Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 8 (Friends Plus) - Unit 2: Sensations

doc13 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 84 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh Lớp 8 (Friends Plus) - Unit 2: Sensations, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 2: SENSATIONS 
WORDS
MEANINGS
EXAMPLES
I. VOCABULARY

hearing /ˈhɪərɪŋ/ 

(n) thính giác

He's getting old and his hearing isn't very good.
(Anh ấy già đi và thính giác của anh ấy khơng tốt lắm.)
sight /saɪt/ 

(n) thị giác

If your sight is poor, you should not drive a car.
(Nếu thị lực của bạn kém, bạn khơng nên lái xe ơ tơ.)
smell /smel/ 

(n) khứu giác

Smell is one of the five senses.
(Khứu giác là một trong năm giác quan.)
taste /teɪst/ 

(n) vị giác

When you have a cold you often lose your sense of taste.
(Khi bị cảm, bạn thường mất vị giác.)
touch /tʌtʃ/ 

(n) xúc giác

I found the right coin in the dark by touch.
(Tơi đã tìm thấy đúng đồng xu trong bĩng tối bằng cách chạm vào.)

hold /həʊld/ 

(v) nắm, giữ	

The little girl held her mother's hand.
(Cơ bé nắm tay mẹ.)

recipe book /ˈres.ɪ.pi /bʊk/ 

(n/p) sách dạy nấu ăn

I really like recipe books.
(Tơi thực sự thích sách dạy nấu ăn.)

colour- blindness /ˈkʌl.ə.blaɪnd.nəs/ 

( n) sự mù màu

Colour- blindness, when you can’t see some colours.
(mù màu, cĩ nghĩa là bạn khơng thể nhìn thấy một số màu.)

tone- deafness /ˌtəʊnˈdef.nəs/ 

(n) tơng điếc

Tone- deafness, when you can’t sing or play instruments very well because you don’t have a “good ear”.
(Tơng- điếc cĩ nghĩa là bạn khơng thể hát hay chơi nhạc cụ tốt vì bạn bắt nhịp tốt”.)

II. READING

activist /ˈỉktɪvɪst/ 

(n) nhà hoạt động

He's been a party activist for many years.
(Anh ấy là một nhà hoạt động đảng trong nhiều năm.)

odor /ˈəʊ.dər 

(n) mùi

She could identify people’s jobs by the odour on their clothes.
(Cơ ấy cĩ thể xác định cơng việc của mọi người bằng mùi trên quần áo của họ.)

scent /sent/ 

(n) mùi hương tự nhiên

I get a scent impression of where he has been.
(Tơi cĩ một ấn tượng mùi hương về nơi anh ấy đã đến.)

remind sb of /rɪˈmaɪnd ˈsʌm.bə.di əv/ 

(v.phr) gợi nhớ ai đến

For her, a smell can remind us of another time and place.
(Đối với cơ ấy, mùi cĩ thể nhắc nhở chúng ta về thời gian và địa điểm khác.)

perfume /ˈpɜːfjuːm
/ (n) nước hoa

James Bell has worked for a perfume company for over twenty years.
(James Bell đã làm việc cho một cơng ty nước hoa hơn hai mươi năm.)

superior /suːˈpɪə.ri.ər/ 
(adj) vượt trội

To develop a superior sense of smell, you must train it, like a concert pianist.
(Để phát triển khứu giác vượt trội, bạn phải huấn luyện nĩ, giống như một nghệ sĩ dương cầm hịa nhạc.)

synthetic material /sɪnˈθet.ɪk məˈtɪə.ri.əl/ 

(n/p) nguyên liệu nhân tạo

James studied perfumery in France, where he learned to recognise about 2800 synthetic and 140 natural materials.
(James học ngành chế tạo nước hoa ở Pháp, nơi anh học cách nhận biết khoảng 2800 nguyên liệu tổng hợp và 140 nguyên liệu tự nhiên.)

fragrance /ˈfreɪ.ɡrəns/ 

(n) mùi hương, hương liệu

Since then he has helped to create the world’s favourite fragrances.
(Kể từ đĩ, ơng đã giúp tạo ra những mùi hương được yêu thích trên thế giới.)

flavour /ˈfleɪ.vər/ 

(n) hương vị 

flavour /ˈfleɪ.vər/ 
As 70- 95% of the food flavour comes from its smell, meals haven’t had much flavour.
(Vì 70-95% hương vị thức ăn đến từ mùi của nĩ nên bữa ăn khơng cĩ nhiều hương vị.)

