Bài tập cuối tuần lớp 1 Tiếng Việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập cuối tuần lớp 1 Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1B HỌ VÀ TÊN: . TIẾNG VIỆT Nhiệm vụ 1: Đọc thành thạo các bài: Trường em, tặng cháu, cái nhãn vở Đọc bài: Bàn tay mẹ Chép 4 bài: trường em, tặng cháu, cái nhãn vở, bàn tay mẹ vào giấy kiểm tra thật nắn nót, sạch sẽ và cẩn thận. Nhiệm vụ 2: Làm các bài tập sau: Bài 1: anh hay ach: hộp b...; túi x....; bức tr Bài 2: ng hay ngh: .à voi Ngoan ..oãn ề nghiệp Chú é .ỉ ngơi bắp ô Bài 3: Viết 5 tiếng: - Có vần ưa: . - Có vần ua: .. Bài 4: Điền trông hoặc trông thấy: Bà ..cháu. Bà một con ngựa đi qua. Bài 5: Viết 5 tiếng: - Có vần ăm: . - Có vần ăp: .. Bài 6: Điền ăm hay ăp: N. nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm ch.. học, biết tự t cho mình, biết s. xếp bàn học ngăn n.. . Bài 7: c hay k; Hát đồng a .iên trì Chơi .éo .o ..ăn nhà ể chuyện Con ua Bài 8: g hay gh: Nhà a ềnh thác Đàn à Cái ..ế ạo nếp ..i chép Bài 9.a. Điền tiếng có vần ao hoặc au đèn ông.................... con............... tờ ............... Nhi Đồng bó ...................cải Bài 10: điền g hoặc gh .i nhớ nhà a .à trống ế gỗ Bài 11: - Điền dấu hỏi hoặc ngã quyển vơ gặp gơ bé nga chai tóc b. Điền nạ hoặc lạ, nơ hoặc lơ đeo mặt ....................... cài ................. người khách..................... ....................... đãng c. Điền ng hay ngh: Lắng .............e suy ..... .........ĩ hoan ........... ênh xoay ..........iêng phi ............ ựa nghi ............. ờ thơm ............on đàn ...........an Bài 12: Viết tiếng có vần vào đúng trong bảng: phía, khuya, tuya, kia, bìa ia uya ................................................................ ................................................................... Bài 13: Viết hai câu: - Chứa tiếng có vần ai: . - chứa tiếng có vần ay: TOÁN Bài 1: ( 2đ) Viết số: b. Đọc số: -hai mươi lăm: -49: - năm mưoi: - 55: - Ba mươi hai : - 21: -Sáu mươi sáu: -73: Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 20 + 30 ; 40 + 50 ; 80 – 40 ; 17 – 5 Bài 3: Tính (1đ) 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 4: Điền dấu >,<,= ? (1đ) 80......60 70 – 20.......40 50 – 20 ....30 60.......30 + 20 Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn Bài 6: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 3 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ?
File đính kèm:
- bai tap cuoi tuan lop 1 tuan 25.doc