Bài tập Đột biến gen

doc71 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Đột biến gen, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đột biến gen
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc 
một số đoạn AND xảy ra tại một vị trí nào đó của phân tử AND.
B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc 
một số cặp Nucleotit, xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử AND.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp 
Nucleotit, xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử AND.
Câu 2: Một gen trước đột biến có tỷ lệ . Một đột biến liên quan đến một cặp Nucleotit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ66,48% số liên kết hidro trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm một liên kết Hidro.	
B. Không thay đổi số lượng liên kết Hidro.
C. Tăng 2 liên kết Hidro.	
D. Tăng 1 liên kết Hidro.	
Câu 3: Trạng thái tiền đột biến của đột biến gen là trạng thái?
A. Gen lặn đột biến ở trạng thái dị hợp nên chưa biểu hiện thành kiểu hình.
B. Cơ thể mang đột biến nhưng chỉ mới biểu hiện trên một phần của cơ thể.
C. Đột biến mới xảy ra chỉ trên một mạch của gen.
D. Cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện trên kiểu hình.
Câu 4: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng?
A. Di truyền qua sinh sản hữu tính.	
B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C. Tạo thể khảm.	
D. Di truyền qua sinh sản vô tính.
Câu 5: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen: Aaaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen: Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn đời con lai là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Phát biểu không đúng về đột biến gen là?
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột 1 hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể 
sinh vật.
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp Nucleotit trong cấu trúc gen.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loại thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu cuae người tăng lên khi đi lên núi cao.
Câu 8: Đột biến phụ thuộc vào yêu tố nào?
A. Đặc điểm cấu trúc của gen.	
B. Loại tác nhân đột biến, cường độ, liều lượng của tác nhân đột biến.
C. Đặc điểm loại tế bào xảy ra đột biến.
D. A và B đúng.
Câu 9: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không thay đổi, nhưng số lượng liên kết Hidro thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc loại nào?
A. Mất một cặp Nucleotit.	
B. Thêm một cặp Nucleotit.
C. Thay thế một cặp Nucleotit khác loại.	
D. Thay thế một cặp Nucleotit cùng loại.
Câu 10: Nhận xét nào dưới đây về đột biến gen là đúng:
A. Khả năng xảy ra đột biến của các gen khác nhau không giống nhau.
B. Các gen đều có khả năng đột biến như nhau.
C. Các gen trên NST thường dễ bị đột biến hơn gen trên NST giới tính.
D. Các gen trên NST giới tính dễ bị đột biến hơn các gen trên NST thường.
Câu 11: Nhận xét nào dưới đây là không đúng:
A. Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế sao mã của AND.
B. Đột biến gen khi xảy ra ở tế bào xoma có thể biểu hiện ở một phần cơ thể tạo 
thành thể khảm.
C. Đột biến gen khi xảy ra ở giai đoạn tiền phôi sẽ có thể truyền cho thế hệ cơ thể 
sau của loài sinh sản hữu tính.
D. Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế tự nhân đôi của AND.
Câu 12: Các tác nhân đột biến đã gây ra đột biến gen qua cơ chế:
A. Làm đứt phân tử AND.
B. Làm đứt AND rồi nối đoạn bị đứt vào AND ở vị trí mới.
C. Gây bất thường quá trình tự nhân đôi của AND, làm đứt hoặc đứt rồi nối lại bất 
thường trên phân tử AND.
D. Gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của AND.
Câu 13: Một Protein bình thường có 500aa. Protein đó sau đột biến thấy đã thêm vào 1aa ở vị trí 349 và trình tự của các aa còn lại không thay đổi. Dạng biến đổi gen nào có thể sinh ra Protein biến đổi trên:
A. Đảo vị trí các Nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 349.
B. Mất 3 cặp Nucleotit sau bộ ba mã hóa thứ 349.
C. Thêm 3 cặp Nucleotit sau bộ ba mã hóa thứ 349.
D. Thay 1 cặp Nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 349.
Câu 14: Dạng biến đổi nào dưới đây sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng do gen đó tổng hợp:
A. Đột biến đảo vị trí cặp Nucleotit.	
B. Đột biến thêm cặp Nucleotit.
C. Đột biến mất cặp Nucleotit.	
D. Đột biến thay cặp Nucleotit.
E. B và C đúng.
Câu 15: Dạng đột biến gen nào có thể gây hậu quả nghiêm trọng trong kiểu hình:
A. Đột biến đảo vị trí cặp Nucleotit.	
B. Đột biến thêm cặp Nucleotit.
C. Đột biến mất cặp Nucleotit.	
D. Đột biến thay cặp Nucleotit.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Đột biến thay cặp Nucleotit có thể gây ra:
A. Thay một axit amin này bằng axit amin khác.	
B. Gián đoạn quá trình giải mã.
C. Cấu trúc của Protein không thay đổi.
D. Phân tử Protein có thể không được tổng hợp.
E.Tất cả đều đúng.