texture /ˈteks.tʃər/ 

(n) kết cấu

Although she can feel the different textures of lasagne, steak or fish.
(Mặc dù cơ ấy cĩ thể cảm nhận được kết cấu khác nhau của lasagne, bít tết hoặc cá.)

incredible /ɪnˈkredəbl/ 
(adj) phi thường, khĩ tin

She appears to actually like the man, which I find incredible.
(Cơ ấy cĩ vẻ thực sự thích người đàn ơng đĩ, điều mà tơi thấy thật khĩ tin.)
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ 

(adj) nhân tạo

These are artificial flowers.
(Đây là những bơng hoa nhân tạo.)

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

 (v) xác định
Even the smallest baby can identify its mother by her voice.
(Ngay cả đứa trẻ nhỏ nhất cũng cĩ thể nhận ra mẹ của nĩ bằng giọng nĩi của mẹ.)

organic /ɔːˈɡỉnɪk/ 

(adj) hữu cơ
Cheap organic food is still hard to find.
(Thực phẩm hữu cơ giá rẻ vẫn khĩ kiếm.)
III. LANGUAGE FOCUS
anosmic /ỉnˈɒz.mɪk/ 
(adj) mất khứu giác

These patients are anosmic.
(Những bệnh nhân này bị mất khứu giác.)

water- slide /ˈwɔː.tə ˌslaɪd/ 

(n) ống trượt nước

I have tried a lot of great water slides
(Tơi đã thử rất nhiều đường trượt nước tuyệt vời.)

a theme park /eɪ ’θiːm ˌpɑːk/ 

(n) cơng viên giải trí

Have you guys been to a theme park?
(Các bạn đã đến cơng viên giải trí chưa?)

rollercoaster /ˈroʊ.lɚˌkoʊ.stɚ/ 

(n) tàu lượn siêu tốc

Has your brother been on a rollercoaster?
(Anh trai của bạn đã đi tàu lượn siêu tốc chưa?)

 IV. VOCABULARY AND LISTENING

delicious /dɪˈlɪʃəs/ 

(adj) ngon miệng

The delicious smell of freshly made coffee came from the kitchen.
(Mùi thơm ngon của cà phê mới pha tỏa ra từ trong bếp.)
disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/ 

(adj) ghê tởm

Passengers were kept for three hours in a disgusting waiting room.
(Hành khách bị giữ trong ba giờ trong một phịng chờ kinh tởm.)

scary /ˈskeəri/ 

(adj) đáng sợ

I really thought I was going to fall - it was a scary moment.
(Tơi thực sự nghĩ rằng mình sẽ ngã - đĩ là một khoảnh khắc đáng sợ.)

horrible /ˈhɒrəbl/ 

(adj) khủng khiếp

That was a horrible thing to say!
(Đĩ là một điều khủng khiếp để nĩi!)

exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ 

(adj) kiệt sức

By the time they reached the summit they were exhausted.
(Khi lên đến đỉnh, họ đã kiệt sức.)

fascinating /ˈfỉsɪneɪtɪŋ/ 

(adj) hấp dẫn

The book offers a fascinating glimpse of the lives of the rich and famous.
(Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu cĩ và nổi tiếng.)

terrifying /ˈterɪfaɪɪŋ/ 

(adj) kinh hồng

It is the terrifying events of the past few weeks.
(Đĩ là những sự kiện kinh hồng trong vài tuần qua.)

durian /ˈdʒʊə.ri.ən/ 

(n) sầu riêng
There are a lot of durian trees in this orchard.
(Cĩ rất nhiều cây sầu riêng trong vườn cây ăn trái này.)

 V. SPEAKING

bowling club /ˈbəʊ.lɪŋ klʌb/  

(n/p) câu lạc bộ bowling

Have you been to Bowl You Over, the new bowling club?
(Bạn đã từng đến Bowl You Over, câu lạc bộ bowling mới chưa?)
fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/ 

cá và khoai tây

Can’t we have fish and chips?
(Tại sao chúng ta khơng ăn các và khoai tây?)

watch a scary film /wɒtʃ eɪ ˈskeə.ri fɪlm/ 

(v.phr) xem một bộ phim đáng sợ

Let’s watch a scary film!
(Hãy xem một bộ phim đáng sợ!)

go for a bicycle ride /ɡəʊ fɔːrei ˈbaɪ.sɪ.kəl raɪd/  

(v.phr) đi xe đạp

I’m free this afternoon so we can go for a bicycle ride.
(Chiều nay tơi rảnh nên chúng ta cĩ thể đi xe đạp.)

play a video game /pleɪ ei /pleɪ ɡeɪm/ 

(v. phr) chơi game điện tử

Can we play a video game tonight?
(Chúng ta cĩ thể chơi một trị chơi điện tử tối nay khơng?)

