Bài tập Đại số tổ hợp (2)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Đại số tổ hợp (2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TỔ HỢP I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Cho tập E = {a, b, c, d, e, f ,g}. Cĩ bao nhiêu tập con của E mà số phần tử lớn hơn 4 A. 21 B. 7 C. 28 D. 29 Cho S = 1! + 2! + 3! + 4! + + 99! Thì chữ số hàng đơn vị của S bằng A. 21 B. 7 C. 28 D. 29 Cho biết: thì giá trị x bằng A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Cĩ bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số khác nhau và lớn hơn 500: A. 120 B. 64 C. 200 D. 184 Cĩ 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng ( các viên bi này kích thước đơi một khác nhau). Giả thiết này được dùng để trả lời các câu hỏi 5, 6, 7, 8 Số cách chọn ra 6 bi trong đĩ cĩ 4 bi xanh và 2 bi đỏ là A. 3044 B. 60480 C. 1260 D. 136 Số cách chọn ra 6 bi trong đĩ cĩ đúng 2 bi đỏ là A. 7140 B. 7150 C. 7160 D. 7170 Số cách chọn ra 6 bi trong đĩ số bi xanh và số bi đỏ bằng nhau là A. 3040 B. 3045 C. 3050 D. 3060 Số cách chọn ra 6 bi trong đĩ cĩ ít nhất 1 bi xanh là A. 18400 B. 18420 C. 18480 D. 18900 Cho tam giác ABC, 3 đường thẳng song song với cạnh AB, 4 đường thẳng song song với cạnh AC, 5 đường thẳng song song với cạnh BC. Các giả thiết này dùng cho các câu 9, 10, 11: Cĩ bao nhiêu tam giác mà các cạnh là 3 trong những đường thẳng trên: A. 60 B. 62 C. 64 D. 68 Cĩ bao nhiêu hình bình hành mà 4 cạnh là 4 trong những đường thẳng trên: A. 108 B. 300 C. 160 D. 190 Cĩ bao nhiêu hình thang mà 4 cạnh là 4 trong những đường thẳng trên: A. 222 B. 220 C. 218 D. 210 Số nghiệm của bất phương trình: là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Số nghiệm của bất phương trình: là A. 6 B. 10 C. 11 D. 12 Cho biết thì bằng A. 504 B. 30 C. 35 D. 40 Cĩ bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 và tổng các chữ số bằng 3 A. 6 B. 9 C. 10 D. 15 Khai triển của nhị thức (x - 2y)18 được viết dưới dạng . Trả lời câu hỏi 16, 17: A. 6 B. 10 C. 11 D. 12 Tổng S = a0 + a1 + a2 + + a18 bằng: A. 1 B. -1 C. 19 D. 19 Hệ số a15 bằng: A. 26738688 B. -26738688 C.13369344 D. -13369344 Cho đa thức P(x) = (x +2)8 + (x +2)9 + (x +2)10 + (x +2)11 + (x +2)12 Khi P(x) được viết dưới dạng: P(x) = a0 + a1x + a2 x2 + + a12 x12 Thì hệ số a10 bằng A. 284 B. 285 C. 286 D. 287 Áp dụng khai triển nhị thức (3x - 1)16, ta tính được giá trị biểu thức bằng A. 65530 B. -65530 C. 65536 D. -65536 Số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức bằng: A. 180 B. 190 C. 200 D. 210 Tổng cĩ giá trị bằng A. 2048 B. 1024 C. 2044 D. 1022 Cho biết thì tổng cĩ giá trị bằng: A. 0 B. 7 C. 14 D. 128 Cho biết: thì tổng: cĩ giá trị bằng A. 2n B. 2 n+1 C. D. II. CÁC BÀI TỐN GIẢI PT,BPT,HPT: Bài 1: Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. Bài 2: Giải bất phương trình: Bài 3: Giải các hệ phương trình: a. b. c. Bài 4: Tìm các số nguyên dương m, n thoả mãn: III. CÁC BÀI TỐN VỀ NHỊ THỨC NIU-TƠN: Bài 1: Tìm hệ số của số hạng chứa x43 trong khai triển Bài 2: Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển bằng 79. Tìm số hạng không chứa x Bài 3: Cho khai triển . Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển trên bằng 631. Tìm hệ số của số hạng có chứa x5. Bài 4: Tìm giá trị của x sao cho trong khai triển của (n là số nguyên dương) có số hạng thứ 3 và thứ 5 có tổng bằng 135, còn các hệ số của ba số hạng cuối của khai triển đó có tổng bằng 22 Bài 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : Bài 6: Chứng minh rằng: với Bài 7: Chứng minh rằng : Bài 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết rằng Bài 9: Khai triển biểu thức ta được đa thức có dạng . Tìm hệ số của x5, biết Bài 10: Tìm hệ số của trong khai triển của Bài 11: Tìm n sao cho : Bài 12: Tìm số tự nhiên n sao cho : Bài 13: Chứng minh rằng Bài 14: Cho . Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng? Bài 15: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức sau:
File đính kèm:
- Dai so to hop nhithucniuton.doc