Câu 17: Dạng đột biến nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp:
A. Đột biến đảo vị trí cặp Nucleotit.	
B. Đột biến thêm cặp Nucleotit.
C. Đột biến mất cặp Nucleotit.	
D. Đột biến thay cặp Nucleotit.
E. Đột biến lặp cặp Nucleotit
Câu 18: Điều kiện làm dễ để một đột biến gen lặn biểu hiện thành kiểu hình là:
A. Giao phối cận huyết.	B. Tự thụ.	C. Tạp giao.
D. A và B đúng.	E.A, B và C đúng.
Câu 19: Quan sát 2 đoạn mạch gốc trước và sau đột biến:
Trước đột biến: ATGXTTAGXAAATX…
Sau đột biến: ATGXTAGXAAATX…
Đột biến nói trên thuộc loại nào?
A. Thêm Nucleotit.	B. Đảo vị trí Nucleotit.
C. Thay Nucleotit.	D. Mất Nucleotit.	E.Lặp Nucleotit.
Câu 20: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến?
A. Thêm một cặp Nucleotit.	B. Đảo vị trí một cặp Nucleotit.
C. Thay thế một cặp Nucleotit..	D. Mất một cặp Nucleotit.
Câu 21: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A. Đột biến xoma.	B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến giao tử.	D. Đột biến gen.
Câu 22: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 NST là:
A. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST và lặp đoạn trên một NST.
C. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST.
D. Mất đoạn NST và lặp đoạn NST.
Câu 23: ở người một số đột biến trội gây nên:
A. Tay 6 ngón, tay ngắn ngón.	
B. Máu khó đông, mù màu, bạch tạng.
C. Bạch tạng, máu khó đông, câm điếc.	
D. Mù màu, bạch tạng, hồng cầu lưỡi liềm.
Câu 24: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử Protein do gen đó chỉ huy tổng hợp là?
A. Thay thế một cặp Nucleotit ở bộ ba mã hóa axit amin cuối.
B. Mất một cặp Nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 10.
C. Đảo vị trí 2 cặp Nucleotit giữa hai bộ ba mã hóa cuối.
D. Thêm một cặp Nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 10.
Câu 25: Những đột biến gen nào sau đây không thay đổi tổng số Nucleotit và số liên kết Hidro so với gen ban đầu?
A. Đảo vị trí một cặp Nucleotit và thay thế một cặp Nucleotit có cùng số liên kết 
Hidro.
B. Mất một cặp Nucleotit và thay thế một cặp Nucleotit có cùng số liên kết Hidro
C. Thay thế một cặp Nucleotit và thêm một cặp Nucleotit.
D. Mất một cặp Nucleotit và đảo vị trí một cặp Nucleotit.
Câu 26: Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến, người ta thường căn cứ vào?
A. Biến dị đó là di truyền hay không di truyền.	
B. Kiểu gen cá thể.	
C. Kiểu hình cá thể.	
D. Khả năng phản ứng của cá thể trước môi trường.
Câu 27: Đột biến tiền phôi là:
A. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.
B. Đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hóa tế bào.
C. Đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
D. Đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
Câu 28: Phương pháp giúp phân biệt nhan chóng đột biến NST và đột biến gen là:
A. Làm tiêu bản tế bào quan sát bộ NST của cơ thể mang đột biến.
B. Quan sát kiểu hình của cơ thể mang đột biến.
C. Giải trình tự của các Nucleotit của gen đột biến.
D. Lai giữa cơ thể mang đột biến với cơ thể bình thường.
Câu 29: Phương thức gây đột biến nào sau đây, không phải của đột biến gen:
A. Thay một cặp Nucleotit này bằng một cặp Nucleotit khác.
B. Đảo vị trí một cặp Nucleotit dọc theo gen.
C. Chuyển một cặp Nucleotit từ NST này sang NST khác.
D. Thêm một cặp NST vào gen.
Câu 30: Loại đột biến gen làm thay đổi lớn nhất về thông tin di truyền là?