 VI. WRITING

a sensational holiday /ei senˈseɪ.ʃən.əl ˈhɒl.ə.deɪ/ 

(n/p) tuyệt vời, giật gân

We had a sensational holiday in Japan.
Chúng tơi đã cĩ một kỳ nghỉ tuyệt vời ở Nhật Bản.
delta /ˈdeltə/ 

(n) đồng bằng

The Mekong delta has got many fruit orchard and rice fields.
(Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ nhiều vườn cây ăn trái và ruộng lúa.)
competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ 

(n) cuộc thi, sự cạnh tranh

There's a lot of competition between computer companies.
(Cĩ rất nhiều sự cạnh tranh giữa các cơng ty máy tính.)
soft /sɒft/ 

(adj) mềm

I like chocolates with soft centres.
(Tơi thích sơ cơ la với phần giữa mềm.)
floating market /ˈfləʊtɪŋ/ /ˈmɑːkɪt/ 

(n) chợ nổi

You’ve seen the life around the river like floating markets.
(Bạn đã thấy cuộc sống quanh sơng như chợ nổi.)
orchard /ˈɔːtʃəd/ 

(n) vườn cây ăn trái

The Mekong delta has got many fruit orchard and rice fields.
(Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ nhiều vườn cây ăn trái và ruộng lúa.)
folk music / fəʊk 'mju:zɪk / 

(n) nhạc dân gian

You’ve heard Đờn Ca Tài Tử- folk music.
(Bạn đã từng nghe Đờn Ca Tài Tử- âm nhạc dân gian.)

flute /fluːt/ 

(n) ống sáo

The sound of a variety of instruments like a flute, a 16- string zither, a violin and a guitar is really amazing.
( m thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời.)

16- string zither /ˌsɪkˈstiːn strɪŋ ˈzɪð.ər/ 

(n) đàn tranh 16 dây
 The sound of a variety of instruments like a flute, a 16- string zither, a violin and a guitar is really amazing.
( m thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời.)
resident /ˈrezɪdənt/ 

(n) người dân

You’ve felt the warmth of the residents.
(Bạn đã cảm nhận được sự ấm áp của cư dân.)

speciality /ˌspeʃiˈỉləti/ 

(n) đặc sản

Don’t forget to rey other excellent local specialties.
(Đừng quên các đặc sản địa phương tuyệt vời khác.)

lemongrass chicken /ˈlem.ənˌɡrɑːs ˈtʃɪk.ɪn/ 

(n/p) gà nấu sả

Don’t forget to rey other excellent local specialities like lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
(Đừng quên thưởng thức những đặc sản địa phương tuyệt hảo khác như gà nấu sả hay cá lĩc nướng trui.)
snakehead fish /’sneɪkhed fɪʃ/ 

(n/p) cá lĩc

Don’t forget to rey other excellent local specialities like lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
(Đừng quên thưởng thức những đặc sản địa phương tuyệt hảo khác như gà nấu sả hay cá lĩc nướng trui.)

