Bài tập Khoa học tự nhiên 8 - Chương 1

docx10 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 14/05/2024 | Lượt xem: 81 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Khoa học tự nhiên 8 - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1: HIỆN TƯỢNG VẬT LÝ - HÓA HỌC
Câu 1. Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
b) Để đinh sắt ngoài không khí bị gỉ.
c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
d) Lên men tinh bột sau một thời gian thu được rượu.
Câu 2. Các hiện tượng sau đây thuộc về hiện tượng vật lý hay hóa học?
a) Sự tạo thành một lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng.
b) Sự tạo thành chất bột xám khi nung nóng bột sắt với lưu huỳnh.
c) Một lá đồng bị nung nóng, trên mặt đồng có phủ một lớp màu đen.
Câu 3. Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán được nó là hiện tượng hóa học, trong đó có phản ứng hóa học xảy ra?
Câu 4. Một em học sinh làm ba thí nghiệm với chất rắn bicacbonat natri NaHCO3 (thuốc muối trị đầy hơi màu trắng).
Thí nghiệm thứ nhất: Hòa tan một ít thuốc muối rắn trên vào nước được dung dịch trong suốt.
Thí nghiệm thứ hai: Hòa tan một ít thuốc muối rắn trên vào nước chanh hoặc giấm thấy sủi bọt mạnh.
Thí nghiệm thứ 3: Đun nóng một ít chất rắn trên trong ống nghiệm, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí làm đục nước vôi trong.
Theo em, những thí nghiệm nêu trên, thí nghiệm nào là sự biến đổi hóa học? Giải thích.
Câu 5: Khi đốt nến, một phần nến chảy lỏng, một phần nến bị cháy, cây nến ngắn dần. Vậy phần nào của nến bị biến thành chất mới. 
Câu 6: Lấy các ví dụ trong đời sống về các quá trình biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
BÀI 2 : MOL VÀ TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH SỐ NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ TỪ SỐ MOL
I. HƯỚNG GIẢI
Áp dụng công thức:
Số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) = n . N = n x 6.1023
n: số mol
BÀI TẬP
Câu 1: So sánh khối lượng của một mol nguyên tử Carbon, 1 mol phân tử iodine và 1 mol phân tử nước. 
Câu 2: Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 0,25 mol nguyên tử Carbon
b) 0,002 mol phân tử I2
c) 0,1 mol phân tử H2O
Câu 3: Tính số phân tử NaCl có trong 0,6 mol phân tử NaCl.
Câu 4: Tính số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) có trong:
a) 0,4 mol nguyên tử Fe.
b) 2,5 mol nguyên tử Cu.
c) 0,25 mol nguyên tử Ag.
d) 1,25 mol nguyên tử Al.
e) 0,125 mol nguyên tử Hg.
f) 0,2 mol phân tử O2.
g)1,25 mol phân tử CO2.
h) 0,5 mol phân tử N2.
i) 2,4 mol phân tử H2O.
k) 2,5 mol nguyên tử sắt
l) 0,5 mol nguyên tử chì.
m) 1,5 mol phân tử khí oxi.
n) 0,5 mol phân tử NaCl.
o) 0,75 mol phân tử nước H2O.
p) 2 mol phân tử NaOH.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH SỐ MOL TỪ SỐ NT, PT
Áp dụng công thức: Số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) = n . N = n x 6.1023
n: số mol
Suy ra n= 
Câu 1Tính số mol phân tử H2O của 12,6.1023 phân tử H2O.
Câu 2Tính số mol của:
a) 1,8N phân tử H2
b) 2,5N phân tử N2.
c) 3,6N phân tử NaCl.
d) 0,06.1023 phân tử C12H12O11.
e) 1,44.1023 phân tử H2SO4.
DẠNG 3: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 
Câu 1: Tính tỉ khối của các chất khí trong các trường hợp sau:
a) Khí CO đối với khí N2
b) Khí CO2 đối với khí O2
c) Khí N2 đối với khí H2
d) Khí CO2 đối với khí N2 
e) Khí H2S đối với khí H2
Câu 2: Tính tỉ khối của các chất khí đối với không khí:
a) khí N2
b) khí CO2
c) khí CO
d) khí C2H2
e) khí C2H4
Câu 3: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2 ; Cl2. Hãy cho biết:
a) khí nào nhẹ hơn, nặng hơn khí hidro. Và nặng/nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Khí nào nặng/nhẹ hơn không khí, bao nhiêu lần?
c) khí nào nhẹ nhất? nặng nhất?
