Bài tập củng cố môn Tiếng Anh Lớp 11 Sách Global Success - Uint 1-5 (Có đáp án)

pdf245 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 15/05/2024 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập củng cố môn Tiếng Anh Lớp 11 Sách Global Success - Uint 1-5 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GLOBAL SUCCESS 11
1
A. VOCABULARY
UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE
S
T
T
WORDS/ PHRASES TRANSCRIPTION MEANING
1. Fit (a) fɪt Thon thả, vừa vặn
2. Fitness (n) ˈfɪtnəs Sự cân đối, tình trạng khoẻ mạnh
3. Healthy (a)
> < unhealthy (a)
ˈhelθi
ʌnˈhelθi
Khoẻ mạnh, lành mạnh
>< khơng khoẻ mạnh, k tốt
4. Health (n)
Health problem
helθ
helθ ˈprɒbləm
Sức khoẻ
Vấn đề về sức khoẻ
5. Fast food fɑːst fuːd Đồ ăn nhanh
6. Junk food ˈdʒʌŋk fuːd Đồ ăn vặt
7. Regular (a) > < khơng thường xuyên
8. Balanced diet ˌbỉlənst ˈdaɪət Chế độ ăn uống cân bằng
9. Strength (n)
Strenthen (v) = enhance (v) =
boost
Strong (a)
streŋθ
strenthen = ɪnˈhɑːns = buːst 
strɒŋ
Sức mạnh
Đẩy mạnh, thúc đẩy, tăng cường
Khoẻ
1 Enthusiasm (n)
Enthusiast (n)
Enthusiastic (a)
Enthusiastically (adv)
ɪnˈθjuːzɪỉzəm
ɪnˈθjuːzɪỉst
ɪnˌθjuːzɪˈỉstɪk
ɪnˌθjuːzɪˈỉstɪkli̩
Sự nhiệt tình
Người hâm mộ
Nhiệt tình
Một cách nhiệt tình
1 Physical (a)
Physical education
Physics (n)
Physicist (n)
Physician (n) = doctor (n)
ˈfɪzɪkl ̩
ˈfɪzɪkl ̩ˌedʒʊˈkeɪʃn̩
ˈfɪzɪks
ˈfɪzɪsɪst
fɪˈzɪʃn̩ = ˈdɒktə
Thuộc về thể chất
Giáo dục thể chất
Vật lý
Nhà vật lý học
Bác sĩ
1 Mental (a) ˈmentl̩ Thuộc về tinh thần
1 Frequent (a)
Frequently (adv)
Frequency (n)
frɪˈkwent
ˈfriːkwəntli adv
ˈfriːkwənsi
Thường xuyên (a)
Thường xuyên (adv)
Sự thường xuyên
1 The amount OF + Nkđđ
The number OF + N s/ es
The quantity OF + Nkđđ/Ns/ es
ði əˈmaʊnt əv
ðə ˈnʌmbər əv
ðə ˈkwɒntɪti əv
Lượng + danh từ khơng đếm được
Số lượng + + danh từ khơng đếm được
Lượng, số lượng + danh từ
1 Lifestyle (n) ˈlaɪfstaɪl Phong cách sống (n)
1 Celebrate (v)
Celebration (n)
Celebrated (a) = famous (a)
= well-known (a)
Celebrity (n) = famous people
ˈselɪbreɪt
ˌselɪˈbreɪʃn̩
ˈselɪbreɪtɪd = ˈfeɪməs
= ˈwel nəʊn
sɪˈlebrɪti = ˈfeɪməs ˈpiːpl ̩
Tổ chức kỉ niệm
Lễ kỉ niệm, ăn mừng
Nổi tiếng
Người nổi tiếng
GLOBAL SUCCESS 11
2
1 Treat (v) = cure (v) + sb FOR st
Treat sb WITH st
Treat st WITH st = process (v)
Treatment (n) = cure (n)
triːt = ˈkjʊər
triːt
