Bài tập Giới hạn lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Giới hạn lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI HẠN DÃY SỐ A. Lý thuyết: + Nếu với mọi n, lim vn = 0 thì lim un = 0 + lim un = L → + lim un = L → + lim un = L, un > 0 với mọi n → L > 0 và + Với q < 0 thì + + + lim qn = 0 nếu + với mọi k > 0 + lim nk = +∞ với mọi k > 0 + lim qn = +∞ nếu q > 1 + lim un = L thì lim (k.un) = k.L + lim un = L, lim vn = M thì lim (un + vn) = L + M + lim un = L, lim vn = M thì lim (un.vn) = L.M + lim un = L, lim vn = M ≠ 0 thì lim (un / vn) = L / M B. Bài Tập: Bài 1. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. e. f. Bài 2. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. e. Bài 3. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 4. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. Bài 5. Tìm các giới hạn sau: a. b. Bài 6. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. Bài 7. Tính các giới hạn sau: a. b. lim (2 + 0,3 + 0,32 + 0,33 + ... + 0,3n) Bài 8: Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số a. 1,1111... b. 2,3333... c. 0,2222... d. 0,212121. e. 0,23111... GIỚI HẠN HÀM SỐ A. Lý thuyết: + + + với k > 0 + với k > 0 + + + + + nếu B. Bài tập: Bài 1: Tính các giới hạn sau: a. b. Bài 2. Tìm các giới hạn sau: a. b. Bài 3: Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l. Bài 4. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. Bài 5. Cho hàm số: Tìm các giới hạn sau: a. b. c. Bài 6. Cho hàm số: Tìm các giới hạn sau: a. b. c. Bài 7. Tìm các giới hạn sau a. b. c. d. e. f. Bài 8. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. Bài 9. Tìm các giới hạn sau: a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 10: Tìm các giới hạn sau a. b. c. d. e. f. Bài 11: Tìm các giới hạn sau a. b. c. HÀM SỐ LIÊN TỤC Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm xo. a. f(x) = tại xo = 5 b. tại xo = 5 c. tại xo = 2 d. tại xo = 2 e. tại xo = –1 f. tại xo = 0 Bài 2: Chứng minh các hàm số sau liên tục trên R a. b. Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục trên R a. b. Bài 4: Cho hàm số f(x) = Xét tính liện tục của hàm số trên tập xác định. Bài 5: Tìm a để hàm số liên tục tại xo. a. f(x) = tại xo = 2 b. tại xo = 1 Bài 6: Chứng minh rằng phương trình x3 + 3x2 + 5x – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong (0; 1) Bài 7: Chứng minh rằng phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Bài 8: Chứng minh rằng phương trình x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt nằm trong khoảng (–2; 5) Bài 9: Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm: a) ax² + bx + c = 0 với 2a + 3b + 6c = 0 b) ax² + bx + c = 0 với a + 2b + 5c = 0 c) a(x – b)(x – c) + b(x – c)(x – a) + c(x – a)(x – b) = 0 d) cos x + m cos 2x = 0 Bài 10: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt a) x² – 3x + 1 = 0 b) x³ + 6x² + 9x + 1 = 0
File đính kèm:
- sdfghjkl.doc