Củng cố toàn bộ hệ thống kiến thức về chương 1: mol và tính toán hóa học
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
A.Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B.12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
C.Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
D.Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023            B. 12,04.1023                   C. 18,06.1023                 D. 24,08.1023
Câu 3: Trong 1 mol CO2  có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023            B. 6,04.1023                   C. 12,04.1023                 D. 18,06.1023
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023            B. 25,1.1023                   C. 30,.1023                D. 35,1.1023
Câu 5: Số mol phân tử  N2  có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol                     B. 10 mol                      C. 11 mol                    D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol                   B. 0,25 mol                     C. 0,30 mol                  D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
            A. 1,7.1023   phân tử                                  B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử                                       D. 1,7.1020  phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử                                  B. 3,6.1023 phân tử
C.  3,0.1023 phân tử                                 D. 4,2.1023 phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g                          B. 9g                           C.10g                          D.18g
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có  trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g                     B. 80g                         C. 98g                         D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol                   B.1,5 mol                       C.2 mol                     D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
A.  29g                          B.28g                           C. 28,5g                         D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? “Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:
A.Khối lượng bằng nhau
B.Số phân tử bằng nhau
C.Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
D.Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít                      B. 336 lít                   C. 168 lít                   D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2  ở đktc để có 3,01.1023  phân tử CO2?
A. 11,2 lít                       B. 33,6 lít                   C. 16,8 lít                    D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
A.0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
B.0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
C.0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
D.0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A.0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B.0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C.0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D.0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25gHCl
B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả  đúng?( lấy N=6.1023)
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
B. 9.1023  ; 1,5.1023  ; 9.1023; 0,6.1023
C. 9.1023  ; 3.1023  ; 18.1023; 0,6.1023
D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3  được biểu diễn lần
lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24gO
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24gO
D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 49,58 lít H2; 24,79 lít N2; 4,958 lit O2, 12,395 lít CO2
B.. 49,58 lít H2; 2,4 lít N2; . 4,958 lit O2, 12,395 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 24,79 lít N2; . 4,958 lit O2, 12,395 lít CO2
D. . 49,58 lít H2; 2,479 lít N2; . 4,958 lit O2, 12,395 lít CO2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B.Số mol của 2 khí bằng nhau
C.Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D.B, C đúng
Câu 25: Muốn thu khí NH3  vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A.Để đứng bình
B.Đặt úp ngược bình
C.Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D.Cách nào cũng được
Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4)                         B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He)                               D.Khí Hiđro (H2)
Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 12,395 lít H2  và 6,1975 lít O2  là:
A. 8g                       B. 9g                         C.10g                       D. 12g
Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK  < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2                          B.H2S                               C. CO2                    D. N2
Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g                        B. 32g                                  C. 48g                         D.64g
Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO                        B.Fe2O3                     C.Fe3O4                  D. không xác định
Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:
A. 3                         B. 2                            C. 1                            D. 4
Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO                       B. Fe2O3                      C. Fe3O4                         D.FeS
Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá  trị II. Oxit có công thức hoá học là:
A. MgO                      B.ZnO                             C. CuO                           D. FeO
Câu 34: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi  nhiều
hơn cả là:
A. NO2                        B. PbO                       C. Al2O3                       D.Fe3O4
Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. NO                      B. N2O                            C. NO2                            D. N2O5
Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là:
A. SO                        B. SO2                             C. SO3                        D. S2O4
Câu 37: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là:
Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán.
A. CO2                       B. NO2                       C. SO2                          D. PbO2
Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?
A. Natri nitrat  NaNO3                                      B. Amoni sunfat (NH4)2SO4
C. Amoni nitrat NH4NO3                                   D. Urê (NH2)2CO
Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2  lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?
A. Mg                            B. Al                           C. Zn                           D.Fe
Câu 40: Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng, Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây?
A. Cácbon đioxit           B. Nitơ                  C. Oxi                    D. Hiđro
Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối   sắt (II ) clorua FeCl2  và 4 g khí hiđro H2.
Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g                    B. 156g                          C.78g                        D.200g
Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể   tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là:
A.1V lít                          B. 2 V lít                     C. 3 V lít
D. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm
Câu 43: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:
A. SO2                        B. SO3                          C. SO4                           D. S2O3
Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây:
A. CO                     B. CO2                        C. CO3                   D. A, B, C đều sai
Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?