triːt = ˈprəʊses
ˈtriːtmənt = kjʊə
Điều trị cho ai bị bệnh gì
Đối xử với ai = thái độ ntn
Xử lý cái gì bằng  (chất hố học)
Sự điều trị
1 Muscle (n) ˈmʌsl ̩ cơ bắp (n)
1 Examine (v) ɪɡˈzỉmɪn kiểm tra (v)
2 Flesh (n) fleʃ thịt (n)
2 Movement (n) ˈmuːvmənt Sự di chuyển, phong trào
2 Injury (n)
Injure (v)
Injured (ad)
ˈɪndʒəri
ˈɪndʒə
ˈɪndʒəd adj
Vết thương, tình trạng bị thương (n)
làm ai bị thương (v)
bị thương (adj)
2 Life expectancy = life span =
longevity (n)
life ɪkˈspektənsi =
laif spỉn = lɒnˈdʒevəti
Tuổi thọ
2 Generally = in general
= on the whole = by and large
>< particularly = in particular
ˈdʒenrəli = ɪn ˈdʒenr̩əl
= ˈɒn ðə ˈhəʊl = ˈbaɪ ənd
lɑːdʒ pəˈtɪkjʊləli = ɪn
pəˈtɪkjʊlə
Nĩi chung
Nĩi riêng, cụ thể
2 Possible (a) = probable (a) = likely
(a)
ˈpɒsəbl ̩= ˈprɒbəbl ̩ = ˈlaɪkli Cĩ thể
2 Lifestyle (n) ˈlaɪfstaɪl Phong cách sống (n)
2 Food label fuːd ˈleɪbl ̩ Nhãn dán thực phẩm
2 Ingredient (n) ɪnˈɡridiənt Nguyên liệu (nấu ăn)
Thành phần (thuốc, bánh kẹo )
2 Nutrient (n)
Nutrition (n)
Nutrious (a)
ˈnjuːtrɪənt
njuːˈtrɪʃn̩
nutrious
Chất dinh dưỡng
Chế độ dinh dưỡng, khoa dinh dưỡng
Giàu dinh dưỡng
3 Mineral (n) ˈmɪnərəl Khống chất
3 Furthermore = Moreover = In
addition=Besides
ˌfɜːðəˈmɔː = mɔːˈrəʊvə Hơn nữa
3 Active (a)
>< inactive (a) ~ passive
ˈỉktɪv
ɪnˈỉktɪv ~ ˈpỉsɪv
Năng động
>< thụ động, bị động
3 Slowly (adv) >< quickly = rapidly =
speedily = fast
ˈsləʊli chậm >< nhanh
3 Repetitive (a)
Repeat (v)
Repetition (n)
rɪˈpetətɪv
rɪˈpiːt
ˌrepɪˈtɪʃn̩
lặp đi lặp lại (a)
nhắc lại
sự lặp lại
3 Electronic device ˌɪlekˈtrɒnɪk dɪˈvaɪs Thiết bị điện tử
3 Energy drink ˈenədʒi drɪŋk Nước uống tăng lực
3 Article (n) ˈɑːtɪkl ̩ Bài báo, mạo từ
3 Diagram (n) ˈdaɪəɡrỉm Sơ đồ, biểu đồ
3 Complete (v) kəmˈpliːt Hồn thành
GLOBAL SUCCESS 11
3
Complete (a) Hồn hảo, trọn vẹn
4 Instruction (n) ɪnˈstrʌkʃn̩ Sự hướng dȁn
4 Instruct (v) ɪnˈstrʌkt Hướng dȁn
4 Routine (n) ruːˈtiːn Thĩi quen
4 Proper (a)
(dress/ behave) + properly (adv)
ˈprɒpə
ˈdres bɪˈheɪv + ˈprɒpəli
Phù hợp
(ăn mặc/ cư xử) một cách phù hợp
4 Spread – spread – spread ˈspred – ˈspred – spred Lan rộng, lan tràn, dãn ra
4 Position (n) pəˈzɪʃn̩ Vị trí
4 Develop (v)
Development (n)
dɪˈveləp
dɪˈveləpmənt
Phát triển
Sự phát triển
4 Replace (v) rɪˈpleɪs Thay thế
4 Bone (n) bəʊn Xương
4 Sugar (n) ˈʃʊɡə Đường