A. Thêm một cặp Nucleotit vào bộ ba thứ nhất.	
B. Thay thế một cặp Nucleotit.
C. Đảo vị trí một cặp Nucleotit.	
D. Mất 3 cặp Nucleotit thuộc 1 bộ ba.
Câu 31: Cơ thể nào trong các cơ thể mang kiểu gen dưới đây có thể sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỷ lệ bằng nhau:
A. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa.	
B. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen Aaaa.	
C. Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa.	
D. Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa.	
Câu 32: Cơ thể mang thể khảm là cơ thể:
A. Ngoài dòng tế bào có bộ NST bình thường, còn có một hay nhiều dòng tế bào 
bất thường về NST.
B. Mang các giao tử đột biến NST do vậy có khả năng truyền các đột biến cho thế 
hệ sau.
C. Mang đột biến trong vật chất di truyền, nhưng chưa thể hiện ra kiểu hình.
D. Phát triển từ hợp tử tạo thành do giao tử đột biến kết hợp với nhau.
Câu 33: Trong các trường hợp đột biến mất cặp Nucleotit sau đây, trường hợp nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất tới sự thay đổi cấu trúc Protein?
A. Mất 3 cặp Nucleotit kế tiếp nhau ở vị trí giữa gen.
B. Mất 2 cặp Nucleotit ở vị trí giữa gen.
C. Mất 1 cặp Nucleotit ở vị trí đầu của gen.
D. Mất 1 cặp Nucleotit ở vị trí giữa của gen.
Câu 34: Một đột biến xảy ra đã làm mất 2 cặp Nucleotit của gen thì số liên kết của Hidro của gen đột biến ít hơn số liên kết Hidro của gen bình thường là?
A. 3 hoặc 4 hoặc 5.	B. 3 hoặc 4 hoặc 6.
C. 3 hoặc 5 hoặc 6.	D. 4 hoặc 5 hoặc 6.	
Câu 35: Tỷ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Tần số đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vai trò của gen trong đột biến trong quần thể đó.
B. Có sự du nhập đột biến từ quần thể khác xa.
C. Loại tác nhân liều lượng và độ bền vững của gen.
D. Độ phân tán của gen đột biến trong quần thể đó.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là biến dị tổ hợp?
A. Là biến dị phát sinh do tổ hợp lai các gen sẵn có của bố và mẹ trong sinh sản.
B. Là nguồn nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống.
C. Là sự biến dị do thay đổi cấu trúc gen.
D. Biến dị có tính cá thể có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
Câu 38: Đột biến mất một cặp Nucleotit thứ 5 là A-T ở gen cấu trúc dẫn đến chuỗi polipeptit có sự thay đổi là?
A. Thay thế một axit amin.	
B. Thay đổi toàn bộ trình tự của các axit amin.
C. Thêm một axit amin mới.	
D. Không có gì thay đổi.
Câu 39: Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến người ta căn cứ vào:
A. Kiểu gen của cá thể.	
B. Kiểu hình của cá thể.
C. Phản ứng của cá thể đó trước những thay đổi của môi trường.
D. Khả năng di truyền của biến dị.
Câu 40: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba mã sao như sau (tương ứng với thứ tự)
…………..AGG, UAX, GXX, AGX, UXA, XXX…
………….....6, 7, 8, 9, 10, 11…….
Đột biến thay thế Nucleic xảy ra ở bộ ba thứ 9 làm Nucleotit trên mạch gốc là G bị thay bởi T sẽ làm cho:
A. Axit amin ở vị trí thứ 9 bị thay đổi bởi 1 axit amin.
B. Trật tự của các axit amin từ vị trí thứ 9 về sau bị thay đổi.
C. Quá trình tổng hợp Protein bị kết thúc ở vị trí thứ 9.
D. Không làm thay đổi trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
Câu 41: Dạng đột biến nào dưới đây không có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt:
