɜː.ɡər/ bánh hamburger sandwich (n) /ˈsỉn.wɪdʒ/ bánh mì xăng đuých cheese (n) /tʃiːz/ phĩ mát salad (n) /ˈsỉl.əd/ rau trộn pasta (n) /ˈpɑː.stə/ mì ống chips (n) /tʃɪps/ khoai tây chiên fish (n) /fɪʃ/ cá chicken (n) /ˈtʃɪk.ɪn/ gà crisps (n) /krɪsp/ khoai tây rán nuts (n) /nʌts/ hạt fizzy drink (n) /ˈfɪz.i drɪŋk/ nước cĩ ga, sủi bọt soup (n) /suːp/ canh sweets (n) /swits/ đồ ngọt train (v) /treɪn/ tập luyện dish (n) /dɪʃ/ đĩa (đựng thức ăn), mĩn ăn vitamin (n) /ˈvaɪ.t̬ə-/ khống chất, sinh tố enormous (adj) /əˈnɔːr.məs/ lớn, khổng lồ bowl (n) /boʊl/ cái bát dessert (n) /diˈzəːt/ mĩn tráng miệng fit (adj) /fit/ mạnh khoẻ; sung sức unfit (adj) /ʌnˈfɪt/ khơng sung sức hungry (adj) /'hʌɳgri/ đĩi, cảm thấy đĩi ill (adj) /il/ ốm, bệnh lazy (adj) /ˈleizi/ lười nhác thirsty (adj) /'θə:sti/ khát; làm cho khát tired (adj) /'taiəd/ mệt, mệt mỏi, nhọc GRAMMAR (NGỮ PHÁP) I. Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và danh từ khơng đếm được) 1. Countable nouns - Cĩ 2 dạng số ít và số nhiều. a meal : một bữa ăn two dogs : hai con chĩ three bottles : ba cái chai - Danh từ dạng số ít đi với động từ số ít và danh từ số nhiều đi với dạng danh từ số nhiều. this chair is old. (Cái ghế này thì cũ) three cats are new. (Những chiếc xe này thì mới) - Danh từ dạng số ít cĩ thể đi với mạo từ a/an a bowl : một cái chén an apple : một quả táo - Cĩ thể đo lường được one ball : một quả táo two pens : 2 cây viết three days : 3 ngày Cách thành lập số nhiều cho danh từ đếm được + Bỏ a thêm s vào sau danh từ Số ít Số nhiều a book (một quyển sách) a table (một cái bàn) books (những quyển sách) tables (những cái bàn) + Riêng các danh từ tận cùng là –s, -sh, -ch, -x thì ta thêm es Số ít Số nhiều a bus(một chiếc xe buýt) a brush(một cái bàn chải) buses(những chiếc xe buýt) brushes(những cái bàn chải) + Những danh từ tận cùng là y và trước y là một phụ âm thì ta phải đổi y thành i rồi thêm es Số ít Số nhiều a fly (một con ruồi) a lorry (một chiếc xe tải) flies (những con ruồi) lorries(những chiếc xe tải) + Với các danh từ cĩ tận cùng là phụ âm + o thì ta phải thêm es khi chuyển danh từ này sang số nhiều. Số ít Số nhiều a potato (một củ khoai tây) a hero(một người anh hùng) potatoes(những củ khoai tây) heroes(những người anh hùng) - Các danh từ đặc biệt khi chuyển sang số nhiều Số ít Số nhiều a woman(một người phụ nữ) a man(một người đàn ơng) a foot (một bàn chân) a tooth (một cái răng) a mouse (một con chuột) a child (một đứa trẻ) a leaf (một chiếc lá) a wife (một bà vợ) women(những người phụ nữ ) men(những người đàn ơng) feet (những bàn chân) teeth (những cái răng) mice (những con chuột) children (những đứa trẻ) leaves (những chiếc lá) wives (những bà vợ) - Một số danh từ đếm được cĩ chung hình thái cho cả hai dạng số ít và số nhiều One fish (một con cá) F two fish (2 con cá) One sheep (một con cừu) F two sheep (2 con cừu) - Một số danh từ chỉ cĩ hình thái ở số nhiều + trousers (quần dài) + glasses (kính mắt) Where are my glasses? (Kính của tớ đâu?) My trousers are dirty. (Quần của tơi bẩn rồi.) 2. Uncountable nouns - Khơng cĩ dạng số nhiều information (thơng tin) salt (muối) sugar (đường) water (nước) - Đi với động từ số ít Air isn’t visible (Khơng khí thì khơng nhìn thấy được) - Khơng thể dùng với a/an - Chỉ đo lường khi đi với một số từ như: * an amount of : một lượng * a bag of : một túi * a bar of : một thanh * a bottle of : một chai * a cup of : một tách * a glass of : một ly * a kilo of : một ký * a piece of : một mẫu * a slice of : một lát Ví dụ: a bottle of water : một chai nước a cup of tea : một tách trà a kilo of sugar : một kí đường Note Quantifiers Use 1. many (nhiều) countable nouns, usually in negative statements and questions. (danh từ đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.) 2. much (nhiều) uncountable nouns, usually in negative statements and questions. (danh từ khơng đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.) 