5 Yoghurt (n) ˈjɒɡət Sữa chua
5 Butter (n) ˈbʌtə Bơ
5 Take turn ˈteɪk tɜːn Thay nhau làm gì, lần lượt, luân phiên
5 Demontrate (V) = illustrate (v)
Demonstration (n) = illustration
(n)
emənˈstreɪt= ˈɪləstreɪt
ˌdemənˈstreɪʃn̩ = ˌɪləˈstreɪʃn̩
Minh hoạ
Sựminh hoạ
5 Contain (v)
Container (n)
kənˈteɪn
kənˈteɪnə
Chứa, đựng
Đồ chứa
5 Recipe (n)
Cuisine (n)
ˈresəpi
kwɪˈziːn
Cơng thức nấu ăn
ẩm thực
5 Return st rɪˈtɜːn seɪnt Mang trả lại cái gì
5 Accept to V
>< refuse to V
əkˈsept tu viː
ˈrefju:s tu viː
Chấp nhận làm gì
Từ chối làm gì
5 (Dress) formally (adv)
(Dress) informally (adv)
ˈdres ˈfɔːmli̩ adv
ˈdres ɪnˈfɔːməli adv
(ăn mặc) một cách trang trọng
(ăn mặc) khơng trang trọng
5 Treadmill (n) ˈtredmɪl Máy chạy bộ
6 A bacterium (n)
⇨ Bacteria (pl.n)
ə bỉkˈtɪəriəm
bỉkˈtɪəriə
1 vi khuẩn
Nhiều vi khuẩn
6 Disease (n) = ailment (n)
Illness (n) = sickness (n)
dɪˈziːz = ˈeɪlmənt
ˈɪlnəs = ˈsɪknəs
Bệnh tật, sự ốm yếu
6 Living organism
= Living creature
ˈlɪvɪŋ ˈɔːɡənɪzəm
= ˈlɪvɪŋ ˈkriːtʃə
Sinh vật sống
6 Infect (v)
Infectious (a) = contagious (a) =
communicable (a)
Infection (n) = contagion (n)
ɪnˈfekt
ɪnˈfekʃəs = kənˈteɪdʒəs
= kəˈmjuːnɪkəbl ̩
ɪnˈfekʃn̩ = kənˈteɪdʒən
Lây nhiễm, lây lan
Truyền nhiễm (a)
Sự lây nhiễm
6 Food poisoning fuːd ˈpɔɪzn̩ɪŋ Ngộ độc thực phẩm
GLOBAL SUCCESS 11
4
6 Antibiotics (n) ˌỉntibaɪˈɒtɪks Kháng sinh
6 Tiny (a) >< lớn
6 Germ (n) # gem (n) dʒɜːm # dʒem Mầm bệnh # đá quý, viên ngọc
6 Cause (v) = lead TO
= result IN = bring ABOUT
kɔːz = led tu
= rɪˈzʌlt ɪn = brɪŋ əˈbaʊt
Gây ra, dȁn đến
6 A wide range OF ə ˌwaɪd reɪndʒ ɒv Nhiều, phạm vi rộng
7 Common (a) >< khơng phổ biến
7 Serious (a) = severe (a) ˈsɪərɪəs = sɪˈvɪə Nghiêm trọng
7 Cell (n) sel Tế bào
ST
T
STRUCTURES & COLLOCATIONS &
IDIOMS
TRANSCRIPTION MEANING
1. Work out wɜrk Tập thể dục
2. Stay healthy steɪ ˈhɛlθi Sống khoẻ
3. Keep fit kip fɪt Giữ dáng
4. Give up ɡɪv ʌp Từ bỏ
5. Stay up steɪ ʌp Thức
6. Under the weather
= off color
>< in the pink
ˈʌndər ðə ˈwɛðər
= ɔf ˈkʌlər
>< ɪn ðə pɪŋk
Bị ốm
>< Khoẻ mạnh
7. Stop + Ving
Stop + to V
stɑp Dừng/ ngừng hẳn/ từ bỏ việc gì đĩ
Dừng lại để làm gì
8. Prefer sb/ st/ Ving TO sb/ st/ Ving
= would prefer to V RATHER THAN V
= would rather V THAN V
prəˈfɜr
= wəd prəˈfɜr
= wəd ˈrỉðər
Thích ai/ cái gì/ làm gì HƠN ai/ cái
gì/ làm gì KHÁC
Thích làm gì HƠN làm gì KHÁC