A. Đột biến.	B. Đột biến dị bội.	C. Đột biến đa bội lẻ.	D. Đột biến tam nhiễm.
Câu 42: ở cà chua gen A quy định màu quả đỏ là trội, gen a quy định màu quả vàng là lặn, cho cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1 quả đỏ cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen ở F2 là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 18	AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 4AAAa : 26	AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 2AAAa : 4	AAaa : 2Aaaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 4AAAa : 6	AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
Câu 43: Dạng đột biến gây đột biến ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polopeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là:
A. Đột biến đảo cặp Nucleotit.	
B. Đột biến thêm cặp Nucleotit.
C. Đột biến mất cặp Nucleotit.	 
D. Đột biến thay cặp Nucleotit bằng cặp Nucleotit khác.
Câu 44: Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAAa (4n) là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Loại nào sau đây không phải là đột biến thay thế một cặp Nucleotit?
A. Đột biến vô nghĩa.	B. Đột biến dịch khung.
C. Đột biến đồng nghĩa.	D. Đột biến nhầm nghĩa.
Câu 46: Trường hợp Nucleotit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hởu quả sẽ xảy ra trong sản phẩm Protein được tổng hợp là:
A. Thay thế một axit amin.	
B. Axit amin thuộc bộ ba thứ 4 có thể bị thay đổi.
C. Chuỗi polipeptit bị ngắn lại.	
D. Trình tự axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit bịt thay đổi.
Câu 47: Trình tự nào dưới đây bị biến đổi là đúng?
A. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen Biến đổi trong trình tự của 
các ribonucleotit của mARN Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong 
chuỗi polipeptit biến đổi tính trạng.
B. Biến đổi trong trình tự của các gen cleotit của gen Biến đổi trong trình tự của 
các amin trong chuỗi polipeptit Biến đổi trong trình tự của các ribo nucleotit 
của mARN biến đổi tính trạng.
C. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen Biến đổi trong trình tự của 
các ribonucleotit của tARN Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi 
polipeptit biến đổi tính trạng.
D. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen cấu trúc Biến đổi trong 
axit amin trong chuỗi polipeptit biến đổi tính trạng.
Câu 48: ở Ngô alen R quy định hạt có màu là trội so với alen r quy định hạt không màu, thể tam nhiễm tạo ra 2 loại giao tử n và (n+1) đều có khả năng sinh sản bình thường, tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời con của phép lai RRr (2n+1) x rr (2n) sẽ là?
A. 2 có màu : 1 không màu.	B. 3 có màu : 1 không màu.
C. 5 có màu : 1 không màu.	D. 7 có màu : 1 không màu.
Câu 49: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là?
A. Protein.	B. ARN.	C. Axit nucleic.	D. AND.
Câu 50: Cấu trúc của 1 đơn phân AND gồm?
A. Đường đêoxiribo, axit photphoric, axit amin.
B. axit photphoric, đường ribo, 1 bazơ nitric.
C. axit photphoric, đường ribo, andenin.
D. axit photphoric, đường đêoxiribo, 1 bazơ nitric.
Câu 51: Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là?
A. Đột biến lặp đoạn trên NST thường.	B. Đột biến xôma.
C. Đột biến giao tử.	D. Đột biến tiền phôi.
Câu 52: Đột biến thay cặp Nucleotit này bằng cặp nucleotit khác là do?
A. Sự trao đổi đoạn giữa các cặp NST tương đồng.
B. Sự sao mã không bình thường.
C. Sự sao chép nhầm trong quá trình tự nhân đôi của AND.
D. Sự giải mã không bình thường.
Câu 53: Phương thức gây đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Thay cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác.
B. Đảo vị trí một cặp nucleotit dọc theo gen.
C. Chuyển một cặp nucleotit từ NST này sang NST khác.
D. Thêm một cặp nucleotit vào gen.
Câu 54: Đột biến gen là gì?
A. Là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hay một số cặp 
nucleotit trong gen.
C. Là loại đột biến xảy ra trên phân tử AND.
D. Là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.
Câu 55: Thế nào là thể đột biến?
A. Là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến.
B. Là những biểu hiện ta kiểu hình của tế bào bị đột biến.
C. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Chỉ là các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang đột 
biến.
Câu 56: Trong trường hợp đột biến gen nàos dưới đây gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất cặp nucleotit đầu tiên.	 
