Bài tập Chính tả Lớp 2 - Phạm Bích Yến

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Chính tả Lớp 2 - Phạm Bích Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gggg Bài tập chính tả gggg
1.Điền vào chỗ trống
 c hay k:
..ậu bé ..iên trì im chỉ ..ụ già
Bé giở ảnh .ưới Bà .ười nhỏ nhẹ: 
Thấy mẹ ôm hoa Cháu ngoan .ủa bà
.ứ hỏi mãi bà Lúc ấy đang bận 
Sao không .ó bé Tìm .im cho bà.
Lưu ý : k chỉ ghép với i , e , ê
s hay x
 .ôi đỗ .ân thượng .âu kim .ỏi đá
 ngôi .ao đầm ..en ..ao động .en kẽ
.áng còn ở Phong Vân Nhấp nháy .ao .a vời
Trưa đã đến làng Cả Tưởng .óm thôn đỏ lửa
Chiều vượt sông Tà Cang Đống củi còn cháy dở
Đêm ngủ rừng Xa Lý. Đã tí tách .ương rơi.
Trâu lá đa Cỏ bốn bề Ơi trâu .ắt
Bé tí tẹo Đất rộng thế Ngoài đồng .a
Cuống ỏ xẹo Một trâu cày Vào giúp .ức
.ợi rơm mùa Sao cho .uể Trâu lá đa.
 l hay n:
tia ắng ruộng úa ngọn úi .ằm ngủ 
ở lâu màu âu ạ mặt mặt .ạ
Bao âu rồi thế .ơi tha thiết quá
Trong căn nhà vắng Tiếng .ói xóm giềng
Cuội .ằm lặng lẽ Nơi thanh khiết .ạ
Mơ về trần gian Hương quỳnh hương sen.
Bà đi mót .úa trên đồng
Chiều phơi gốc rạ .ặng còng tấm .ưng
áo sờn vai địu tay bưng
 Đêm .ằm mơ gối trên thưng thóc đầy
ch hay tr
.e xanh ..ung bình .e chở .ung sức 
.ăm sóc .èo cây một ..ăm .èo thuyền
con ..ai .ang sách .ú mưa bức .anh
cái chai chói ..ang .ú ý quả ..anh
..ải tóc
Đang ang ang nắng Mưa .ưa ướt đất
Bỗng ào mưa rơi Chợt lại xanh trời
Sân lúa đang phơi Bé hiểu ra rồi
Đã phải quét vội - Mưa làm nũng mẹ
Lưu ý : viết ch thường hay ở các từ chỉ tên các đồ vật
r, d hay gi
làn a .à cỗi .ả dối bước .a .à soát lỗi ve kêu a ả
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh .ấc, vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim im mắt cười
Quất gom từng giọt nắng giời
Làm thành quả - trăm mặt trời vàng mơ.
Tháng ..êng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
Tiếng chim vách núi nhỏ .ần
Rì ..ầm tiếng suối khi gần khi xa
Ngoài thềm .ơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là .ơi nghiêng.
ng hay ngh
 ..e ngóng nghĩ ..ợi ..ười bạn ..ề nghiệp 
 ..ểnh tai ngả ..iêng ..ờ vực mong ..óng 
 ..ọt ngào ..ợi khen ..ênh đón ..óng trông 
Điền i hay iê
th ..t tha h ..u biết m m cười ngh.m trang
ăn hay ăng
n.. nót ch. đắp n.. nhọc ch.. lưới
Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
Gió thôi là chôi trời.
Phá lá cây dê, phá chổi chăng dê đâu.
 ân hay âng
d lên ân h. th thiết 
ch. thành n tạ b . khuâng
 ai hay ay
 hoa m. khéo t cắm tr .. m  áo 
 thi ch hoa t. hoa t 
ia hay ya
 gà chọi mào đỏ t .. trời đêm khu.. khoắt
 cá th.. lia phéc - mơ - tu..
ui hay uy
làm cặm c l.. tre chui l tàu th..
iên hay iêng
k  nhẫn k  nể m cơm sợi m..
 ao hay au:
 - Đông s. thì nắng, vắng sao thì mưa.