Thích làm gì HƠN làm gì KHÁC
9. Be full OF ~ be crowdedWITH
~ be packedWITH ~ filledWITH
fʊl ʌv ~ ˈkraʊdəd
~ pỉkt ~ fɪld
Đầy, nhiều 
10. S + spend + time/ money + Ving
= It takes + sb + time/ money + to V
ɛs spɛnd taɪm ˈmʌni
= ɪt teɪks taɪm ˈmʌni
Ai đĩ dành + thời gian/ tiền bạc vào
việc gì
= Ai đĩ mất bao nhiêu thời gian/ tiền
vào việc gì
11. Take/ do/ get + exercises teɪk dʊ ɡɛt ˈɛksərˌsaɪzəz Tập thể dục
12. The key TO st ðə ki Chìa khố/ giải pháp CHO việc gì
13. Visit + sb/st = pay a visit TO sb/st
= pay sb/st a visit
ˈvɪzət = peɪ ˈvɪzət ɛs
= peɪ ˈvɪzət
Thăm ai/ nơi nào
14. Be good FOR >< Be bad FOR
# be good AT >< be bad AT
ɡʊd >< bỉd
# ɡʊd ỉt >< bỉd ỉt
Tốt cho ai >< khơng tốt cho ai
Giỏi về mơn gì >< kém về mơn gì
15. Enjoy + Ving ɛnˈʤɔɪ Thích làm gì
16. Suffer FROM ˈsʌfər Chịu đựng điều gì/ bệnh gì
GLOBAL SUCCESS 11
5
17. Look AT lʊk ỉt Nhìn
18. Pay attention TO = take notice OF
= focus ON = Concentrate ON
peɪ əˈtɛnʃən = teɪk ˈnoʊtəs ʌv
= ˈfoʊkəs ɑn = ˈkɑnsənˌtreɪt
ɑn
Chú ý
Tập trung
19. Avoid Ving əˈvɔɪd Tránh làm gì
20. Remember to V
Remember Ving
rɪˈmɛmbər Nhớ phải làm gì
Nhớ đã làm gì trong quá khứ
21. Forget to V
Forget VING
fərˈɡɛt Quên phải làm gì
Quên đã làm gì trong quá khứ
22. Give OFF = emit (v) + (light/ gas )
>< tak IN = absorb (v)
ɡɪv ɔf = ɪˈmɪt (laɪt ɡỉs )
>< tỉk ɪn = əbˈzɔrb
Thải ra, phát ra
Hấp thụ, thẩm thấu, tiếp thu
23. Prevent sb FROM Ving prɪˈvɛnt Ngăn cản ai làm gì
24. Fall asleep
# feel sleepy
fɔl əˈslip
# fil ˈslipi
Ngủ thiếp đi
Cảm thấy buồn ngủ
25. Try + to V
Try + Ving/ st
traɪ Cố gắng làm gì
Thử làm gì/ thử cái gì
26. Give instruction ɡɪv ɪnˈstrʌkʃən Đưa ra sự hướng dȁn
27. Do star jumps dʊ stɑr ʤʌmps Nhảy sao
28. Do squats dʊ skwɑts Tập squats
29. Run on the spot rʌn ɑn ðə spɑt Chạy tại chỗ
30. Cut down on = reduce (v)
= decrease (v) + O
S + reduce/ decrease/
decline/ go down (khơng cĩ O)
kʌt daʊn ɑn = rəˈdus
= ˈdiˌkris
ɛs rəˈdus ˈdiˌkris
dɪˈklaɪn ɡoʊ daʊn
Làm giảm cái gì
Chủ ngữ + giảm (khơng cĩ tân ngữ
phía sau)
31. Help sb V/ to V = assist (v)
Help sb with st
hɛlp = əˈsɪst Giúp đỡ ai làm gì
Giúp đỡ ai việc gì
32. Bring sb with st brɪŋ Mang theo cái gì
33. How about/ What about + Ving
= Let’s V ?
= Shall we V ?
=Why don’t we V ?
haʊ əˈbaʊt wɑt əˈbaʊt
= lɛts
= ʃəl wi
= waɪ doʊnt wi
Thế cịn làm việc này thì sao?