GRAMMAR
Present Perfect Simple Tense 
Thì hiện tại hồn thành
1. Định nghĩa thì Hiện Tại Hồn Thành - Present Perfect Simple
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và cĩ thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
2. Cấu trúc
Thể khẳng định
S + have/has + VPII/ed + O
Ex: I have done laundry. (Tơi hồn thành việc rửa bát)
Lưu ý:
S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + has
Thể phủ định
S + have/has not + VPII/ed + O
Ex: I haven’t had dinner with my family. (Tơi chưa ăn tối với gia đình)
Lưu ý:
have not = haven’t
has not = hasn’t
Thể nghi vấn
Câu hỏi
Have/has + S + VPII/ed + O?
Ex: Have you gone to her house? (Bạn đã ghé qua nhà cơ ấy chưa?)
Trả lời
Yes, S + have/ has
No, S + haven’t/ hasn’t
Ex: Yes, I have.
Câu hỏi WH- question
Câu hỏi
WH-word + have/ has + S (+ not) + VPII/ed + O?
Ex: Where has she been? (Cơ ấy vừa đi đâu thế?)
Trả lời
S + have/ has (+ not) + VPII/ed + O
Ex: Yes, I have.
3. Cách dùng
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại.
(for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian ở quá khứ; since + quá khứ đơn; since then).
Ex: I have been a poet since 2016. (Tơi đã là một nhà thơ từ năm 2016.)
Kết quả của hành động tính đến thời điểm hiện tại (so far, up to now, until now).
Ex: We haven’t had any problem so far. (Cho đến nay chúng tơi khơng gặp phiền phức gì)
Hành động đã từng/chưa từng xảy ra tính đến hiện tại (ever, never).
Ex: Tom has never eaten caviar. ( Tom chưa từng ăn trứng cá muối)
Hành động vừa mới xảy ra. (just, recently, lately, in the last few days).
Ex: I have just read book. (Tơi vừa đọc sách)
4. Dấu hiệu nhận biết
Từ tiếng Anh
Nghĩa
Từ tiếng Anh
Nghĩa
since
từ
just
vừa mới
for
khoảng
ever
khơng bao giờ
already
đã...rồi
never
khơng bao giờ
not...yet
chưa
before
đã từng
recently
gần đây
so far = until =
now = up to now
cho đến bây giờ

 Present perfect simple with for and since
She has lived here for over 30 years.
I haven't played tennis since my accident.
I've known Maya since I was twelve.
‘How long has she lived here?’‘For over 30 years./Since 1988.’
We can use the present perfect with for and a period of time.
We can use the present perfect with since and a date, day, time or event.
Positive and negative

Subject
auxiliary
past participle

for/since

+
She
has
lived
here
for
over 30 years.
since
1988.
-
I
haven't
played
tennis
for
a week.
since
last Saturday.
my accident.
I hurt my back.
We can form present perfect questions with How long ?
Questions