 - Cơm không r như đau không thuốc
Gà định vào vườn r..
Chó bèn sủa gâu gâu
Công l người trồng trọt Gà không được v. đó
Vất vả đã bao lâu Để phá hoại hoa m àu
ươn hay ương
 l.. thực vay m bánh n.. m. máng
- Th nhau chia củ sắn lùi.
- V vai lớn bổng.
- Chỉ đ cho hươu chạy.
Điền at hay ac
Mặt trời g. núi Theo làn gió m Ngoài sân thím V..
Bóng tối lan dần Đóm đi rất êm Lặng lẽ mò tôm
Anh Đóm chuyên cần Đi suốt một đêm Bên cạnh sao hôm
Lên đèn đi g. Lo cho người ngủ Long lanh đáy nước.
Diền ăt hay ăc
ch chắn chuột nh m. áo đ.. tên
Diền ât hay âc
Mái nhà của em Đố bạn quả gì to nh.
Nghiêng giàn g. đỏ Quả mít hay quả thanh trà?
Mái nhà của bạn Không! Đó chính là quả đ..
Hoa giấy lợp hồng Dành cho t cả chúng ta.
Điền ec hay et:
gào th. ; kêu eng . ; n chữ ; m. vải ; một s. bóng
Điền iê, yê hoặc ya
 Mẹ Nam rất h..n. Mẹ kể chun rất hay. Vào những đêm khu n ắng, mẹ thường kể chuyện cổ tích cho Nam nghe. Tiếng mẹ trong trẻo, ấm áp ru Nam vào giấc ngủ êm đềm.
nàng tn bình .n chim chn chiện
hn ngang nói hun thuyên cuộc chn đấu
 lặng hay nặng
 . lẽ gánh 
lo hay no
 . lắng ăn 
thán hay tháng
  ngày . phục
làn hay làng
 cái  . xóm
đổ hay đỗ
xe bị .. . đầu trời .. mưa  đen
vẩy hay vẫy? .. đuôi .. cá .. vùng
bảo hay bão? dạy  cơn . . bùng
rây, dây hay giây: sợi  ; . bột ;  phút
Điền che, tre, trăng, trắng 
. già măng mọc.
Gió chiều nào .. chiều ấy.
Mây xanh thì nắng, mây . thì mưa
 quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
nghỉ hay nghĩ:
 Thanh bị sốt, phải . học. Vừa đỡ sốt, Thanh đã  đến bài vở. Thanh lo .. học nhiều sẽ không theo kịp các bạn.
Điền ra, gia, da:
 thịt .. vị .. vào
Điền dẻ, giẻ, rẻ:
.. rách hạt  mua  bán đắt
rã, dã hay giã: .. gạo ; .. rời ; hoang ..
Điền uôn hay uông
 - Ch. đồng hồ reo, Huệ bừng tỉnh. Sợ m.. học, Huệ đánh răng, rửa mặt, ăn sáng thật nhanh. L.. cuống đeo cặp lên vai, Huệ bước nhanh ra cửa. Vừa lúc đó trời nổi gió, tối sầm, mưa t ào ạt.
 - Vì mong m. lớp mình tháng nay đạt điểm thi đua nên chúng em l cố gắng.
 - Nghe tiếng ch chùa gióng giả vang lên vào các buổi chiều yên tĩnh, em cảm thấy rất b.
2.Chọn từ đúng điền vào chỗ chấm
 chở - trò
 trắng - chăm
 chuyên  
   tinh
 học  .
   chút
 gỡ - gở
 mõ - mỏ
 . .. xương
 gõ  ..