3. a few (1 ít) countable nouns, means ‘some’ (danh từ đếm được.) 4. a little (1 ít) uncountable nouns, means ‘some’ (danh từ khơng đếm được) 5. some (1 vài) countable nouns, uncountable nouns (danh từ đếm được, danh từ khơng đếm được.) 3. Question word: How much and How many (Bao nhiêu) Ta sử dụng How much cho danh từ khơng đếm được và How many cho danh từ đếm được. How much + uncountable nouns + be/auxiliary Verb? How many + countable nouns + be/auxiliary Verb? Ví dụ: How many meals do you have every day? How much water would you like to drink? II. should/ shouldn’t for advice (should/ shouldn’t cho lời khuyên) - Ta dùng should hoặc shouldn't để khuyên ai nên hoặc khơng nên làm gì. Dạng thức Cơng thức Ví dụ Khẳng định S + should + V0 + O Eg: You should visit your relatives. (Bạn nên thăm bà con họ hàng của bạn) Phủ định S + should not + V0 + O (shouldn’t) Eg: You shouldn't buy fireworks. (Bạn khơng nên mua pháo hoa) Nghi vấn Should + S + V0 + O? Trả lời: Yes, s + should. No, s + shouldn’t. Eg: Should we buy a new car? (Chúng ta cĩ nên mua một chiếc ơ tơ mới khơng?) Yes, we should. (Cĩ, chúng ta nên mua.) III. Verb + “-ing”: the verb comes after like, prefer, hate, don’t mind - Sau các động từ like, love, prefer, hate, don’t mind (khơng phiền) là 1 V-ing Ex: I like playing football. She prefers swimming to reading. Quy tắc thêm “ing”: QT1: Động từ tận cùng là 1 chữ “e”, ta bỏ “e” rồi thêm “ing” Ex: take F taking dance F dancing age F aging see F seeing QT2: Động từ tận cùng là “ie”, ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing” Ex: lie Flying die F dying QT3: Động từ 1 âm tiết hoặc động từ 2 âm tiết nhấn vần 2 tận cùng là “phụ âm + nguyên âm + phụ âm”, ta gấp đơi phụ âm cuối rồi thêm “ing” (trừ x, y, w, h) Ex: win F winning stop F stopping shop F shopping run F running fix F fixing snow F snowing prefer F preferring begin F beginning QT4: Động từ đặc biệt: traffic F trafficking mimic F mimicking panic F panicking QT5: Trường hợp cịn lại, động từ thêm “ing” trực tiếp: Ex: learn F learning look F looking sing F singing watch F watching IV. Imperatives (Câu mệnh lệnh) 1. Định nghĩa - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đĩ. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. - Câu mệnh lệnh luơn được dùng ở thì hiện tại đơn và dạng thức nguyên thể (khơng cĩ “to”) của động từ. 2.Cấu trúc Dạng Khẳng định Phủ định Cấu trúc Verb (động từ) + object (tân ngữ) Don’t verb + object/preposition Verb + prepositional (giới từ) Ví dụ - Open the door (Hãy mở cửa ra) - Close the door (Hãy đĩng cửa lại) - Come in. (Mời vào) -Sit down (Mời ngồi xuống). - Don’t open the window. (Đừng mở cửa sổ.) - Don’t cry (Đừng khĩc.) - Don’t stand up. (Đừng đứng dậy.) Lưu ý Cĩ thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, cĩ thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu. Ví dụ: -Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống.) - Please stand up. (Xin mời đứng dậy) - Don’t make noise, please. (Làm ơn đừng làm ồn.) V. Short and long vowels /ɪ/and /iː/ Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) /ɪ/ is a short vowel sound. (/ ɪ / là một nguyên âm ngắn.) - “a” được phát âm là /ɪ/với những danh từ cĩ hai âm tiết và cĩ tận cùng bằng “age” Examples Transcription Meaning village /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã cottage / ˈkɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh - “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Meaning begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu become /bɪˈkʌm/ trở nên - “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ cĩ một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm. Examples Transcription Meaning win /wɪn/ chiến thắng miss /mɪs/ nhớ - “ui” được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Meaning build /bɪld/ xây cất guilt /gɪlt/ tội