B. Thêm 3 cặp nucleotit trước mã kết thúc.
C. Thay thế một cặp nucleotit ở đoạn giữa.	 
D. Mất 3 cặp nucleotit trước mã kết thúc.
Câu 57: Đột biến xảy ra phụ thuộc vào?
A. Loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến.
B. Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến.
C. Bản chất của gen hay NST bị tác động.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 58: Phát biểu không đúng về đột biến gen là?
A. Đột biến gen thay đổi vị trí của gen trên NST.
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó trên cơ thể 
sinh vật.
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
D. Đột biến gen làm biến đổi 1 hoặc 1 số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen.
Câu 59: Thể đột biến từ mắt lồi thành mắt dẹp ở ruồi giấm là do?
A. Lặp đoạn trên NST 21.	B. Chuyển đoạn trên NST 24.
C. Lặp đoạn trên NST giới tính Y.	D. Lặp đoạn trên NST giới tính X.
Câu 60: Đột biến mất đoạn ở NST 21 ở người gây ra bệnh gì?
A. Ung thư máu.	B. Tiếng khóc như mèo kêu.
C. Mù màu.	D. Bạch tạng.
Câu 61: Các loại giao tử tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là?
A. AA, Aa, aa, aaa.	B. AAa, Aaa, aaa.
C. AA, A, Aa, a.	D. AA, aa, Aa.
Câu 62: Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển, khỏe, chống chịu tốt?
A. Đột biến gen.	B. Đột biến.
C. Đột biến dị bội.	D. Đột biến đã bội thể..
Câu 63: Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là?
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân của ADN.
B. Đột biến gen là biến đổi xảy ra trên phân tử ADN.
C. Tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể.
D. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
Câu 64: Loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền qua sinh sản hữu tính?
A. Đột biến giao tử.	B. Đột biến xôma.	C. Đột biến tiền phôi.
Câu 65: Trong các trường hợp đột biến gen cấu trúc dưới đây trường hợp nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Mất cặp nucleotit đầu tiên.	
B. Mất 3 cặp nucleotit cuối cùng.
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở đoạn giữa.
Đột biến NST 
Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 Cromatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có thể làm xuất hiện các dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn tương hỗ.	B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.	D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về hội chứng đao là không đúng?
A. Đây là một trường hợp đột biến thể ba nhiễm liên quan đến NST thường.
B. Người bệnh có biểu hiện điển hình: Cổ ngắn, gáy rộng, và dẹt, khe mắt xếch, 
lưỡi dài và dày, lông mi ngắn và thưa chậm phát triển trí tuệ.
C. Mẹ trên 35 tuổi mang thai sẽ cớ nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng đao.
D. Người bệnh mang đột biến thể ba nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 3: ở một loài thực vật có bộ ba NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là bao nhiêu?
A. 24.	B. 12.	C. 36.	D. 48.
Câu 4: Phép lai giữa hai thể tứ bội: ♂ BBbb x ♀ BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen chiếm tỷ lệ?
A. 2/9.	B. 4/36.	C. 1/36.	D. 1/8.
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là do các tác nhân gây đột biến đã làm ảnh hưởng tới sự phân li của các cặp NST ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì giữa.	B. Kì sau.
C. Kì cuối.	D. Kì đầu.
Câu 6: Dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A. Mất đoạn.	B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.	D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 7: Loại đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là?
A. Mất đoạn lớn.	B. Chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. Lặp đoạn và mất đoạn lớn	D. Đảo đoạn.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng đao?
A. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 9: Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội hiện tượng nào đã xảy ra?
A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp 
tử.
B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần giảm phân của tế bào sinh dục 
tạo giao tử 2n, qua thụ tinh tạo ra thể tứ bội.
C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân của tế bào soma ở 
đỉnh sinh trưởng của cành cây.
D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân của tế bào soma 
tạo ra tế bào 4n.
Câu 10: Trường hợp đột biến làm cho 2 cặp NST tương đồng, mỗi cặp tăng thêm một NST gọi là gì?
A. Thể đa nhiễm.	B. Thể tam bội.
C. Thể ba nhiễm kép.	D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 11: Biến dị di truyền không bao gồm các loại nào sau đây?
A. Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
B. Thường biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Đột biến gen hoặc đột biến NST gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của 
cá thể.