 điềm  .
   chim
 sà - xà 
 sả - xả
 (chim)  cánh
 lá ..
 cái . nhà
  thân
 ngỏ - ngõ
 mải – mãi
 để .. cửa
 . miết
 . hẹp
 nhớ 
3.Tìm từ theo gợi ý sau:
*Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với mát mẻ:  
Trái nghĩa với chăm chỉ:  
Suy nghĩ nhiều, ăn không ngon, ngủ không yên:  .
Trái nghĩa với đói:  .
Trái nghĩa với nhẹ:  .
Trái nghĩa với rách: .
Chỉ hướng ngược với hướng bắc: hướng  
 *Có vần en hay vần eng, có nghĩa như sau:
Tiếng chuông kêu: .
Sợi dùng để đan, dệt áo ấm:  
Trái nghĩa với dũng cảm: .. 
Tên nhân vật chính trong một chuyện nổi tiếng của nhà văn Tô Hoài: 
*Viết những từ chứa tiếng có iê hoặc yê mang nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với vượt lên: .
- Loại sách mà em rất thích đọc: ..
- Trái nghĩa với hoà bình: ..
*Viết từ chứa tiếng có vần in hay iên:
- ở kề sát nhau, không cách: ..
- Trái nghĩa với ngờ: ..
Tờ bạc giấy dùng để mua bán: ..
* Viết từ chứa tiếng có vần ăt hay ăc:
- Cùng nghĩa với buộc: 
- Trái nghĩa với loãng: 
- Để vật vào nơi thích hợp: .
* Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x có nghĩa như sau:
- Tên một cây hoa sống ở ao, đầm, lá to tròn, hoa màu hồng hay trắng, hạt ăn được 
- Tên một loài cá: ..
- Tên một món ăn được đồ lên từ gạo nếp: ..
* Viết từ chứa tiếng có vần ât hay âc:
- Trái nghĩa với giả: 
- Chỉ hành động nâng lên đưa lên cao một ít: ..
- Trái nghĩa với rộng: .
* Viết từ chứa tiếng có vần ai hay ay:
- Trái nghĩa với mỏng: 
- Bộ phận ở hai bên đầu người hay động vật, để nghe: .
- Di chuyển thân thể bằng những bước nhanh: 
4.Viết từ 
Viết từ có tiếng chứa vần ai, 6 từ có tiếng chứa vần ay:
.
Viết 6 tiếng bắt đầu bằng s: .
Viết 6 tiếng bắt đầu bằng x: 
Viết 6 tiếng có thanh hỏi: 
6 tiếng có thanh ngã: ...
Viết 4 từ có tiếng mang vần iên: 
Viết 4 từ có tiếng mang vần iêng: .
Viết 4 từ có tiếng mang vần ao: .
Viết 4 từ có tiếng mang vần au: .
Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng r: 
Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng d: ..
Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng gi: ..
Viết 4 từ có tiếng có thanh hỏi: .
Viết 4 từ có tiếng có thanh ngã: .
Viết từ chứa tiếng có vần ui: 
Viết từ chứa tiếng có vần uy: .
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: 
rá
giá
rỗi
dỗi
chão
chảo
Chú ý: nhắc con khi viết câu : Chữ đầu câu phải viết hoa, cuối câu phải có dấu chấm.
6.Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho phù hợp
(lập, nập): tấp . (tiến, tín):  bộ
(lo, no):... ấm (kim, kiêm): cái .
(lanh, nanh): răng  (tìm, tiềm): . kiếm
(lóng, nóng): nực (mịt, miệt): tối .
(đắc, thắt):  ý (chắc, chắt) :.. chiu
(mắt, mắc):. mũi (bắt, bắc) :. tay
7. Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ trống:
 Bố Long là thuỷ . (thuỷ, thủi) thủ lái tàu biển.  (tui, tuy)
mới 6 tuổi, Long đã có ước mơ lớn lên sẽ trở thành  (thuỷ, thủi ) thủ như bố. Em nói mơ ước của mình với bố. Bố rất  (vuy, vui)

File đính kèm:

  • docbai tap chinh ta lop 2.doc
Đề thi liên quan