lỗi Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/) /iː/ is a long vowel sound. (/ iː / là một nguyên âm dài.) - Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Examples Transcription Meaning scene /siːn/ phong cảnh complete /kəmˈpliːt/ hồn tồn - Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ cĩ tận cùng là“ea” hoặc “ea” + một phụ âm. Examples Transcription Meaning tea /tiː/ trà meal /miːl/ bữa ăn - “ee” thường được phát âm là /iː/ Examples Transcription Meaning three /θriː/ số 3 see /siː/ nhìn, trơng, thấy - “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Meaning receive /rɪˈsiːv/ nhận được ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà - “ie” được phát âm là /iː/ khi nĩ là những nguyên âm ở giữa một chữ. Examples Transcription Meaning grief /griːf/ nỗi lo buồn chief /tiːf/ người đứng đầu PRACTICE I. Listening Listen to the conversation and tick the following statements are true (T) or false (F). Statements True False 1. David loves cycling. X 2. David eats a lot of sweets. X 3. David has a healthy lifestyle. X 4. Ann is very lazy. X 5. There are some swimming pools in Ann’s city. X Listen again. Choose the correct answers. 1. David________ playing tennis. A. doesn’t like B. loves C. doesn’t mind 2. David usually eats ________when he wants a snack. A. crisps B. vegetables C. nuts 3. David ________ fruit. A. eats a lot of B. doesn’t eat much C. never eats 4. Ann likes ________. A. playing volleyball B. all sports C. swimming 5. Ann’s favourite place for swimming is ________. A. the swimming pool B. the sea C. the river TRANSCRIPT Ann You're really fit, David. Do you do a lot of exercise? David Yes. I like sport. I love playing tennis. I play twice a week. I like running, too, but I don't like cycling. Ann And do you eat healthy food? David Yes, usually. I eat a lot of fruit and vegetables. I don't eat many sweets. If I want a snack, I usually eat some nuts. Ann And how many hours do you usually sleep? David I usually sleep for nine or ten hours each night. Ann Wow! You have a really healthy lifestyle. I don't play any team sports, but I'm very active. I love swimming. That's my favourite activity. David Are there any swimming pools in your city? Ann Yes, there are some good swimming pools. But I prefer swimming in the sea. David That's great exercise II. Circle the odd word out. 1. A. juice B. orange C. lemon D. salad 2. A. pork B. chicken C. beef D. lamb 3. A. ice cream B. fish C. meat D. chicken 4. A. pasta B. rice C. carrots D. noodles 5. A. cheeseburgers B. soup C. sandwiches D. pizza 6. A. orange juice B. milk C. cheese D. yoghurt 7. A. melon B. pears C. grapes D. tomatoes 8. A. coffee B. tea C. oil D. lemon juice 9. A. crisps B. steak C. biscuits D. chips 10. A. tea B. bag C. packet D. carton III. Put the words with the underlines part into the correct column. drink fish meet people crisps sandwich sweets fizzy chips cheese routine easy visit clean pizza milk meat bean cream meal /i/ /i:/ meet, people, sweets, routine, easy, clean, pizza, meat, cream, meal drink, fish, crisps , sandwich, fizzy , chips, cheese, visit, milk IV. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest. 1. A. relax B. typical C. wildlife D. unfit 2. A. bear B. pea C. sea D. seat 3. A. wrestler B. relax C. dish D. dissert 4. A. sounds B. watches C. potatoes D. smiles 5. A. joins B. studies C. mixes D. prefers 6. A. habit B. fizzy C. Mineral D. disease 7. A. deep B. read C. bean D. health 8. A. speak B. active C. fit D. ingredient 9. A. ship B. sheep C. sneak D. ingredient 10. A. dishes B. goes C. misses D. dances V. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest. 1. A. sandwich B. pasta C. sausage D. dislike 2. A. vegetable B. unhealthy C. burger D. yoghurt 3. A. machine B. fizzy C. salad D. favourite 4. A. vegetarian B. vegetables C. healthy D. noodles 5. A. thirsty B. hungry C. lazy D. unhealthy 6. A. active B. tired C. athletics D. vegetable 7. A. illness B. unwell C. healthy D. tasty 8. A. dissert B. temperature C. hungry D. typical 9. A. active B. thirsty C. enormous D. different 10. A. yummy B. tuna C. prefer D. simple VI. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. I’d like a _____________ sandwich, please. A. rice B. cheese C. fizzy drink D. soup 2. I’m thirsty. Can I have some _____________ , please? A. water B. salad C. pasta D. apple 3. _____________ are bad for your teeth. A. Nuts B. Bread C. Sweets D. Fruit 4. Would you like some _____________ with your burger? A. sweets B. apples C. chips D. eggs 5. She doesn’t eat _____________ because she doesn’t like bread. A. pasta B. sandwiches C. fish D. noodles 6. My mom goes to work all day, so she usually brings her _____________. A. lunchbox B. vegetable C. pasta D. snack 7. Vending machines in schools don’t sell cigarette, _____________. A. water B. nuts C. fizzy drinks D. juice 8. “Chankonabe” is a _____________ Japanese dish. A. special B. tasty C. fizzy D. normal 9. My friends don’t mind _____________ many different food. A. try B. tries C. trying D. to try 10. _____________ is the last course of a meal, such as cake, pudding, fresh fruit, etc. A. desert B. dessert C. starter D. food 11. Sumo wrestlers eat _____________ quantities of food every day. A. enormous B. normal C. special D. simple 12. The _____________ of sumo wrestlers isn’t normal. A. nutrient B. energy C. skin D. lifestyle 13. Fruits and vegetables contain lots of _____________ and minerals. A. pepper B. protein C. butter D. vitamins 14. I’m learning how to cook chả giị. These are _____________: pork, shrimp, carrot, noodles, eggs, mushroom, pepper and salt. A. ingredients B. menus C. desserts D. nutrients 15. There are seven main types of nutrient in food: _____________, vitamins, minerals, fat, carbohydrates, water and fiber. A. fish B. protein C. bean D. butter 16. There are a lot of _____________ in bread, pasta, rice and potatoes. A. vitamins B. minerals C. fat D. carbohydrates 17. You don’t eat much _____________. A. eggs B. juice C. meat D. burgers 18. A: He doesn't have _____________ friends. Tonight he just invited some of his colleagues. B: Really? How about his neighbor? A. so much B. a few C. so many D. many 19. _____________ my students are familiar with this kind of school activities. A. Most B. Most of C. A few D. Few 20. I have got _____________ money. A. a few B. many of C. some D. a small number of 21. How _____________ furniture do you think there is? A. many B. much C. few D. a lot of 22. Why don’t you take a break? Would you like _____________ coffee? A. few B. some C. many D. much 23. Give me _____________ examples, please! A. a few B. a little C. few D. little 24. Is there _____________ water in the glass? A. any B. some C. many D. lots of 25. The best way to improve your health is the balanced ________. A. quantity B. walk C. diet D. disease 26. Ann: "Can you tell me how to cook beef noodle soup ? " Hoa : "_____________ " A. You’re welcome. B. Ok. Sure. C. No problem. D. B and C are correct 27. Lan: "Do you like Vietnamese food ?" Ms Jackson: "_____________ " A. Yes, they do. B. That’s right C. Not at all. D. Yes. Of course. 28. Mai: " Would you like to drink some green tea?" Nam: "_____________ " A. That’s right. B. Yes, thanks. C. I’m sorry, I can’t. D. You’re welcome. 29. Lan: "Let’s have dinner" Nam: "_____________ " A. Not at all. B. Good idea. C. No problem D. Well done 30. Minh: "I am sure that you will like this meal" Thu: "_____________ " A. Really B. Not at all. C. No problem D. You’re welcome. VII. Circle the correct words. 1. There’s some strawberry / carrot soup. 2. Can I have a chocolate / sandwich milkshake? 3. I want an apple / a chicken burger. 4. We’d like some orange / potato juice. 