Chúng ta hãy cùng .
34. Thank sb FOR st/ Ving θỉŋk Cảm ơn ai vì điều gì
35. Lend sb st
Borrow st FROM sb
lɛnd ˈbɑˌroʊ Cho ai mượn cái gì
Mượn cái gì từ ai
36. Suggest + Ving
Suggest that S + should V
səɡˈʤɛst
səɡˈʤɛst ðət ɛs ʃʊd
Đề xuất làm gì
Đề xuất ai đĩ làm gì
37. Remind sb to V
Remind sb OF sb/st/ Ving
riˈmaɪnd
riˈmaɪnd ʌv
Nhắc nhở ai làm gì
Gợi cho ai nhớ về ai/ điều gì
38. Be pleased WITH = be satisfied/
contentedWITH
plizd = ˈsỉtəˌsfaɪd
kənˈtɛntəd
Hài lịng với
39. Accept to V ỉkˈsɛpt Chấp nhận làm gì
GLOBAL SUCCESS 11
6
>< rɪˈfjuz Từ chối làm gì
40. (Dress) formally (adv)
(Dress) informally (adv)
(drɛs) ˈfɔrməli
(drɛs) ɪnˈfɔrməli
(ăn mặc) một cách trang trọng
(ăn mặc) khơng trang trọng
41. (thank/ book) + in advance ɪn ədˈvỉns (cảm ơn/ đặt  ) trước
42. Offer st TO sb
Offer sb st
ˈɔfər Cung cấp cái gì cho ai
Cung cấp cho ai cái gì
43. Respond (v) TO st
Response (n) TO st
Responsive (a) TO st
rɪˈspɑns
rɪˈspɑnsɪv
Đáp lại, phản hồi lại
Sự phản hồi
Phản hồi lại
44. Be different FROM = differ FROM
>< Be similar TO
ˈdɪfərənt = ˈdɪfər
>< ˈsɪmələr
Khác so với
Giống với
45. Give sb a hand
= do sb a favour = help sb
ɡɪv hỉnd
= dʊ fvour = hɛlp
Giúp đỡ ai
46. Use st to V
Use st FOR Ving
juz Sử dụng cái gì để làm gì
47. get over = recover from ɡɛt ˈoʊvər = rɪˈkʌvər Vượt qua, Phục hồi
48. go off ɡoʊ ɔf Ơi thiu, bị hỏng
49. lie down laɪ daʊn Nằm xuống
50. put on (weight) pʊt ɑn (weɪt) Tăng cân
51. on a diet ɑn ˈdaɪət Ăn kiêng
52. Be addicted to əˈdɪktəd Nghiện
53. Be allergic to əˈlɜrʤɪk Dị ứng đối với
54. die from/of daɪ ʌv Chết vì bệnh gì
55. a cure for kjʊr phương pháp điều trị cho bệnh gì
56. a recipe for ˈrɛsəpi Cách nấu mĩn gì
B. GRAMMAR
1. Simple past (Quá khứ đơn)
A. Với động từ "to be":
(+) S + was/ were +O
(-) S + wasn't/ weren't + O
(?)Was/were (not) + S + O?
B. Với động từ “to do”:
(+) S + Ved + O
(-) S + didn't + V +O
(?) Did (not) + S + V +O?
Uses (Cách sử dụng)
QUÁ KHỨĐƠN&HIỆN TẠI HỒN THÀNH
• Điều tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hồn tồn trong quá khứ.
Ex: - I saw a movie yesterday.
- Last year, I traveled to Japan.
• Diễn tà một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Ex: - I finished work, walked to the beach and found a nice place to swim.
GLOBAL SUCCESS 11
7
- Did you add flour, pour the milk and then add the eggs?
C. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết)
• Yesterday, ago, in + năm/ tháng trong quá khứ, last...
D. Một số lưu ý đối với thi quá khứ đơn:
• Quy tắc thêm “ed” với động từ thường: Hầu hết động từ được thêm "ed" để biến thành động từ dạng quá
khứ.
Ex: work - worked, visit - visited
• Một vài động từ kết thúc bằng phụ âm "y" thì biến "y" thành "i" rồi thêm "ed" để biến thành dạng động từ quá
khứ.
