Bài tập Đại số 11 - Chương 5: Đạo hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Đại số 11 - Chương 5: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau: a) b) c) d) Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau: 1) 2) 3) 4) 5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) 26) y = (x2-+1) 7) Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x3) 3) y = x.cotx 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) Bài 4: Cho hai hàm số : và Chứng minh rằng: . Bài 5: Cho . T×m x ®Ó: a) y’ > 0 b) y’ < 3 ĐS: a) b) Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng: a) f(x) = cos x + sin x + x. b) f(x) = c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1 Bài 7: Cho hàm số Bài 8: a) Cho hàm số: . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 b) Cho hàm số . Chứng minh rằng: 2(y’)2 =(y -1)y’’ c) Cho hàm số . Chứng minh rằng: Bài 9: Chứng minh rằng , biết: a/ b/ Bài 10: Tính vi phân các hàm số sau: a) b) c) d) e) Bài 11: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) y = x.cos2x 8) y = sin5x.cos2x ĐS: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x 8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x Bài 12: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: a) b) y = sinx ĐS: a) b) Bài 13: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a) ; b) c) d) e) f) g) k) l) m) n) o) p) g) r) Bài 14: Cho hàm số f(x) = x5 + x3 – 2x - 3. Chứng minh rằng: f’(1) + f’(-1) = - 4f(0) VẤN ĐỀ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) LÝ THUYẾT : Dạng 1 : Tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y0 ) ( C ) Phương pháp : Xác định x0 , y0 , f’( x0 ) và sử dụng công thức y = f’( x0).(x – x0) + y0 Dạng 2 : Tiếp tuyến qua điểm A( xA ; yA ) Phương pháp : B1 :Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến phương trình tiếp tuyến có dạng : y = k.(x – xA) + yA = g(x) B2 : Dùng điều kiện tiếp xúc : ( nghiệm của hệ là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến ) Giải hệ phương trình trên ta tìm được x k PTTT Dạng 3 : Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước ( song song hoặc vuông góc đường thẳng cho trước ) Phương pháp : Gọi (x0 , y0 ) là tiếp điểm f’(x0) = k với x0 là hoành độ tiếp điểm. Giải phương trình trên ta tìm được x0 y0 . PTTT y = k.(x – x0) + y0 Chú ý : Đường phân giác thứ nhất của mặt phẳng tọa độ có phương trình là y = x Đường phân giác thứ hai của mặt phẳng tọa độ có phương trình là y = -x Hai đường thẳng song song nhau thì có hệ số góc bằng nhau . Hai đường thẳng vuông góc nhau thì tích hai hệ số góc bằng -1 . Tức là nếu đường thẳng có hệ số góc a thì : + Đường thẳng d song song với d có hệ số góc k = a + Đường thẳng d vuông góc với d có hệ số góc k = Cho haøm soá (C): Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa ñoà thò (C) taïi ñieåm I(1, –2). Bài 2: ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña ®êng cong : a) T¹i ®iÓm (-1 ;-1) ; b) T¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng 2 ; c) BiÕt hÖ sè gãc cña tiÕp tuyÕn b»ng 3. Bài 3: Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) a) Tại điểm A(2; –7); b) Tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Tại giao điểm của (C) với trục tung; d) Biết tiếp tuyến song song với d: . e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với D: 2x + 2y – 5 = 0. Bài 4: Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Viết pttt của (C) sao cho tiếp tuyến đó: a) song song với đường thẳng ; b) vuông góc với đường thẳng c) đi qua điểm A(0;2) Bài 5. Cho đường cong (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) a) tại điểm có hoành độ bằng 1; b) tại điểm có tung độ bằng ; c) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là . Bài 6. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a.Tại điểm có hoành độ ; b. Tại điểm có tung độ ; c. Biết hệ số góc của tiếp tuyến . Bài 7. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a. Tại điểm có tung độ ; b. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ; c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Bài 8. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a. Tại giao điểm của (C) và trục hoành . b. Tại giao điểm của (C) và trục tung . c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Bài 10: Cho hàm số (C) a. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1. b. Viết PTTT của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1. Bài 11: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C) a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2. Bài 12: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : a) Tại M (0;2). b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1. c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y =x – 4.
File đính kèm:
- DAO HAM PHUONG PHAP GIAIBAI TAP.doc