5. Is there a cheese / pasta sandwich? 6. Would you like a tomato / milk salad? 7. They have got some vanilla / onion ice cream. 8. Have you got any seafood / banana pizza? VIII. Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage. Passage 1 Pho is one of my favorite (1) _______. Pho is the most popular and special dish in our (2) _______, Vietnam. There are two main kinds of Pho: Pho with beef and Pho (3) _______ chicken. Pho is served in a bowl with a specific cut of white rice noodles in clear beef (4) _______, with slim cuts of beef. Chicken Pho is made using the same spices as beef, but the broth is made using only chicken bones and meat. I always enjoy a bowl of hot and spicy Pho (5) _______ breakfast. Mornings are a special time for pho in Vietnam. I love Pho and I can (6) _______ it every morning without boring. 1. A. food B. foods C. dishes D. dish 2. A. home B. country C. countryside D. house 3. A. of B. about C. with D. for 4. A. broth B. soup C. noodles D. water 5. A. with B. of C. in D. for 6. A. eats B. eat C. eating D. to eat Passage 2 Health is definitely the most important thing in a person’s life. Only when we take care (1) ______ ourselves can we achieve other things in our life. We should maintain some good (2) ______. First, we (3) ______ do exercises regularly in order to have a good shape. Second, having a balanced (4) ______ is necessary. If we eat clean, we can avoid (5) ______ diseases. Third, we ought to go to bed and get up early. Doing this everyday will help us have enough (6) ______ to work and study. 1. A. on B. of C. off D. Ø (no article) 2. A. habits B. habit C. rabbit D. rabbits 3. A. shouldn’t B. should C. can D. can’t 4. A. nutrient B. ingredient C. diet D. option 5. A. any B. much C. many D. a lot of 6. A. action B. health C. attention D. energy VIII. Read the following passage. Decide if the statements are True or False and choose the correct answer (A, B, C or D) for the questions Passage 1 Vietnamese food culture varies by regions from the north to the south. In Northern Vietnam, food is characterized by light and balanced. Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each regions. The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc. In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting a variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic, shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are favored of sugar; they add sugar in almost dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include Banh Khot and Bun Mam. Write True/False for the statements about the passage 1. Northern food is characterized by lightness and balance. _____True______ 2. Central cuisine is famous for its sweet dishes. _____False______ 3. Banh Khot, Bun Mam are typical dishes of South Vietnam _____True______ 4. Southerners don't like sugar. _____False______ Choose the best option 5. In Southern Vietnam, __________. A. the warm weather makes it hard to plant fruit and vegetables B. fresh herbs are always used in cooking C. people love sweet food D. sugar is often added to dishes 6. Which of the followings is NOT true? A. Food in Vietnam changes region to region. B. Southerners do not like northern food due to its light flavor. C. Chill peppers and shrimp sauces are among the frequently used ingredients. D. Bun Bo Hue is a typical dish of the Central Vietnam cuisine. Passage 2 To have a good health, especially for your eyes, you should have a balanced diet. Firstly, you had better eat vegetables and fruits whose colors are yellow or orange. The reason is that they contains lots of vitamins that are good for health. Secondly, you should keep a distance at least 35 cm when reading a book or sit correctly when working. Last but not least, you should take enough sleep. You’d better sleep at least 6 or 8 hours a day because it will boost your mind. Moreover, do