Ex: study - studied, carry - carried
• Một vài động từ cĩ dạng 1:1:1 (1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì ta gấp đơi phụ âm cuối rồi thêm
"ed".
Ex: plan - planned, fit - fitted
* Cách phát âm đối với động từ cĩ đuơi “ed”:
Đúng nhất: Theo phiên âm quốc tế, khi -ED đứng sau các âm sau sẽ được phát âm như sau:
Phát âm của -ED Các âm trước -ED
/ɪd/ /t/ /d/
/t/ /k/ /f/ /p/ /ʃ/ /tʃ/ /s/ /t/ /θ/
/d/ Các nguyên âm và phụ âm cịn lại
Mẹo vặt: (Khơng đúng 100%): sáng sớm xe sh chạy khắp phố phường
s, x, ce, sh, ch, k, p, f
Phát âm của -ED Các âm trước -ED
/ɪd/ t d
/t/ P x ce f ch sh *gh s *th ph k
/d/ Các nguyên âm và phụ âm cịn lại
Ex:
/ɪd/ wanted, needed, demanded, suggested,mended, hated, visited, 
/t/ walked, liked, stopped, raped, washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated,
looked, cooked, sniffed, missed, mixed....
/d/ played, studied, changed, matched, decreed, ....
Note:
• Khi *th phát âm là /θ/ thì -edmới phát âm là /t/ như breathed, ...
• Khi *th phát âm là /ð/ thì -ed cĩ phát âm là /d/ như bathed, ...
• Khi *gh phát âm là /f/ thi -ed phát âm là /t/ như laughed, coughed, ....
• Khi *gh là âm câm thi -ed phát âm là /d/ như ploughed, ...
• Khi *s phát âm là /z/ thì -ed thường được phát âm là /d/ như praised, chased, raised....
• Khi *s phát âm là /s/ thì -ed thường được phát âm là /t/ như: passed, increased, crossed 
Ngoại lệ:
- Một số tính từ sau cĩ cách phát âm của -ed là /ɪd/: naked /'neɪkɪd/, learned /'lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved
/bɪ'lʌvɪd/, blessed /'blesɪd/, crooked /'krʊkɪd/, ragged /'rỉɡɪd/, sacred /'seɪkrɪd/, wretched /'retʃɪd/,...
- Phần ngoại lệ: Cĩ một chữ cĩ -ed tận cùng được phát âm là /əd/. Chữ đĩ là hundred /'hʌndrəd/
2. Perfect present (Hiện tại hồn thành)
(+) S + have/ has Vpp
GLOBAL SUCCESS 11
8
(-) S + haven’t/ hasn’t Vpp 
(?) Have/ Has (not) + S + Vpp ?
Uses (Cách sử dụng)
• Điều tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc liên quan đến hiện tại
Ex: - I have lost the key since yesterday
• diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
Ex: - I have seen this film several times
• Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Ex: - This is the most interesting film I have ever seen
- I have read this book since 9a.m. Its ending is good
- I have waited you for half an hour. Now I quit
- I have never seen a prettier girl than her.
- I have already finishedmy homework.
- I have just come back from school.
- I haven’t had a presentation yet.
C. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết)
- just= recently = lately: gần đây, vừa mới
- already: đãrồi
- ever: đã từng
- never  before:chưa từng, khơng bao giờ
- for+ khoảng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, )
- since+mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...)
- yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ
- for/ over/ in/ during + the last/ past + few + days/ months/ years: trong suốt những ngày/ tháng 
qua
C. EXERCISES
Ex 1. Circle A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in
pronunciation in each of the following questions.
1. A. healthy B. fitness C. strength D.mental
2. A. health B. enthusiasm C. strength D.without
3. A.muscle B. suffer C. yoghurt D. instruct
4. A. fresh B. diet C. flesh D. exercise
5. A. yoga B. fatty C. balance D. habit
6. A. changed B. stayed C. happened D. stopped
7. A. pieces B.muscles C. decades D. labels
8. A. ache B. chip C. choose D. cheese
9. A. flesh B.muscle C. sugar D. fish
10. A. ingredient B. nutrient C. vitamin D.mineral
Ex 2. Circle A, B, C, or D to indicate theword that differs from the other three in the position of the
primary stress in each of the following questions.