A. Al2O3                      B. N2O3                        C. P2O5                      D. Fe3O4
Câu 46: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:
A.80g                         B. 120g                         C. 160g                        D.  200g
Câu 47: 6,4g khí sunfuarơ SO2  qui thành số mol phân tử là:
A. 0,2 mol                      B. 0,5 mol                        C. 0,01 mol                  D. 0,1 mol
Câu 48: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:
A. 10g                             B. 5g                                 C. 14g                        D. 28g
Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:
A. 1 mol                    B. 1,5 mol                      C. 2  mol                         D. 2,5 mol
Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lít                      B. 44,8 lít                            C. 22,4 lít                     D. 11,2 lít
BÀI TẬP VỀ PT
Câu 5. Ghi lại phương trình bằng chữ của phản ứng hóa học trong các hiện tượng mô tả sau:
a) Cho một mẩu natri vào nước, tu được sản phẩm natri hidroxit NaOH và khí hidro.
b) Cho dung dịch sắt (II) clorua FeCl2 tác dụng với dung dịch bạc nitrat AgNO3, thu được bạc clorua kết tủa màu trắng và dung dịch sắt (II) nitrat.
Câu 6. Viết phương trình hóa học sau: Đốt chát mẩu sắt trong bình đựng khí oxi, tạo ra oxit sắt từ. Xác định chất tham gia và sản phẩm tạo thành?
Câu 7. a) Theo em, muốn phản ứng hóa học xảy ra phải có điều kiện gì?
b) Em hãy nêu những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?
Câu 8. Ghi lại bằng chữ của phương trình phản ứng xảy ra trong hiện tượng mô tả dưới đây?
Cho axit nitric loãng tác dụng với với đinh sắt tạo muối nitrat và khí nito (II) oxit không màu, khí này tiếp xúc với không khí trở thành khí nito (IV) oxit màu nâu đỏ
Câu 9. Ghi lại bằng chữ của phương trình phản ứng xảy ra trong hiện tượng mô tả dưới đây?
Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình oxi nó cháy mãnh liệt hơn nhiều tạo thành khói màu trắng (chủ yếu lưu huỳnh đioxit (khí sunfuro SO2)
Câu 10. Cho 11,7 gam Natri clorua tác dụng với 34 gam bạc nitrat AgNO3 thu được 17 gam natri nitrat NaNO3 và bạc clorua AgCl. Tính khối lượng AgCl đã tạo thành.
Câu 11. Đốt cháy m gam chất M cần dùng 6,4 gam khí O2 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng m?
Câu 12. Hòa tan 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohidric HCl thu được magie clorua MgCl2 và 0,6 g H2. Tính khối lượng của magie clorua?
Câu 13. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về định luật bảo toàn khối lượng?
A. Tổng các sản phẩm bằng tổng các chất tham gia.
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Trong phản ứng hóa học tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia.
Câu 14. Cho mẩu Magie t/dụng với dung dịch axit HCl phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tổng khối lượng chất phản ứng lớn hơn khối lượng khí hidro
B. Khối lượng của magie clorua nhỏ hơn tổng khối lượng chất phản ứng
C. Khối lượng magie bằng khối lượng hidro
D. Tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng chất sản phẩm
Câu 15. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau:
a) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
b) CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
c) NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
d) BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 16. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
b) FeS + HCl → FeCl2 + H2S
c) Pb(OH)2 + HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O
d) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
Câu 17. Hãy chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học sau:
a) Al2O3 + ? → ?AlCl3 +?H2O
b) H3PO4 +?KOH → K3PO4 +?
c) ?NaOH + CO2 → Na2CO3 + ?
d) Mg + ?HCl → ? + ?H2
Câu 18. Hãy chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học sau:
a) ? H2 + O2 → ?
b) P2O5 + ? → ?H3PO4
c) CaO + ?HCl → CaCl2 + H2O
d) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + ?
Câu 19. Dẫn 11,2 gam khí CO tác dụng với sắt từ oxit Fe3O4 thu được 16,8 gam sắt và 17,6 gam khí cacbonic.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng trên
b) Tính khối lượng sắt từ oxit đã tham gia phản ứng
c) Cho 17,6 gam cacbonic trên tác dụng với 19,6 gam canxi hidroxit thu được canxi cacbonat CaCO3 và 7,2 gam nước. Biết rằng phản ứng xảy ra theo phương trình phản ứng sau:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Tính khối lượng canxi cacbonat tạo thành sau phản ứng:
Câu 20. Khí oxi đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống: nó duy trì sự sống và sự cháy. Trong sự hô hấp của người và động vật oxi kết hợp với hemolobin (kí hiệu Hb) trong máu để biến máu đỏ sẫm thành máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Hiện tượng đó có phải hiện tượng hóa học không?

File đính kèm:

  • docxbai_tap_khoa_hoc_tu_nhien_8_chuong_1.docx