Bài tập Mở rộng vốn từ theo chủ đề Luyện từ và câu Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Mở rộng vốn từ theo chủ đề Luyện từ và câu Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mở rộng vốn từ theo chủ đề I. Nhân hậu - Đoàn kết 1. Các từ ngữ thể hiện : a. Lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình nhân ái, tình yêu thương, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, đồng cảm b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương:tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ác nghiệt, hung dữ, hung ác, dữ tợn, dữ dằn c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: đùm bọc, cưu mang, che chở, bao bọc, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bảo vệ, d. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ: ức hiếp, hà hiếp, bắt nạt, áp bức, hành hạ, đánh đập 2. các từ ngữ: a. Chứa tiếng hiền: hiền lành, hiền hậu, hiền từ, hiền dịu, hiền hoà, dịu hiền, hiền thảo, b. Chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác độc, ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, tội ác, ác quỷ, ác thú, ác mộng, 3. các thành ngữ, tục ngữ trong chủ điểm : ở hiền gặp lành, Trâu buộc ghét trâu ăn, Một cây làm chẳng nên non – Ba cây chụm lại nên hòn núi cao, môi hở răng lạnh, máu chảy ruột mềm, Nhường cơm sẻ áo, lá lành đùm lá rách, II. Trung thực – tự trọng 1. từ ngữ cùng nghĩa và tráI nghĩa với trung thực a. Từ cùng nghĩa: ngay thẳng, ngay thật, thẳng tính, thẳng thắn, chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình, thật thà, bộc trực, chính trực. b. Từ trái nghĩa: gian dối, giả dối, dối trá, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, lừa lọc, lừa bịp, 2. Các thành ngữ - tục ngữ : - Thẳng như ruột ngựa, thuốc đắng dã tật, Cây ngay không sợ chết đứng, Giấy rách phải giữ lấy lề, Đói cho sạch rách cho thơm, III. ước mơ 1. Từ cùng nghĩa với ước mơ: ước mơ, ước muốn, ước ao, ước nguyện, ước mong, ước vọng, 2. Ghép từ vào sau từ ước mơ: a. Đánh giá cao : ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng b. Đánh giá không cao: ước mơ nho nhỏ c. Đánh giá thấp: ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột. 3. Các thành ngữ - tục ngữ: Cầu được ước thấy, ước sao được vậy, ước của trái mùa, Đứng núi này trông núi nọ,.. IV. ý chí – nghị lực 1.Xếp từ thành 2 nhóm dựa theo nghĩa của tiếng chí a. Chí có nghĩa là rất, hết sức(biểu thị mức độ cao nhất): chí phảI, chí lí, chí thân, chí tình, chí công,.. b. Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí,.. 2. Các từ ngữ a. Nói lên ý chí của con người: quyết chí, bền chí, vững chí, bền bỉ, bèn lòng, quyết tâm, kiên quyết, kiên định, kiên trì, vững tâm, vững dạ, b. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian lao, gian nan, gian truân, thử thách, chông gai, thách thức. 3. Các câu tục ngữ: Lửa thử vàng, gian nan thử sức; Nước lã mà vã nên hồ – Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan; Có vất vả mới thanh nhàn-Không dưng ai dễ cầm tàn che cho. V. đồ chơI – trò chơI 1. Từ ngữ chỉ a. Đồ chơi: ô tô nhựa, ô tô điều khiển từ xa, thuyền nhựa, đoàn tàu hoả, bi ve, bi đất, xích đu, ngựa gỗ, đu quay, cầu trượt, quả bang, quả cầu, song nhựa, kiếm nhựa, diều, b. Trò chơi: đá bóng, đu quay, cưỡi ngựa gỗ, chơi chuyền, chơi bi, nhảy lò cò, câu cá, bắn súng, trò chơi điện tử, chơi gắp thú bông, đuổi bắt, đấu kiếm 2. các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của người khi tham gia các trò chơi: say mê, say sưa, mê mải, mê, đam mê, ham thích, hào hứng VI. Tài năng 1. Xếp các từ thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng tài: a. Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng. b. Tài có nghĩa là “tiền của”: tài nguyên, tài trợ, tài sản. 2. Các câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người : Người ta là hoa đất; Nước lã mà vã nên hồ – Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan; Chuông có đánh mới kêu - Đèn có khêu mới tỏ. VII. sức khoẻ 1. Các từ ngữ a. Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ: tập luyện, tập thể dục, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi bóng bàn, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy ngựa, chạy, nhảy cao, nhảy xa, đi bộ, nghỉ ngơi, ăn uống điều độ, nghỉ mát, an dưỡng, du lịch, b. Chỉ đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh: vạm vỡ, cường tráng, lực lưỡng, săn chắc, cân đối, dẻo dai, 2. Một số môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bống rổ, bóng bàn, cầu lông, quần vợt, bơI, đẩy tạ, bắn súng, đấu vật, đấu kiếm, đua ngựa, quyền anh, IX. cáI đẹp 1. Các từ ngữ : a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, xinh tươi, đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, lộng lẫy, rực rỡ, thướt tha, tươi tắn, b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thuỳ mị, hiền dịu, hiền hậu, nết na, dịu dàng, đằm thắm, đôn hậu, chân tình, chất phác, chân thành, thẳng thắn, cương trực, quả cảm, cao thượng, c. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: tuơi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, d. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: diễm lệ, xinh xắn, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, thướt tha, 2. Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, kinh hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, như tiên, không bút nào tả nổi, không tưởng tượng nổi, X. dũng cảm 1. Những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với dũng cảm a.Những từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, a.Những từ trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược 2. Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: Vào sinh ra tử; Gan vàng dạ sắt. XI. du lịch – thám hiểm 1. Những từ ngữ liên quan đén hoạt động du lịch: a. Đồ ding cần thiết cho chuyến du lịch: va li, cần câu, lều trại, dụng cụ thể thao, quần áo bơI, đồ ăn, nước uống, thiết bị nghe nhìn,. b. Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông: tàu thuỷ, máy bay, ô tô, xe buýt, bến xe, vé xe, vé tàu, xe máy, xe đạp c. Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch: khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, công ti du lịch, tua du lịch d. Địa điểm tham quan du lịch: phố cổ, bãI biển, hồ, núi, thác nước, công viên, đền, chùa, bảo tàng.. 2. Những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm a. Đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm:la bàn, lều trại, nhà bạt, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, vũ khí b. Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua:bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, bão tuyết, đói, khát, c. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm: kiên trì, can đảm, táo bạo, thông minh, nhanh nhẹn, khoẻ mạnh, sáng tạo, tò mò, thích khám phá, không sợ nguy hiểm, XII. lạc quan – yêu đời 1. Xếp từ vào các nhóm a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui,.. b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui,.. c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi, 2. Xếp các từ thành 2 nhóm dựa theo nghĩa của tiếng lạc a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là vui mừng: lạc quan, lạc thú b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
File đính kèm:
- Tong hop Mo rong von tu TV Lop 4.doc