11. A. healthy B. problem C.mental D. amount
12. A. lifestyle B. frequent C. injure D. balance
13. A. device B. treatment C.muscle D.movement
GLOBAL SUCCESS 11
9
14. A. replace B. proper C. instruct D. routine
15. A. accept B. contain C. return D. treadmill
16. A. regular B. energy C. position D. diagram
17. A. infectious B. attention C. position D. demonstrate
18. A. asleep B. avoid C. formal D. remind
19. A. recipe B. informal C.mineral D. nutrient
20. A. offer B. provide C. advance D. respond
Ex 3. Complete the following sentences using the present perfect forms of the verbs in brackets.
1. She (learn) English for three years.
2. I’m hungry. I (not eat) anything since breakfast.
3. He never (drive) a car before.
4. We (know) each other sincewe were at high school.
5. Everything is goingwell. We (not have) any problem so far.
6. I (drink) four cups of coffee today.
7. John (live) in Denver since 2017.
8. - You ever (climb) Mount Everest?
- No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance.
9. It is nice to see you again. We (not see) each other for a long time.
10. I (forget) my key. I can’t unlock the door now.
11. Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he (call) her this evening.
12. The police (arrest) twomen in connection with the robbery.
13. Susan really loves that film. She (see) it eight times!
14. You already (read) the book?What do you think?
15. I (not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhere you never
(be) before.
16. Over the past few years, Viet Nam (become) one of the most popular
destinations for foreign visitors in Southeast Asia
17. I (not, sleep) well just lately. I don’t know how to keep balance between work and
play.
18. As an avid traveler, I (travel) tomore than 30 countries and 4 continents up to now.
Ex 4. Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets.
1. People (build) this school in 2001.
2. Last year, my father (promise) to buy my sister a piano.
3. It (be) very hot last summer.
4. I (walk) home after the party last night.
5. The Chinese (invent) printing.
6. Sam and I (play) tennis yesterday. Hewasmuch better than Iwas, so he (win) easily
7. My grandpa (die) 30 years ago.
8. - You (go) to the movies last night?
- Yes, but it (be) a mistake. The movie (be) awful.
9. When I (get) home last night, I (be) very tired, so I (go)
straight to the bed
10. Diane (use) to travel a lot. These days she doesn’t take many trips.
11. - When Joe and Carol (meet) each other?
GLOBAL SUCCESS 11
10
They first (meet) when they (be) in high school.
12. When Sarah (get) to the party last night, Eric had already gone home.
13. I (ring) you up two days ago but I (get) no answer. Where you
(be)?
14. When I (be) small, I often (play) with a doll.
Ex 5. Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets.
1. When I was waiting for the bus, I (see) my close friend
2. She (study) English since she (be) four years old
3. He (see) 10 mice when he (come) into the room.
4. When I was going to the door, the phone (ring).
5. His health has improved since he (return) from the hills.
6. It is the first time he (drive) a car.
7. " You (find) the key which you (lose) yesterday?"
"Yes. I (find) it in the pocket of my other coat."
8. Sarah has lost passport again. It is the second time this (happen).
9. When the alarm rang, Jack (jump) out of bed quickly.
10. Yesterday, I (decide) to stop eating animal products to be a vegan.
11. It (be) my birthday last Sunday, so we (meet) up with my friends for a pizza
12. She (be) unwell since last week. She (go) to the hospital three times.
13. I (lose) my appetite for sugary food recently. Now I can only eat food with no sugar.
14. They (switch) to having one low-calorie meal for a fewmonths
15. My brother (not, write) his report yet.
16. This is the best book she (read)
17. Until now, the disease (kill) over thirty thousand people worldwide
18. My brother (not, finish) his exercise so far.
Ex 6. Circle A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
1. While we were having dinner at a restaurant someone came to the house and this note.
A. left B. had left C.was left D.was leaving
2. She said she met you once at the Hilton last year. since then?
A.Have you met her B. Did you meet her C.Were you met her D.Had you met her
3. “How’s Peter doing?” “I don’t know. I from him for months.”