not go to bed late or watch TV overnight. Write True/False for the statements about the passage 1. You should have a moderate diet. _____True______ 2. You can read a book at any distance. _____False______ 3. Getting enough sleep will boost your mind. _____True______ 4. You should go to bed early. _____True______ Choose the best option 5. The word "they" in line 2 means ________. A. vegetables and fruits B. yellow, orange C. eyes D. colors 6. Which of the following sentences is NOT true, according to the passage? A. You should eat a lot of vegetables and fruits. B. You should keep a distance more than 36cm when reading books. C. You should take enough sleep. D. You should watch TV overnight. IX. Read the text about British food, and answer the questions In the UK a lot of families do not eat together. Parents and children eat snacks in front of the TV, or they cook their meals with the microwave. A traditional dish in the UK is fish and chips. There are more than 8600 fish and chips shops in the UK, and they give 300 million meals every year. A full English breakfast has got bacon, eggs, sausages, tomatoes and toast. People usually eat roast meat (beef, chicken or lamb) with roast potatoes and vegetables for a Sunday lunch at pubs or restaurants. The British enjoy going to restaurant. There are about 10,000 Italian and 8,000 Chinese restaurants in the UK. For many British people, their favorite dish is chicken curry. 1. Do all British families usually eat meals together? F No, they don’t. 2. What is one traditional dish in the UK? F A traditional dish in the UK is fish and chips. 3. How many fish and chips shops are there in the UK? F There are more than 8600 fish and chips shops in the UK. 4. How many meals do they give every year? F They give 300 million meals every year. 5. What has a full English breakfast got? F A full English breakfast has got bacon, eggs, sausages, tomatoes and toast. 6. What can we have for a Sunday lunch at pubs or restaurants? F People usually eat roast meat (beef, chicken or lamb) with roast potatoes and vegetables for a Sunday lunch at pubs or restaurants. 7. How many Italian restaurants are there in the UK? F There are about 10,000 Italian restaurants in the UK. 8. Do many British people like chicken curry? F Yes, they do. X. Read the text. Are the sentences true (T), false (F), or NM (not mentioned) Australia is s huge country, and it has got a lot of difficult kinds of food. Native people in Australia also eat crocodiles, kangaroos, and some insects. Some English dishes, fish and chips, and meat pies, are very popular today. They have got their new Australian food such as the pavlova (a fruit dessert), and damper (a type of bread). Australians often drink espresso coffee from Italy and eat Asian food. A lot of Australians love cooking with fresh food. They often cook food on barbecues in their gardens or on the beach. 1. Australia hasn’t got many different types of food. ____False_______ 2. Some types of food are from England. ____True_______ 3. People from Italy and Asia like Australian food. ____NM_______ 4. Australians like food and drinks from Italy and Asia. ____True_______ 5. In Australia people rarely cook outside. ____False_______ 6. Today many people in Australia eat crocodile. ____True_______ XI. Read the email from Jane, and answer the questions Hi, I’m Jane, I live in Sidney, Australia. In our family, we often eat fish for dinner. My dad loves fishing. And we always have fruit: apples, bananas, kiwis, oranges, grapes, and mangoes. I love mangoes. We never eat beef or pork. We have curries, too. I love chicken curry very much. Jane 1. Where does Jane live? F She lives in Sidney. 2. What does her family eat for dinner? F Her family eats fish fo
File đính kèm:
- bai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_6_friends_plus_unit_5_food_and.docx