Bài tập chương I đại số 10 mệnh đề –tập hợp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương I đại số 10 mệnh đề –tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 10 MỆNH ĐỀ –TẬP HỢP Các mệnh đề sau đúng hay sai, nêu mệnh đề phủ định của nó 16 không phải là số nguyên tố b.3018 chia hết cho 2 Phương trình x2 –x-4 =0 vô nghiệm d.là số hữu tỷ Lập mênh đề phủ định và xét tính đúng, sai của nó phát biểu mệnh đề PQ dưới dạng “nếuthì..”, điều kiện cần, điều kiện đủ. Xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề đảo của nó P “ABCD là hình chữ nhật” Q “AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường” P “3>5” Q “7>10” P “ABC là tam giác vuông cân tại A” Q “Góc B=450” 4. Hãy phát biểu thành lời và chứng minh định lý sau Chứng minh định lý sau bằng phương pháp phản chứng a. Nếu a+b<2 thì một trong hai số a và b phải nhỏ hơn 1 b. Cho n là số tự nhiên, nếu 5n+4 là số lẻ thì n là số lẻ 6. Cho P(n): “n là số chẵn” và Q(n) “7n+4 là số chẵn” a. phát biểu và chứng minh định lý b. Phát biểu và chứng minh định lý đảo của định lý trên c. Phát biểu gộp 2 định lý trên bằng 2 cách TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Liệt kê tất cả các phần tử của các tập hợp sau I là tập hợp các số chính phương không vượt quá 100 J là tập hợp các ước nguyên dương của 40 K là tập các bội nguyên dương của 6 không lớn hơn 60 5. Cho tập a. hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập A b. Liệt kê tất cả các tập con của A chứa đúng 2 phần tử 6. Tìm các tập con chứa 2,3 không vượt quá 3 phần tử của tập B={xN/ 1<x<7} 7. Tìm các tập con của tập {a,b,c} 8. Xét các mối quan hệ bao hàm giữa các tập A tập tất cả các tam giác vuông B Tập tất cả các tam giác C Tập tất cả các tam giác cân D Tập tất cả các tam giác đều E tập tất cả các tam giác vuông cân 9. Tìm tập hợp X sao cho {a,b}X{a,b,c,d} 10. A={nN/ n là ước của 12} B={nN/n<5} C={1,2,3} D={nN/(x+1)(x-2)(x-4)=0} Liệt kê các phần tử của các tập trên Tìm tất cả các tập X sao cho DXA Tìm các tập Y sao cho CYB 11. Cho tập A={1,2,3,4,5} B={2,4,6,8} C={1,3,5,7,9} Xác định các tập hợp 12.Cho tập E={a,b,c,d} F={b,c,e,g} G={c,d,e,f} Chứng minh rằng 13. Cho tập E={xN/x<9} A={1,3,5,7} B={1,2,3,6} a. Tìm b. Chứng minh 14. Cho tập A={xQ/ x2 +x-12=0} B={xR/ x(3x2 – 13x +12)(x-3)=0 Xác định các tập 15.Cho tập Chứng minh Tìm rồi tìm quan hệ giữa hai tập này Chứng minh rằng 16. Cho tập a. Liệt kê các phần tử của A, B b. Kể các tập con của A có đúng 3 phần tử 17. a. Xác đinh tập X sao cho AX=B biết A= {1;2} B={1,2,3,4,5} b. Tìm A, B biết 18. Cho A là tập hợp tùy ý, xác định các tập hợp sau a. AA b. AA c. A\A d.A e. A F. A\ g. A h. \A 19. Cho tập A. Có thể nói gì về tập B nếu a. AB=B b. AB=A c. AB=A d. AB=B e.A\B= g. A\B=A 20. Tìm tất cả các giá trị của a, b, c để a. b. CÁC TẬP CON CỦA R 21. Xác định các tập hợp và biểu diễn trên trục số a. A=[-3;1) B=(0;4] b. A=(-;1) B=(-2;5] c. A=[-5;4] B=[4;10) d. A=(2;+ ) B=(1;+ ) e. A=R B=(5;+ ) f. A=(-6;-1] B=[-1; 3) 22 . Cho tập Xác định tập hợp 23. Cho tập Xác định các tập hợp 24. Cho Viết lại tập hợp trên dạng đoạn- khoảng- nửa khoảng và xác định 25. Cho A=(-2;2], B=[1;+ ). Tìm , NB, ZA 26. Cho A=(-3;+ ), B= xác định tập 27. Cho hai đoạn A=[a;a+2], B=[b;b+1]. Các số a,b cần thõa điều kiện gì để QUY TRÒN SỐ 25. a. Sử dụng máy tính bỏ túi Viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng đơn vị,phần chục, phần trăm và phần nghìn b. Độ cao của một ngọn núi là b=1372,5m0,1m. Hãy viết số quy tròn của số 1372,5. c. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân làm tròn đến hàng phần chục BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử A = {x N / (x + 2)(x2 + 2x - 3) = 0} B = {x2 / x } C = {x / x là ước của 30} D = {x / x là số nguyên tố chẵn}. Bài 2. Cho các tập hợp sau : A = { x/ x ≤ 4} B = { x/ 2x( 3x2 – 2x – 1) = 0} C = { x / -2 ≤ x < 4} a) Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử b) Hãy xác định các tập hợp sau : A C, A B, C\B, (C\A)B Bài 3. Hãy tìm các tập hợp con của tập hợp. a) b) Bài 4. Cho và a. Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b. Tìm Bài 5. Xác định các tập hợp sau: Bài 6. 1) Cho A = [m;m + 2] và B = [n;n + 1] .Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B = Æ Cho A = (0;2] và B = [1;4). Tìm CR(A È B) và CR(A ∩ B) Xác định các tập A và B biết rằng A ∩ B = {3,6,9} ; A\B = {1,5,7,8} ; B\A = {2,10} KQ 1) 2) CR(A È B) = (0, 4); CR(A ∩ B) = [1, 2]. 3) A = {1,3,5,6,7,8,9}, B = {2,3,6,9,10} Bài 7. Mỗi học sinh trong lớp 10A đều chơi bóng đá, bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá không chơi bóng chuyền, 20 bạn chơi bóng chuyền không chơi bóng đá và 10 bạn chơi cả 2 môn.Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
File đính kèm:
- TAP HOP MENH DE ON TAP.doc