Câu 12: Trong một quần thể cây trồng, thấy xuất hiện một cây cơ quan sinh dưỡng lớn hơn bình thường nhưng không có khả năng sinh sản hữu tính khả năng nào sau đây đã xảy ra?
A. Cá thể đó là thể đa bội chẵn.
B. Cá thể đó là thể đa bội lẻ.
C. Cá thể đó được nuôi trồng ở điều kiện tốt nhất.
D. Cá thể đó là thể ba nhiễm.
Câu 13: Loại đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2NST của cặp NST tương đồng?
A. Chuyển đoạn tương hỗ.
B. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 14: Đột biến làm cho cặp Nucleotit A-T thay đổi bởi cặp T-A được gọi là đột biến gì?
A. Đảo một cặp nucleotit .
B. Thêm một cặp nucleotit.
C. Thay thế một cặp nucleotit.
D. Mất một cặp nucleotit.
Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa cây tứ bội và cây tam bội thể hiện ở điểm nào?
A. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản.
B. Cây tứ bội thường không có hạt, cây tam bội vẫn giữ được khả năng sinh sản.
C. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn cây tam bội.
D. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn sơ với cây tam bội.
Câu 16: Người mắc hội chứng Claiphento sẽ có biểu hiện nào dưới đây?
A. Người nữ lùn, cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm 
đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển.
B. Người nam, cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, chậm phát triển trí tuệ. 
C. Người nữ, rối loạn kinh nguyệt, không có con. 
D. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ 
ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch.
Câu 17: 	ở cà chua 4n có các kiểu gen sau:	j: AAAa.
k:Aaaa.
lAAaa.
ở cà chua 2n có các kiểu gen sau:	m: Aa.
n: aa.
Với gen A quy định tính trạng quả đỏ, a: quả vàng, cặp lai nào sẽ làm xuất hiện tỷ lệ 11 quả đỏ : 1 quả vàng.	
A. k x n.	B. n x m.
C. j x l.	D. k x m
Câu 18: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể dị bội sẽ có số NST là như thế nào?
A. 2n – 1.	B. 3n.	C. 2n + 1.	D. A và C đúng.
Câu 19: ở Ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thu tinh nhưng tế bào noãn n+1 vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Các cây ba nhiễm sinh hạt phấn có kiểu gen Rrr sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ sau:
A. 1R : 2r.	B. 1R : 2rr.	
C. 2Rr : 1rr : 1R.	D. 2Rr : 1R : 2r : 1rr.
Câu 20: ở ruồi giấm, hiện tượng đột biến nào làm cho mắt lồi trở thành mắt dẹt?
A. Mất đoạn trên NST X.
B. Đột biến gen quy định hình dạng mắt của ruồi giấm trên NST X.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và một NST thường.
D. Lặp đoạn trên NST X.
Câu 21: Hiện tượng đột biến lặp đoạn NST thường dẫn đến hậu quả gì?
A. Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng.
B. Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng.
C. Gây chết.
D. Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 22: ở người sự rối loạn phân li của cặp NST 21 trong lần phân bào II của giảm phân ở 1 trong 2 tế bào con sẽ có thể tạo ra?
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.
B. 4 tinh trùng bất thường.
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 21, 1 tinh trùng không có NST 
21.
D. 2tinh trùng thiếu 1 NST 21, 2 tinh trùng bình thường.
Câu 23: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là gì?
A. Thể tam bội.	B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa bội.	D. Thể đa nhiễm.
Câu 24: Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do?
A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính.
B. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính.
C. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất 
thường không có khả năng thụ tinh.
D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng.
E. A và D đúng.
Câu 25: Trong thực tiễn đột biến đa bội được sử dụng để?
A. Tạo ra những giống năng suất cao.
B. Đa bội hóa các dạng lai xa để khắc phục tính bất thụ của các cá thể lai.
C. Tạo ra giống quả không hạt.
D. A và B đúng.
E. A, B và C đúng.
Câu 26: Khả năng khắc phục tính bất thụ trong lai xa của đột biến đa bội là do?
A. Gia tăng khả năng sinh trưởng của cây.
B. Tế bào có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.
C. Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng tạo điều kiện cho chúng tiếp hợp, trao 
đổi chéo bình thường.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27: Xét cặp NST giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li củ

File đính kèm:

  • docDE CUONG SINH ON THI TOT NHIEP.doc
Đề thi liên quan