A. have to hear B. haven’t heard C. didn’t hear D. don’t hear
4. Their children lots of new friends since they to that town.
A. have made - moved B.were making - have moved
C.made - are moving D.made - have beenmoving
5. There great changes in our village in the past few years.
A. have been B. had been C.was D. has been
6. The noise from the trains me terribly last night.
A.was annoyed B. annoyed C. has annoyed D. had annoyed
7. After he had finished his English course, he to England to continue his study.
A. goes B.went C. has gone D.was going
8. When I to visit her last night, she was having a bath.
A.was coming B. came C. has come D. had come
9. John in the same house since he left school.
GLOBAL SUCCESS 11
11
A. lived B. had lived C.was living D. has lived
10. I had prepared dinner before I to work.
A.went B.was going C. had gone D. is going
11. When she came into the hall, she her arms to the audience, smiled and bowed deeply.
A. opened B. had opened C.was opening D. is opening
12. I have never played badminton before. This is the first time I to play it.
A. try B. tried C. have tried D. am trying
13. When her husband was in the army, Mary to him twice a week
A.was writing B.wrote C.was written D.writes
14. Since Tom , I have heard nothing from him.
A. had left B. left C. has left D.was left
15. These are the highest words of praise they from the old man.
A. ever heard B. have ever had C. had ever had D.will have ever heard
Ex 7. Complete the following sentences with the correct forms of the words in capitals
1. Many people are trying to adopt a lifestyle these days. (HEALTH)
2. Stay healthy by eating well and exercising (REGULAR)
3. Just taking vitamin tablets will not turn an diet into a good one. (HEALTH)
4. She stays so although she is 70 years old now (ACT)
5. A diet contains an adequate amount of all the nutrients required by the body to grow, remain
healthy and be disease-free (BALANCE)
6. These exercises are a great way to increase while maintaining flexibility.(STRONG)
7. Regular exercises are physical ormental activities that we do to stay healthy (FREQUENT)
8. Twomotorists neededmedical following the accident. (TREAT)
9. Muscles are pieces of flesh in our body that allow the of our arms, legs, etc (MOVE)
10. As a result of the accident, several passengers suffered serious . (INJURE)
11. The doctor her carefully, but could not find anything wrong. (EXAM)
12. Life for both men and women has improved greatly in the past 20 years (EXPECT)
13. The book opens with an of why some food are not good for health. (EXPLAIN)
14. Plants drawminerals and other from the soil. (NUTRITIOUS)
15. He was so exhausted that he fell at his desk. (SLEEP)
16. A special trainer has been brought in to work on the tennis player's . (FIT)
17. Rawmeat and poultrymay contain harmful (BACTERIUM).
18. The virus affects the body's immune system so that it cannot fight . (INFECT)
19. An is a substance, for example penicillin, that can destroy or prevent the growth of bacteria and
cure infections (BIOTIC)
20. Food with a lot of sugar is not very good for your skin, so you should cut down on desserts and
drinks. (SUGAR)
Ex 8. Fill in the blankwith a suitable word given in the box
health diet habit avoid balanced
treatment strength suffered examined muscles
1. I completely eating cake. If I eat one piece, I’ll feel awful.
2. It's also important to eat a diet with lots of fruits, vegetables, and protein
3. The chance of developing problems is greater for individuals who are too fat or too thin.
4. At the hospital, the doctor had David and diagnosedmalaria
GLOBAL SUCCESS 11
12
5. She is trying to lose weight through and exercise.
6. The strategy is helping children develop the of eating fruits and vegetables
7. Work out at home with simple weights or bands to build your .
8. Researchers are working to find a for the disease.
9. The fitness programwill help you maintain your and endurance
10. Victims from severe injuries in the accident.
Ex 9. Fill in the blank with a suitable word given in the box
label expectancy reduce ingredients nutrients
electronic attention infectious regularly Injuries
1. Studies show that for each hour of regular exercise, people can gain two hours of additional life
2. Kim's mother reminded her to turn off her devices before going to bed
3. The doctors advised viewers to exercise .
4. diseases, which are caused by organisms such as bacteria, viruses, fungi or 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_cung_co_mon_tieng_anh_lop_11_sach_global_success_uin.pdf
Đề thi liên quan