How long
auxiliary
subject
past participle

?
How long
have
you
known
Maya?
has
she
lived
here?
We can give a short answer with for or since.
‘How long have you known Maya?’‘For six years./Since I was twelve.’
‘How long has she lived here?’‘For over 30 years./Since 1988.’
Regular verbs have past participles which are the same as their past simple forms, ending -ed.
visit → visitedarrive → arrived
Irregular verbs have irregular past participles. Sometimes the past participle of an irregular verb is the same as the past simple form and sometimes it is different.
have, had → hadlose, lost → lost
do, did → doneeat, ate → eaten
We use the present perfect to talk about present activities that started in the past.
We use for to talk about the period of time up to the present, e.g. for four years, for two days.
The company has been in business for four years.
We use since to talk about the time when an activity started. This can be a date, a day, a month, a time or an event, e.g. since 1903, since yesterday, since May, since 8 a.m., since my birthday, since I was ten years old.
I've been here since 8 a.m.
I haven't seen you since the wedding.
We often use the past simple after since.
She's had that car since she started learning to drive.
We use the question form How long ? to ask about the period of time an activity has continued for. We can reply with for + the period of time 
‘How long have you known Maya?’‘For six years.’
 or we can reply with since + the time when the activity started.
‘How long have you known Maya?’‘Since I was twelve.’
PRACTICE 
Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hồn thành 
Bo _____ (drive) Rose to work today.
They _____ (work) all day and night.
We _____ (see) the new bridge.
He ____ (have) breakfast this morning.
Ann and Don ____ (wash) the car.
Kathy ____ (want) to go to Queensland for a long time.
Mel ____ (give) up smoking.
I ____ (forget) that man’s name. 
They ____ (lose) their keys.
Jack ____ (be) to England.
They ____ (leave) London this month. 
He ____ (bring)  a lot of English papers.
She ____ (tell) me about it.
I ____ (get) a long letter from father this week.
She ____ (come), she will speak to you in a minute.
I ____ (be) to Radio City. 
I think the director ____ (leave) the town.
I ___ (paint) my office. 
We ____ (know) her since she arrived in our city.
I ____ (forget) your name.
The bill isn’t right. They (make).. a mistake.
Don’t you want to see this programme? It .(start).
I (turn).. the heating on. It’ll soon get warm in here.
..they (pay).. money for your mother yet?
Someone (take). my bicycle.
Wait for few minutes, please! I (finish). my dinner.
you ever (eat).. Sushi?
She (not/come) here for a long time.
I (work).. here for three years.
 you ever ..(be) in New York?
You (not/do) .your project yet, I suppose.
I (just/ see). Andrew and he says he ..already (do). about half of the plan.
I ..just (decide) to start working next week.
He (be). at his computer for seven hours.
She (not/ have) any fun a long time.
My father (not/ play).. any sport since last year.
I’d better have a shower. I (not/ have). one since Thursday.
I don’t live with my family now and we (not/ see). each other for five years.
I just (realize) that there are only four weeks to the end of term.
The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock.
How long.. (you/ know). each other?
.(You/ take) many photographs?
(She/ eat). at the Royal Hotel yet?
He (live) .here all his life..
Is this the second time he (lose). his job?
How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) .. six.
I (buy). a new carpet. Come and look at it.
She (write).. three poems about her fatherland.
We (finish) three English courses.
School (not, start)..yet.
Bài 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hồn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây
Mary / visit / his grandparents
Jack / play games / on the computer 
John and Su / wash / their car 
Andrew / repair / his bike 
Phil / help / Anne with maths 
Brad and Louise / watch / a film 
Tamara / talk to / her best friend 
Bridgette / draw / a picture 
Carol / read / a computer magazine 
Tom and Alice / be / to a restaurant 
Bài 3: Viết thành câu hồn chỉnh ở thì hiện tại hồn thành dưới dạng câu nghi vấn dựa trên những từ gợi ý dưới đây
you / answer / the question 
Jenny / lock / the door 
Walter / call / us 
you / see / the picture 
your parents / get / the letter 
it / rain / a lot 
how often / we / sing / the song 
Maureen / watch / the film 
how many books / Bob / read 
ever / you / be / to London 
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc
How long you (wait) for me?
This is the second time I (watch) this comedy with my boyfriend.
I (not hear) from you for ages.
My boyfriend is the most galant man I (know).
I (wait) for him since 2 p.m.
He (not eat) this kind of food before.
She is the most warm-hearted woman I (meet).
You (finish) the test yet?
I (know) him for ages because we were neighbours when I was a child.
She (teach) me English for 3 years.
KEY 
Bài 1 
has driven
have worked
have seen
has had
have washed
has wanted
has given
have forgotten
have lost
has been
have left
has bring
has told
have got
has come
have been
has left
have painted
have known
have forgot
have made
have made
have turned
Have .. paid
has taken
have finished
Have  eaten
hasn’t come
have worked
Have you ever been
haven’t done
have just seen – has already done
have just decided
has been
hasn’t had
hasn’t played
havent had
haven’t seen
have just realized
have gone
have .. known
have .. taken
Has  eaten
has lived
has loosen
has  left – has left
have bought
has written
have finished
hasn’t started
Bài 2
Mary has visited his grandma.
Jack has played on the computer.
John and Su have washed their car.
Andrew has repaired his bike.
Phil has helped Anne with maths.
Brad and Louise have watched a film.
Tamara has talked to her best friend.
Bridgette has drawn a picture.
Carol has read a computer magazine.
Tom and Alice have been to a restaurant.
Bài 3
Have you answered the question?
