Bài tập - Hoá học lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập - Hoá học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. LÍ THUYẾT CƠ BẢN. Câu 1: Lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại đứng trước đẩy kim loại c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. đứng sau ra khỏi dung dịch muối. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. g. 1 pứ kim loại + axit . k. 1 pứ muối + muối h. 1 pứ kim loại + H2O l, 1 pứ kim loại + muối. i. 1 pứ ôxit kim loại + axit. m. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. Câu 2: Cho các chất : Zn, Zn(OH)2, NaOH, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống. Câu 3: Cho các muối : Mg(NO3)2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với. a. dd NaOH b. dd HCl c. dd AgNO3 nếu có hãy viết phương trình pư. Câu 3: + Cả (magie nitrat) Mg(NO3)2, (đồng clorua) CuCl2 đều tác dụng với NaOH tạo Mg(OH)2 và Cu(OH)2 + Không muối nào tác dụng với HCl. + CuCl2 tác dụng với (bạc nitrat)AgNO3 tạo AgCl trắng. Câu 4: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat (CuSO4). Hiện tượng gì xảy ra. a. Không xuất hiện tượng. b. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan. c. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần. d. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan. Giải thích, viết phương trình. Câu 5: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 Câu 6: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau. a. b. FeCl3 CuO Fe2(SO4)3 Fe(OH)3↓ Cu CuCl2 Fe2O3 Cu(OH)2 Câu 7: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) d. Kẽm + Axit sunfuric loãng h. Kẽm + dung dịch Bạc nitrat e. Natri + Lưu huỳnh i. Canxi + Clo g. Kali + lưu huỳnh k. Kẽm + oxi m. Đốt dây sắt trong khí Clo l. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 n. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4 viết ptpứ xảy ra. Câu 8: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 9: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 10. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dư. Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 11. Viết ptpứ của a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3).b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4) c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl) d. Kẽm (Zn) và axit sunfuric loãng. Câu 12: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. a. b. c. gợi ý: câu 5a: (dpnc: điện phân nóng chảy) Câu 13: có các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra: a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Viết các ptpứ . Câu 14: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 15: Viết ptpứ của Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3, với HNO3 loãng. Nêu hiện tượng của pứ. Câu 16. Hãy cho biết hiện tượng và viết PT xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua Câu 17. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây: Câu 18. Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Nêu pp hoá học để nhận biết từng kim loại. Viết các PTPỨ để nhận biết. Câu 19. Trộn lẫn các dung dịch sau. a. Kali clorua + bạc nitrat d. Sắt(II) sunfat + natri clorua b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ. Câu 20. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng. BaCl2 + ? NaCl + ? Câu 21. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước. Câu 22. Gọi tên các muối sau: CuSO4, AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2, FeCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 Trong các muối trên, muối nào không tan trong nước. Câu 23. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm? Giải thích và viết phương trình hoá học a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al e. Zn Câu 24. Hãy viết phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây: a. ............+ HCl MgCl2 + H2↑ b. ............+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag↓ c. ............+ .......... ZnO e. ............+ S K2S Câu 25. Bằng phương pháp hoá học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại. Câu 26. Lấy ví dụ về 2 pứ muối tác dụng với bazơ. Rút ra kết luận: Muối tác dụng với bazơ sản phẩm sinh ra là:.. Nêu điều kiện xảy ra pứ. a. Hai muối mới b. Muối mới và axít mới c. Muối và nước d. Muối mới và bazơ mới Câu 27. Cặp chất nào phản ứng được với nhau? Viết pt. a. Cu(OH)2 và NaCl b. NaCl và H2SO4 c. NaCl và AgNO3 d. KOH và Na2CO3 II. BÀI TẬP CƠ BẢN 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC n: số mol m: khối lượng cho trước (gam) M: khối lượng phân tử Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dd đồng(II)sunfat (CuSO4) dư, tính khối lượng Cu thu được sau pứ. Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) NaOH tác dụng với dd H2SO4 dư, cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 4: Cho dd chứa m gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dư tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m. Câu 5: Cho 1,2 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag sinh ra. (đ/s: 10,8 gam). Câu 6: Cho dd chứa 4,25 gam AgNO3 tác dụng hoàn toàn với NaCl dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. (đ/s: 3,5875 gam) Câu 7: Cho m gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03gam khí H2. tính m? (đ/s: 0,6gam) Câu 8: Cho m gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư, sau pứ cô cạn dd thu được 2,84 gam muối khan, tính m. (đ/s: 1,24 gam) Câu 9: Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X. a. Tính khối lượng H2 tạo thành.(đ/s: 0,04 gam) b. Cho dd X pứ với dd H2SO4 dư. Tính số gam kết tủa tạo thành.(đ/s: 4,66 gam) 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC n: số mol (chỉ áp dụng cho chất khí) V: thể tích chất khí. Câu 1: Cho 0,557 gam (natri) Na tác dụng với H2O dư, thoát ra V lít khí, tính V. Câu 2: Cho 0,45 gam Al tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dư thu được V lit khí. Tính V. Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd HCl dư thu được 0,336 lit khí H2 (đktc) tính m. Câu 4: Cho 3g hỗn hợp gồm (magie) Mg và (đồng) Cu tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2 (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp. Câu 5: Cho 1,3 gam (kẽm) Zn tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dư thu đc V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,448lit) Câu 6: Cho 0,84 gam (magie) Mg tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,784lit) Câu 7: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd H2SO4 dư thu được 1,12 lit khí H2 (đktc) tính m. (đ/s: 2,8 gam) Câu 8: Cho 0,6g hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dd HCl (axit clohidric) dư thoát ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp. (đ/s: 0,27g Al và 0,33g Cu) Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. (đ/s: 0,84g Fe và 0,66g Ag) CM: nồng độ mol/lit 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC n: số mol V: thể tích dung dịch (chỉ áp dụng cho dung dịch chất lỏng) Câu 1: Cho 0,5 gam (canxi) Ca vào 500ml H2O, tính nồng độ dd Ca(OH)2 thu được sau pứ. Câu 2: Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với dd 500ml dd (axit clohidric) HCl dư. Tính nồng độ dd CuCl2 tạo thành? Câu 3: Cho m gam (sắt ôxit) FeO tác dụng hết với 600ml dd HCl (axit clohidric) đặc tạo thành dd (sắt clorua) FeCl2 0,2M. Tính m? Câu 4: Cho 300 ml dd H2SO4 0,1M tác dụng hết với Al tạo thành (muối nhôm sunfat) Al2(SO4)3. tính nồng độ của dd Al2(SO4)3 trên? Câu 5: Cho 2,35 gam (kali ôxit ) K2O vào 400ml H2O. tính nồng độ dd KOH (kali hidroxit) thu được. (đs: 0,125M) Câu 6: Cho 1,11g Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với 500ml dd HCl. tính nồng độ dd CaCl2 thu được. (đs: 0,03M) Câu 7: Cho m gam (nhôm ôxit) Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 (nhôm sunfat) 0,05M. Tính m? (đ/s: 3,06 g) Câu 8: Cho mg NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. tính m. (đ/s: 2,4g) Câu 9: Cho m gam Ca pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 2,24lit khí. a. Tính m. b. Tính nồng độ dd Ca(OH)2 tạo thành. (đs: câu a: 4gam; câu b: 0,2M) 4. ÁP DỤNG CÔNG THỨC (1) (: khối lượng chất tan (: tổng khối lượng dung dịch) Khối lượng riêng (2) (m: khối lượng) (V: thể tích dung dịch) (d: khối lượng riêng của dd) (chỉ áp dụng cho dung dịch chất lỏng) Câu 1: cho 1,68g (canxi ôxit) CaO hòa tan hoàn trong 300g H2O. tính nồng độ phần trăm (C%) của dd thu được. Câu 2: Cho 12 gam đồng ôxit (CuO) tác dụng hết với 200ml dd H2SO4, khối lượng riêng 1,98g/ml. tính nồng độ C% của dd thu được. Câu 3: Cho 22,2 g (canxi clorua) CaCl2 pứ với 200ml dd Na2SO4 dư (d=1,55g/ml) tính nồng độ phần trăm (c%) của dd muối thu được. Câu 4: Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư. Tính khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được? Câu 5: Cho 2,4 gam Fe2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được? Câu 6: Cho 4,64g Ag2O tác dụng hết với 300ml dd HNO3 khối lượng riêng d=1,59g/ml tính nồng độ c% của dd muối thu được. Câu 7: Cho 16,8g AgNO3 pứ với 300ml dd BaCl2 dư (khối lượng riêng d= 1,33g/ml). tính khối lượng riêng của dung dịch muối tạo thành. Câu 8: Cho 73 gam dd HCl 20% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được. III. BÀI TÂPH CỦNG CỐ Câu 1: Hòa tan 7,65 gam BaO vào trong 500ml H2O thu được dd X. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ của Ba(OH)2 trong X. c. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dư tính khối lượng kết tủa tạo thành. (đ/s. a. 0,1M b. 11,65 gam) Câu 2: Hòa tan 10 gam Ca vào trong 500ml H2O thu được dd X và V lit khí H2 (đktc) a. Viết ptpứ. b. Tính V. c. Tính nồng độ của canxi hidroxit Ca(OH)2 trong X. d. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dư tính khối lượng kết tủa tạo thành. (đ/s: a.5,6lit b. 0,5M c. 34gam) Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd H2SO4 dư thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cô cạn dung dịch sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. d. Lượng khí H2 thu được có thể dùng để khử bao nhiêu gam CuO thành Cu nguyên chất. (đ/s:a. 5,6 gam b. 22,8gam c. 12gam) Câu 4: Cho 4,68g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,008lit khí H2 (đktc). a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. c. Cho 4,68 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra. d. Cô cạn dung dịch sau khi cho tác dụng với dd HNO3, tính khối lượng muối khan thu được. (đ/s:a. 2,52g Fe và 2,16g Ag b. 3,472lit c. 14,29gam) Câu 5: Cho mg KOH tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd HCl dư tạo thành dd KCl 0,15M. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cho dd kaliclorua KCl trên tác dụng với dd bạc nitrat AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. d. Lọc bỏ kết tủa cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s:a. 4,2g b. 10,7625gam c. 7,575gam) Câu 6: Cho m gam Ba pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 3,36lit khí. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Tính nồng độ dd Ba(OH)2 tạo thành. d. Cho 500ml dd Ba(OH)2 trên tác dụng với 300ml dd Na2SO4 0,3M. sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dư. Tính khối lượng kết tủa thu được? (đs: Câu a: 20.55gam; câu b: 0,3M c. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 hết. 20,97gam ) Câu 7: Cho 20g Cu tác dụng hoàn toàn với 500ml dd (axit nitric) HNO3 đặc dư. a. Viết ptpứ. b. Nêu hiện tượng, viết phương trình pứ. c. Tính thể tích khí thoát ra? d. Tính nồng độ dd Cu(NO3)2 tạo thành? e. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan. f. Hòa tan lượng muối khan trên vào H2O tạo thành dd rồi ngâm đinh sắt dư vào dd đó. Khi pứ xảy ra hoàn toàn thì khối lượng đinh sắt tăng hay giảm đi bao nhiêu gam. (đ/s: b. 14lit c. 0,625M d.58,75gam e. 2,5gam) Câu 8: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với 200ml dd FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dư? c. Tính khối lượng Fe thu được (giả sử toàn bộ lượng Fe thu được đều bám trên thanh Zn) d. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. (đ/s:Zn hết, FeSO4 dư b. 5,6 gam c. ZnSO4: 0,5M FeSO4 0,5M) Câu 9: đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H2SO4 1M thu được 1lit dung dịch. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dư. c. Nồng độ mỗi chất còn lại trong dd. (đ/s: NaOH hết H2SO4 dư b. Na2SO4 0,25M. H2SO4 0,25M) Câu 10: đổ 400ml dd BaCl2 1M vào 200ml dd K2SO4 1M thu được 600ml dd. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dư. c. Khối lượng kết tủa thu được. d. Giả sử thể tích dd không thay đổi, tính nồng độ các chất còn lại trong dd. (đ/s: b.46,6g c. BaCl2 0,333333M≈0.33M. KCl 0,6666666M≈0,67M) Câu 11: Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd đồng sunfat 1M. sau khi phản ứng kết thúc, lọc thu được chất rắn A và dd B. a. Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau pứ. b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B. (đ/s: a.0,64g b. 0,02lit) Câu 12: Cho 10,2gam Al2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được? (đ/s: 11,025%) Câu 13: Cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được. (đ/s:80gam) Câu 14: Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml. a. Viết ptpứ. b. Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pứ kết thúc. c. Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: b. c.10,92gam) Câu 15: Nguyên tắc để sản xuất gang, thép trong luyện kim là phản ứng khử oxit sắt trong quặng sắt thành sắt: a. Tính khối lượng sắt thu được khi khử hoàn toàn 4,64gam Fe2O3. b. Hòa tan lượng sắt thu được vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 0,1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất nào hết, chất nào dư. - Tính thể tích khí thoát ra (đktc) - Tính nồng độ mol/lit của các chất còn lại sau pứ. - Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: a. 2,24gam b.-sắt hết -H2SO4 0,02M FeSO4 0,08M. -6,08gam) Câu 16: Cho 2,7 gam Al phản ứng với 200ml dd FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. A. Chất nào hết, chất nào dư? b. Tính khối lượng Fe thu được (giả sử toàn bộ lượng Fe thu được đều bám trên thanh Al) c. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. (đ/s: Al hết, FeSO4 dư b. 8,4 gam c. Al2(SO4)3: 0,25M FeSO4 0,25M) Câu 17: Cho 3g hỗn hợp gồm magie và đồng tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2 (đktc). Tính % khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp. Câu 18: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính % khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. (đ/s: %Fe=56% và %Ag=44%) Câu 19: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 28gam trong dung dịch đồng sunfat dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lượng của lá là 29,6 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng sắt đã tham gia pứ và khối lượng đồng tạo thành. c. Tính phần trăm khối lượng của sắt và đồng trong lá trên. d. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). e. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). Câu 20: Ngâm 1 lá magie có khối lượng 24gam trong dung dịch sắt (II) clorura dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối FeCl2 và đem cân thấy khối lượng của lá là 36,8 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng magie đã tham gia pứ và khối lượng sắt tạo thành. c. Tính phần trăm khối lượng của magie và sắt trong lá trên. d. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) e. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) (đ/s: b.9,6g Mg 22,4gam Fe c. 39,13%Mg 60,87%Fe d. 22,4lit c.53,76lit) Câu 21: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 2,5gam trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lượng riêng 1,12g/ml. Sau một thời gian phản ứng. Người ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân nặng 2,85 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau pứ. (đ/s: C% CuSO4 dư = 9,31% C%(FeSO4 =5,44%) VI: GIẢI BÀI TẬP BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH + Áp dụng cho bài toán có hỗn hợp 2 chất hoặc nhiều chất Câu 1: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72lit khí H2 (đktc), tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 2: Cho 3,75g hỗn hợp gồm nhôm và magie tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 3,92lit khí H2 (đktc) a. viết pt. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (đ/s: 1,35g Al, 2,4g Mg) Câu 3: Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 0,56l khí H2 (đktc). a. viết pt b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (đ/s: %mAl=32,53% %mFe=67,47%) Câu 4 (*): Cho 1g hỗn hợp gồm đồng và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 0,224lit khí H2 (đktc). a.viết pt b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (đ/s: %mCu=44% %mFe=56%) Câu 5: Cho 56 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 dư. Sau pứ cô cạn dd thu được 136 g muối khan. a. Viết ptpứ. b. Các muối tạo thành có tan không. c. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp. Câu 6 *: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 1,12lit khí (ở đktc). a. viết pt b. khi cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: 7,6g) Câu 7: hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M a. Viết ptpứ. b. Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính khối lượng dd H2SO4 có nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp oxit trên. (đ/s: a. %mCuO=33% %mZnO=67% b. 73,5g) Câu 8: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 dư, tạo thành 27,2 g Cu↓. a. Viết ptpứ, nêu hiện tượng của pứ. b. Tính % khối lượng của nhôm và sắt trong hỗn hợp. (đ/s: 26,56% Al 73,44% Fe) Câu 9: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 5,6lit khí (đktc). Mặt khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 loãng thì thu được 4,48lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. HD- Cho Mg và Fe tác dụng với HNO3 loãng: Câu 11: Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Ag nặng 22 gam được hoà tan bằng axit H2SO4 dư thoát ra 7,84 lit khí (đktc) và nhận được dung dịch A cùng 7,2 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. c. Cho 22 gam chất rắn trên tác dụng với dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). (đ/s:b.%mMg=16,36%,%mFe=50,91%,%mAg=32,73%c.17,17lit) Câu 12: cho 37,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc dư thu được 24,64 lit khí (đktc). Cô cạn dd thu được 169,4 gam muối khan. a. viết ptpứ. b. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. (đ/s: 16,8gFe 14,4gFeO 16gFe2O3) Câu 13 *: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cu nặng 10 gam. Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dư giải phóng 3,36 lit khí (đktc), nhận được dd B và 2,75 gam chất rắn A. a. Viết ptpứ. b. Tính % khối lượng mỗi chất ban đầu. Câu 14: Cho 40,1 g hỗn hợp gồm Na2O và BaO tác dụng với dd HCl dư. Sau pứ cô cạn dd thu được 67,6 g muối khan. a. Viết pt b. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp. (đ/s: 24,8g Na2O 15,39g BaO) Câu 15: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại Al và Mg tác dụng với HCl thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Hỏi khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 16: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 đặc dư thu được 7,84lit khí (ở đktc). a. Viết pt. b. Hỏi khi cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: 30,9g) Câu 17: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 10,08lit khí (đktc). Mặt khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đặc thì thu được 20,16lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. (đ/s: 15,15g) Câu 18*: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 16,8lit khí (đktc). Mặt khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đặc thì thu được 44,8lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. (đ/s: 29,5g) Câu 19: 200 ml dung dịch HCl 3,5M hoà tan vừa hết 20gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 a. Viết các PTHH. b. Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu (đ/s:mCuO=4gam mFe2O3=16gam) Câu 20: Hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu nặng 20 gam được hoà tan bằng axit HCl dư thoát ra 17,92 lit khí (đktc) và nhận được dung dịch A cùng 4,4 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. CHÚC CÁC EM CÓ MỘT CÁI TẾT VUI VẺ, AN LÀNH NHỚ LÀM HẾT SỐ BÀI TẬP NÀY./.
File đính kèm:
- bai tap hoa hoc 9.doc