Has Jenny locked the door?
Has Walter called us?
Have you seen the picture?
Have your parents got the letter?
Has it rained a lot?
How often have we sung the song?
Has Maureen watched the film?
How many books has Bob read?
Have you ever been to London?
Bài 4
have you waited
have watched
haven’t heard
have known
have waited
hasn’t eaten
have met
Have you finished
have known
has taught
2. Bài tập thì hiện tại hồn thành nâng cao
Bài 1: Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hồn thành sao cho phù hợp
My brother (not/ play).. any sport since last year.
Some people (attend).the meeting right now.
I’d better take a bath. I (not/take)one since Sunday.
I don’t keep in touch with Alan and we (not/call)each other for 6 months. 
Where is your father? He(have) lunch in the kitchen.
Why are all these people here? What (happen)..?
I.just (realize) that there are only two weeks to the final exam.
She (finish)  the English course this week. 
At present, he (compose)a piece of music.
We (have)dinner in a restaurant right now.
Bài 2: Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa khơng đổi
1.This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.
=> Tom hasn’t
2.He started working as a teacher 6 months ago.
=> He has..
3.It has been 3 years since we first went to Japan.
=> We have.
4.I last had my hair cut in June.
=> I haven’t.
5.The last time we met was 2 years ago.
=> We haven’t.
6.It has been a long time since we last called each other. 
=> We haven’t.
7.When did you have 10 scores in Math?
=> How long..?
8.This is the first time I had such an exciting trip
=>I have never
9.I haven’t seen Anna for 10 days.
=> The last.
10.Today is Sunday. I haven’t taken a bath since Thursday.
=> It is
Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lỗi trong các câu dưới đây
I haven’t cutted my hair since last June.
She has not working as a teacher for almost 5 years.
The lesson haven’t started yet.
Has the cat eat yet?
I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.
I have just decided to start working next week.
He has been at his computer since seven hours.
She hasn’t received any good news since a long time.
9.My father hasn’t played any sport for last year.
I’d better have a shower. I hasn’t had one since Thursday.
Bài 4: Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại hồn thành
Chuyển đổi từ hiện tại hồn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
1.This is the first time he went abroad.
-> He hasn’t..
2.She started driving 1 month ago.
-> She has..
3. We began eating when it started to rain.
-> We have.
4.I last had my hair cut when I left her.
-> I haven’t
5.The last time she kissed me was 5 months ago.
-> She hasn’t
6.It is a long time since we last met.
-> We haven’t
7.When did you have it?
-> How long
8.This is the first time I had such a delicious meal.
-> I haven’t.
9.I haven’t seen him for 8 days.
-> The last
10.I haven’t taken a bath since Monday.
-> It is
Bài 5: Bài tập thì hiện tại hồn thành và quá khứ đơn
Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect
We (study)a very hard lesson the day before yesterday.
We (study)almost every lesson in this book so far.
We (watch)..that television program.
We (watch)an interesting program on television last night.
My wife and I.(travel) by air many times in the past
My wife and I (travel). to Mexico by air last summer
I (read)that novel by Hemingway several times before.
I (read).that novel again during my last vacation.
I (have).a little trouble with my car last week.
However, I (have). no trouble with my car since then.
Bài 6: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
John moved into this apartment in 2005. (lived)
Mai started to wear glasses when she was five. ( since)
John bought this car two weeks ago. (owned)
I haven’t seen him for a week. (The last time)
She started to live in Ha Noi two years ago. (for)
I have never eaten this kind of food before. (This is)
I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
This is the best novel I have ever read. (before)
I last had my hair cut in October. (I haven’t)
The last time we went together was five months ago. (We haven’t)
The last time I went to Singapore was two years ago. (It is / has been)
Key 2. Bài tập nâng cao
Bài 1
hasn’t played
are attending
haven’t had
haven’t seen
is having
is happening
have just realized
has finished
is composing
are having
Bài 2
Tom hasn’t come back home for 5 years.
He has worked as a teacher for 6 months.
We have not gone to Japan for 3 years.
I haven’t had my hair cut since June.
We haven’t met for 2 years.
We haven’t called each other for a long time.
How long have you had 10 scores in Math?
I have never had such an exciting trip
The last time I saw Anna was 10 days ago.
It is three days since I last took a bath.
Bài 3
cutted => cut
working => worked
haven’t => hasn’t
eat => eaten
hasn’t => haven’t
Đúng
since => for
since => for
for => since
hasn’t => haven’t
Bài 4
He hasn’t never gone abroad before.
She has driven for 1 month.
We have eaten since it started raining.
I haven’t cut my hair since I left her.
She has kissed me for 5 months.
We haven’t met (each other) for a long time.
How long have you had it?
I haven’t never eaten such a delicious meal before.
The last time I saw him was 8 days.
It is . days since I last took a bath.
Bài 5
1 – studied
2 – have studied
3 – watched
4 – watched
5 – travelled
6 – travelled
7 – have read
8 – read
9 – had
10 – have had
Bài 6
John has lived in this apartment since 2005.
Mai has worn glasses since she was five.
John has owned this car for two weeks.
The last time I saw him was a week ago.
She has lived/ has been living in Ha Noi for two years.
This is the first time I have eaten this kind of food.
She is the most beautiful girl I have ever seen.
I have never read such a good novel before.
I haven’t had my hair cut since October.
We haven’t gone together for five months.
It is/ has been 10 years since I last went to Singapore.

File đính kèm:

  • docbai_tap_bo_tro_tieng_anh_lop_8_friends_plus_unit_2_sensation.doc